unrequited trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ unrequited trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unrequited trong Tiếng Anh.

Từ unrequited trong Tiếng Anh có các nghĩa là không được thưởng, không được đáp lại, không được đền đáp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ unrequited

không được thưởng

adjective

không được đáp lại

adjective

không được đền đáp

adjective

Xem thêm ví dụ

According to the Billboard Book of Number One Hits by Fred Bronson, Brenda Lee recorded the song early in 1960, but her label, Decca Records, held it from release for several months out of concern that a 15-year-old girl was not mature enough to sing about unrequited love.
Theo Billboard Book of Number One Hits của Fred Bronson, Brenda Lee thu âm ca khúc vào đầu năm 1960 nhưng hãng đĩa của cô, Decca Records, không muốn phát hành nó quá sớm vì lo ngại rằng một cô gái 15 tuổi sẽ không đủ chín chắn để hát về một tình yêu không được hồi đáp.
Signora Malena, a more capable person than me... wrote that the only truelove is unrequited love
Thưa cô Malena, một người có khả năng hơn tôi... đã viết rằng, tình yêu thực sự duy nhất là tình yêu không đòi hỏi, không vị lợi
Julie is recalling her former passion, unrequited, with Saint-Preux.
Julie đang nhớ lại mối tình đơn phương dành cho Saint-Preux trước đây.
Shin Hye-sun as Cha Shi-ah Joon-jae's university junior who has an unrequited love for him, and a researcher at KAIST.
Shin Hye-sun vai Cha Shi-ah Hậu bối của Joonjae ở đại học, là một nghiên cứu viên tại KAIST.
It deals with Clapton's unrequited love for Pattie Boyd, the wife of his friend George Harrison, and appears on the 1970 double album Layla and Other Assorted Love Songs.
Ca khúc được lấy cảm hứng từ việc thất tình của Clapton với Pattie Boyd – vợ của người bạn thân George Harrison – và được đưa vào album-kép Layla and Other Assorted Love Songs (1970).
Jon Caramanica of The New York Times found the album to be "rife with the sting of unrequited love, both on the receiving and inflicting ends", with "lovers who tantalize but remain at arm's length."
Jon Caramanica của tờ The New York Times nhận thấy album "tràn ngập những vết thương của mối tình đơn phương, ở cả những kết thúc được đón nhận và phải chịu đựng", và "những người yêu nhau dù hành hạ nhưng vẫn ở trong vòng tay ."
Daisuke learns that in order to return to normality, he must have his unrequited love returned.
Daisuke học được một điều quan trọng rằng thay vì cố trở thành một người bình thường, cậu phải nhận được sự đáp lại cho mối tình đơn phương của mình.
But this was only one of a long series of such unrequited passions.
Nhưng đây mới chỉ là một trong cả chuỗi dài những mối đam mê đơn phương ấy.
As a Hollywood transplant, Frank Ocean is into make-believe – and the question of how you create and deconstruct make-believe." —Ken Tucker, NPR Channel Orange has themes of unrequited love, sex, and existential longing.
Là một người chuyển tới Hollywood, Frank Ocean quan tâm tới sự tin tưởng — và câu hỏi về việc bạn tạo ra và phá hủy sự tin tưởng như thế nào. — Ken Tucker, NPR Channel Orange có chủ đề về tình yêu đơn phương, tình dục, và khát vọng tồn tại.
Romio has an unrequited love for Juliet Percia, the 1st Year Leader of the "White Cat Dormitory".
Romio có một tình yêu không được đáp lại với Juliet Percia, lãnh đạo năm thứ nhất của "Kí túc xá White Cat".
Throughout the series, many forms of love are showcased, including "sibling love, childhood crushes, unrequited love, true love."
Suốt tác phẩm, nhiều dạng thức của tình yêu được phơi bày, bao gồm "tình yêu giữa anh chị em, tình yêu tuổi mới lớn, tình yêu không được đáp trả, tình yêu đúng nghĩa".
Originally written in December 2011, it recounted his unrequited feelings for a man when he was 19 years old, citing the experience as his first love.
Được viết vào tháng 12 năm 2011, bức thư kể về tình cảm đơn phương của anh dành cho một người đàn ông khi anh 19 tuổi, mà được anh giải thích là mối tình đầu của mình.
Although released in 1970 it was not until March 1972 that the album's single "Layla" (a tale of unrequited love inspired by Clapton's infatuation with his friend Harrison's wife, Pattie Boyd) made the top ten in both the United States and the United Kingdom.
Cho dù được ra mắt từ năm 1970, nhưng phải tới năm 1972 đĩa đơn chủ đạo "Layla" (lấy cảm hứng từ cảm xúc thất tình của Clapton đối với người vợ của Harrison, Pattie Boyd) mới lọt được vào top 10 ở Mỹ và Anh.
Allusions to Ocean's own experience with unrequited love are featured in several songs, including "Thinkin Bout You", "Bad Religion", and "Forrest Gump".
Những ẩn dụ tới sự trải nghiệm mối tình đầu của Ocean được đưa vào trong một số ca khúc, gồm có "Thinkin Bout You", "Bad Religion", và "Forrest Gump".
A glass of wine or two now makes me weave as if acting the drunkard's part; as if, besotted with unrequited love for the dynamic Turner canvasses spied out by the Hubble, I could lurch down a city street set without provoking every pedestrian walk-on stare.
Một hoặc hai ly rượu vang khiến tôi chao đảo như đang hành động như một kẻ say; như thể, mê đắm với mối tình đơn phương với bức tranh vải Turner sinh động do Hubble khám phá ra, Tôi có thể đi lảo đảo xuống đường phố mà không khiêu khích những ánh mắt dò xét của người đi đường.
The song was further inspired by Clapton's then-unrequited love for Pattie Boyd, the wife of his friend and fellow musician George Harrison of the Beatles.
Ca khúc được lấy cảm hứng từ chính bản thân Clapton khi anh yêu Pattie Boyd – vợ của người bạn thân, nhạc sĩ George Harrison của ban nhạc The Beatles.
A girl named Riborg Voigt was the unrequited love of Andersen's youth.
Một cô gái tên Riborg Voigt là đối tượng yêu đơn phương của Andersen thời trai trẻ.
Unrequited love affairs.
Yêu đương đơn phương.
And I look at this thing, and, I don't know, I get a lot of hope that maybe this smaller, networked, open world that our kids inherit might be a better one, and that this new age of networked intelligence could be an age of promise fulfilled and of peril unrequited.
Và tôi nhìn vào điều này, và, tôi không biết, tôi có rất nhiều hy vọng mà có thể thế giới này nhỏ hơn, mang tính mạng lưới, mở mà con cái chúng ta có thể thừa kế một thế giới tốt hơn, và rằng kỉ nguyên mới của trí thông minh mạng lưới có thể là kỉ nguyên để thỏa mãn kỳ vọng và cho mối nguy hiểm không trở lại.
Andersen met Swedish opera singer Jenny Lind (1820–1887) in 1840, and experienced an unrequited love for the singer.
Andersen gặp nữ ca sĩ opera người Thụy Điển Jenny Lind (1820–1887) trong năm 1840, và yêu nữ ca sĩ này trong một mối tình đơn phương.
Is you unrequited love other party.
Là bạn unrequited thích bên kia.
Yet Hansard and Irglová were quite happy with the unrequited ending for their onscreen characters.
Hansard và Irglová đều khá hài lòng với cái kết của hai nhân vật chính.
Inside he discovers seven cassette tapes recorded by Hannah Baker, his deceased classmate and unrequited love, who killed herself two weeks earlier.
Bên trong đó, cậu phát hiện bảy cuộn băng cassette hai mặt được thu âm bởi Hannah Baker, là bạn cùng lớp và người yêu đơn phương của cậu - đã tự tử hai tuần trước.
"Take a Bow" lyrically talks about unrequited love and Madonna saying goodbye.
Đây là một bản pop ballad mang nội dung về một tình yêu không được hồi đáp, khiến Madonna phải nói lời tạm biệt.
You would be my first love, unrequited love...
Em là mối tình đầu câm lặng, khổ sở, vật của anh...

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unrequited trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.