unregistered trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ unregistered trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unregistered trong Tiếng Anh.

Từ unregistered trong Tiếng Anh có các nghĩa là không vào sổ, không đăng ký. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ unregistered

không vào sổ

adjective

không đăng ký

adjective

Why are you living at an unregistered address?
Tại sao ông sống ở một địa chỉ không đăng ký?

Xem thêm ví dụ

In the letter to Abe, Human Rights Watch lists 140 people currently imprisoned in Vietnam for expressing critical views of the government, taking part in peaceful protests, participating in unregistered religious groups, or joining dissident civil or political organizations.
Trong bức thư gửi ông Abe, Tổ chức Theo dõi Nhân quyền liệt kê 140 người hiện đang bị cầm tù ở Việt Nam vì đã bày tỏ quan điểm phê phán chính quyền, tham gia các cuộc biểu tình ôn hòa, tham gia các nhóm tôn giáo không được chính quyền phê duyệt, hoặc gia nhập các tổ chức dân sự hay chính trị bất đồng chính kiến.
In 2014, South Korea's radio management agency issued regulations banning sale of unregistered selfie sticks that use Bluetooth technology to trigger the camera, as any such device sold in South Korea is considered a "telecommunications device" and must be tested by and registered with the agency.
Trong năm 2014, cơ quan quản lý phát thanh của Hàn Quốc đã ban hành hướng dẫn về việc bán gậy hỗ trợ tự chụp ảnh sử dụng công nghệ bluetooth để kích hoạt máy ảnh, như bất kỳ thiết bị như vậy được bán tại Hàn Quốc được coi là một "thiết bị viễn thông" và phải được kiểm tra bằng cách đăng ký với cơ quan có thẩm quyền.
An unregistered gifted.
Một tài năng chưa được khai phá.
Unregistered suffixes should not be used (since January 2013).
Không nên sử dụng hậu tố chưa đăng ký (kể từ tháng 1 năm 2013).
You can unregister your phone to remove your data.
Bạn có thể hủy đăng ký điện thoại để xóa dữ liệu của mình.
Despite achievements in poverty reduction, urban poverty in Vietnam started rising in the early 2000s, especially among unregistered migrants who are often among the poorest in cities.
Mặc dù công cuộc giảm nghèo ở Việt Nam đã đạt được nhiều kết quả tốt đẹp nhưng tình trạng nghèo ở đô thị vẫn tăng lên đáng kể từ đầu những năm 2000, đặc biệt trong nhóm di dân không có hộ khẩu và thường là nhóm nghèo nhất tại đô thị.
June: The Netherlands adopts an "Unregistered Cohabitation" scheme as a civil status in rent law, becoming the first country in the world where same-sex couples could apply for limited rights.
Tháng 6: Hà Lan áp dụng chương trình "Sống chung không đăng ký" như một tình trạng dân sự trong luật thuê nhà, trở thành quốc gia đầu tiên trên thế giới nơi các cặp đồng giới có thể nộp đơn xin quyền hạn chế.
In March 2015, a public petition was started by minor party "For Development of Latvia" for adopting a partnership law, which would provide for the recognition of registered and unregistered partnerships between couples of any sex.
Vào tháng 3 năm 2015, một kiến nghị công khai đã được bắt đầu bởi một bên nhỏ "Vì sự phát triển của Latvia" để thông qua luật đối tác, trong đó sẽ cung cấp sự công nhận quan hệ đối tác đã đăng ký và chưa đăng giữa các cặp vợ chồng thuộc bất kỳ giới tính nào.
You've known for 24 hours that an unregistered wizard set magical beasts loose in New York, and you see fit to tell us only when a man has been killed?
Cô đã biết trong 24h qua một phù thủy không đăng ký đã đưa những sinh vật huyền bí đến New York Và cô cảm thấy cần nói cho chúng tôi biết sau khi có người bị ám sát ư?
Currently the following trees are created: standard (no prefix), vendor (vnd. prefix), personal or vanity (prs. prefix), unregistered (x. prefix).
Hiện tại các cây sau đây được tạo: tiêu chuẩn (không có tiền tố), nhà cung cấp (tiền tố vnd.), Cá nhân hoặc vanity (tiền tố prs.), chưa đăng ký (tiền tố x.).
To unregister and remove your data, follow the steps below:
Để hủy đăng ký và xóa dữ liệu, hãy thực hiện theo các bước sau:
A de facto union (Spanish: unión marital de hecho) can be either registered or unregistered; both have the same status, but the registered union may provide greater convenience when accessing rights.
Hôn nhân trên thực tế (tiếng Tây Ban Nha: unión marital de hecho) có thể được đăng ký hoặc chưa đăng ký; cả hai đều có cùng một trạng thái, nhưng kết hợp dân sự có thể cung cấp sự thuận tiện hơn khi truy cập quyền.
Starting from 2012, the New Zealand government has been regularly cracking down and sometimes outright banning unauthorized export of consumer goods through unregistered channels.
Bắt đầu từ năm 2012, chính phủ New Zealand đã thường xuyên đàn áp và đôi khi cấm hoàn toàn việc xuất khẩu trái phép hàng tiêu dùng thông qua các kênh chưa đăng ký.
One justice chastised the prosecutor for trying to prejudice the Court by including the preaching work and the unregistered status of Jehovah’s Witnesses in his submission against Brother Margaryan —neither of which was defined as criminal in Article 244.
Một thẩm phán đã gắt gao phê phán ông đã tìm cách làm Tòa Án có định kiến khi đưa công việc truyền giáo và tình trạng chưa đăng ký của Nhân Chứng Giê-hô-va vào bản cáo trạng kết tội anh Margaryan—cả hai điều này đều không bị coi là tội danh trong Điều Luật 244.
I was going to file it as just a vandalism report, but it turns out this unit's unregistered.
Àh, tôi làm hồ sơ báo cáo về một vụ phá hoại nhưng khi sản xuất mà không qua đăng ký
Why are you living at an unregistered address?
Tại sao ông sống ở một địa chỉ không đăng ký?
The KMSHA studbook is now closed to horses from unregistered parents, although it cross-registers with several other registries, while the SMHA studbook remains open.
Cuốn sổ hướng dẫn đăng ký giống KMSHA hiện đã đóng sổ cho ngựa từ các bậc cha mẹ chưa đăng ký, mặc dù nó đăng ký lai chéo với một số sổ đăng ký khác, trong khi sổ giáo khoa SMHA vẫn còn mở sổ.
However, in February 2015, the unregistered Pirate Party of Romania filed a complaint with the Constitutional Court, arguing that the list requirement is a violation of the constitutional provisions on freedom of association.
Tuy nhiên, vào tháng 2 năm 2015, Đảng cướp biển România đã đăng ký khiếu nại với Tòa án Hiến pháp, lập luận rằng yêu cầu danh sách là vi phạm các quy định hiến pháp về quyền tự do hiệp hội.
Its PPP per-capita GDP was $49,185 (unregistered migrant population not counted) as of 2016, on par with developed countries such as Australia and Germany.
GDP bình quân đầu người ppp mỗi năm là 49.185 đô la (số người di cư không đăng ký) tính đến năm 2016, ngang bằng với các nước phát triển như Úc và Đức.
It is not advisable to mount a direct data connection with an unauthorised or unregistered device.
Không nên kết nối dữ liệu trực tiếp với một thiết bị chưa được cấp phép hoặc chưa đăng ký.
It's unregistered.
không đăng kí.
The unregistered tree includes media types intended exclusively for use in private environments and only with the active agreement of the parties exchanging them.
Cây chưa đăng ký bao gồm các loại phương tiện dành riêng cho sử dụng trong môi trường riêng tư và chỉ với sự thỏa thuận tích cực của các bên trao đổi chúng.
As for the unregistered address, I live with my mom, and I'd like to keep that private, if it's okay with you?
Còn về địa chỉ không đăng ký, tôi sống với mẹ, và tôi muốn giữ bí mật, liệu có được không?
After sending out feelers to its clients, American Ferrari collector James Glickenhaus eventually agreed to back the project by commissioning his car as a modern homage to great Ferrari sports racing cars such as the 330 P3/4, 512 S, 312 P, and 333 SP on the last unregistered U.S.-spec Enzo chassis.
Sau khi thăm dò ý kiến các khách hàng, nhà sưu tập Ferrari người Mỹ, James Glickenhaus cuối cùng đã đồng ý hỗ trợ dự án khi đặt mua chiếc xe như cách để vinh danh dòng xe thể thao danh tiếng của Ferrari như 330 P3/4, 512 S, 312 P, and 333 SP trên khung loại Enzo còn chưa được đăng ký tại Hoa Kỳ.
This legal status of unregistered partnership is respected by Dutch courts.
Trạng thái pháp lý của chung sống không đăng ký được tôn trọng bởi các tòa án Hà Lan.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unregistered trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.