unresolved trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ unresolved trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unresolved trong Tiếng Anh.

Từ unresolved trong Tiếng Anh có các nghĩa là chưa quyết định, còn do dự, không được gii quyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ unresolved

chưa quyết định

adjective

còn do dự

adjective

không được gii quyết

adjective

Xem thêm ví dụ

Ancient Near East portal History of Sumer "Kingdoms of Mesopotamia: Mari" at HistoryFiles The precise identification of "Sutium" is unresolved, but it was apparently a Semitic-speaking region somewhere west of the desert, and probably near Amurru.
Chủ đề Cận Đông cổ đại Lịch sử Sumer ^ "Các vương quốc vùng Lưỡng Hà: Mari" trên HistoryFiles ^ Việc xác định chính xác của "Sutium" vẫn chưa được giải quyết, nhưng nó có lẽ là một vùng nói tiếng Semit ở đâu đó phía tây của sa mạc và có lẽ là gần Amurru.
With the outcome unresolved the story ends.
Không lâu sau loạn An Sử kết thúc.
(Psalm 143:10) Nevertheless, they would not be immune to problems so long as the issue of mankind’s full independence remained unresolved.
(Thi-thiên 143:10) Tuy nhiên, bao lâu vấn đề độc lập hoàn toàn của con người chưa được giải quyết thì bấy lâu họ không thể tránh khỏi các khó khăn.
Huggins concluded that most planetary nebulae were not composed of unresolved stars, as had been previously suspected, but were nebulosities.
Huggins kết luận là nhiều tinh vân hành tinh không phải là tổ hợp của các ngôi sao chưa được nhìn rõ, như đã từng được nghĩ trước đây, mà thực ra chúng thực sự là các tinh vân.
Ever since you were a little boy... you've been living with so many unresolved things.
Từ khi còn bé tí cháu đã phải sống với quá
People have been debating the causes of happiness for a really long time, in fact for thousands of years, but it seems like many of those debates remain unresolved.
Người ta đã và đang tranh luận về những lý do mang đến hạnh phúc trong một thời gian rất dài, trên thực tế, là suốt hàng ngàn năm qua, nhưng có vẻ như rất nhiều những cuộc tranh luận như thế, chưa đưa ra được đáp án hợp lý.
This was the spark that ignited the powder keg created by the unresolved issues of the War of the League of Augsburg (1689–97) and the acceptance of the Spanish inheritance by Louis XIV for his grandson.
Đó là ngòi kích nổ cho những vấn đề chưa được giải quyết trong Chiến tranh Liên minh Augsburg (1689–97) và sự chấp nhận việc thừa kế ở Tây Ban Nha của Louis cho đứa cháu trai.
Newly typed or pasted locations are considered "unresolved" in AdWords Editor until you resolve them by confirming the intended target.
Vị trí mới gõ hoặc dán được coi như "chưa được giải quyết" trong AdWords Editor cho đến khi bạn giải quyết chúng bằng cách xác nhận mục tiêu dự kiến.
The unresolved issues however remained.
Tuy nhiên, các vấn đề chưa được giải quyết vẫn tồn tại.
The negotiations on extending the Kyoto Protocol had unresolved issues as did the negotiations on a framework for long-term cooperative action.
Các cuộc đàm phán về việc gia hạn Nghị định thư Kyoto vẫn chưa giải quyết được vấn đề, cũng giống như các cuộc đàm phán về khung cho hành động hợp tác lâu dài.
The engineers from Sega Enterprises claimed that their evaluation of the early prototype had uncovered several unresolved hardware issues and deficiencies.
Các kỹ sư từ Sega Enterprises tuyên bố rằng đánh giá của họ về nguyên mẫu ban đầu đã phát hiện ra một số vấn đề phần cứng chưa được giải quyết và đầy thiếu sót.
Three, pressing unresolved environmental concerns.
Thứ ba, nhấn mạnh những vấn đề môi trường chưa được giải quyết.
Any pain entailed in repentance will always be far less than the suffering required to satisfy justice for unresolved transgression.
Bất cứ nỗi đau đớn nào xảy đến trong khi hối cải đều luôn luôn ít hơn nỗi đau khổ cần để thỏa mãn công lý đối với sự phạm giới chưa được giải quyết.
Ivanovsky, irked that Beijerinck had not cited him, recreated Beijerinck's experimental set-up and demonstrated that particles of ink were small enough to pass through the filter, thus leaving the particulate or fluid nature of the pathogen unresolved.
Ivanovsky bối rối vì Beijerinck đã không trích dẫn ông, đã tái tạo bộ máy thí nghiệm của Beijerinck và đã chứng minh rằng các hạt mực nhỏ đủ để đi qua bộ lọc này, do đó để lại các hạt hoặc chất lỏng của mầm bệnh chưa được giải quyết.
Full Disclosure Report is a 2005 mockumentary, pseudo-documentary set in the Saw franchise, taking place between the events of Saw and Saw II, around one year after the beginning of the Jigsaw murders, following television host Rich Skidmore as he commentates on the murders and the police work in the yet-unresolved case.
Full Disclosure Report là một bộ phim tài liệu châm biếm năm 2005 trong loạt phim Saw, diễn ra giữa các sự kiện của Saw và Saw II, khoảng một năm sau khi bắt đầu vụ giết người Jigsaw, sau nhà truyền hình Rich Skidmore khi ông bình luận về vụ giết người và cảnh sát làm việc trong trường hợp chưa được giải quyết..
If there are any unresolved sins preventing our worthiness, we need to change.
Nếu có bất kỳ tội lỗi nào chưa được giải quyết mà cản trở sự xứng đáng của chúng ta, thì chúng ta cần phải thay đổi.
Unwittingly or not, a youth involved in vandalism may in this way be expressing his deep-seated frustrations, unresolved problems, or unfulfilled needs.
Dù có ý thức hay không, qua hành động phá hoại, một người trẻ có thể đang biểu lộ tâm trạng bực bội sâu xa, những vấn đề không giải quyết được, hoặc những nhu cầu không được thỏa mãn.
What constitutes a viral species is still unresolved, although they're obviously of enormous importance to us.
Cái gì đã tạo nên loài vi-rút vẫn còn là một bí ẩn, mặc dù vi-rút rõ ràng có vai trò rất quan trọng với con người.
Currently, China and the United States have mutual political, economic, and security interests, including but not limited to the proliferation of nuclear weapons, although there are unresolved concerns relating to the role of democracy in government in China and human rights in both respective countries.
Hiện nay, Trung Quốc và Hoa Kỳ có chung lợi ích chính trị, kinh tế và an ninh, bao gồm nhưng không giới hạn sự gia tăng vũ khí hạt nhân, mặc dù có những lo ngại chưa được giải quyết liên quan đến vai trò của dân chủ của chính phủ Trung Quốc và nhân quyền ở cả hai quốc gia.
While the identity of the larger adult figure as Pepi I is revealed by the inscription, the identity of the smaller and younger statue remains unresolved.
Trong khi danh tính của nhân vật trưởng thành lớn hơn được tiết lộ là Pepi I thông qua dòng chữ khắc, danh tính của bức tượng nhỏ hơn và trẻ hơn vẫn chưa được giải quyết.
There is however a third, undescribed species occurring on the Ecuadorian coast and the status of the two junior synonyms of A. xanthaeolus, ica Osgood, 1944 and baroni J.A. Allen, 1897, is currently unresolved.
Tuy nhiên, có một loài thứ ba không được mô tả ở bờ biển Ecuador và tình trạng của hai từ đồng nghĩa của A. xanthaeolus, ica Osgood, 1944 và baroni J.A. Allen, 1897, hiện vẫn chưa được giải quyết.
AdWords Editor shows a yellow warning next to unresolved locations until you perform one of the following actions:
AdWords Editor hiển thị cảnh báo màu vàng bên cạnh vị trí chưa được giải quyết cho đến khi bạn thực hiện một trong các hành động sau:
However, the broader issue of whether a company can own and protect the way its program behaves remained unresolved.
Tuy nhiên, vấn đề lớn hơn về việc liệu một công ty có thể sở hữu và bảo vệ cách hoạt động của một chương trình của nó hay không vẫn chưa được giải quyết.
Because of its unique apomorphies (it seems to have had small eyes high and far back on its head), the placement of this anatid is likewise unresolved; only dabbling ducks and true geese are with certainty known to have colonized the Hawaiian archipelago.
Do các đặc trưng phát sinh sau khi tách ra khỏi tổ tiên chung là độc đáo duy nhất của nó (nó dường như có các mắt nhỏ nằm cao và xa về phía sau ở trên đầu) nên vị trí của loài tương tự như vịt này vẫn chưa thể giải quyết; chỉ có vịt mò và ngỗng thật sự là đã biết với độ chắc chắn từng sinh sống trên quần đảo Hawaii.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unresolved trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.