unresponsive trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ unresponsive trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unresponsive trong Tiếng Anh.

Từ unresponsive trong Tiếng Anh có các nghĩa là khó động lòng, không nhạy, l nh đạm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ unresponsive

khó động lòng

adjective

không nhạy

adjective

l nh đạm

adjective

Xem thêm ví dụ

“Make the heart of this people unreceptive, and make their very ears unresponsive,” said Jehovah.
Đức Giê-hô-va phán: “Hãy làm cho dân ấy béo lòng, nặng tai”.
“If those [students] are unresponsive, maybe you can’t teach them yet, but you can love them.
“Nếu các học viên đó không đáp ứng, thì có lẽ các anh chị em không thể giảng dạy cho họ được, nhưng các anh chị em vẫn có thể yêu thương họ.
It can, in time, come to be marked “as with a branding iron,” becoming like seared flesh covered over with scar tissue —insensitive and unresponsive.
Cuối cùng, nó có thể trở nên “lì”, không nhạy cảm và im tiếng.
His vital signs seem stable, but he's unresponsive to stimuli.
Cơ thể sống của anh ta gần như ổn định, nhưng anh ta khôngphản ứng gì cả.
Unresponsive generation condemned (31-35)
Lên án thế hệ không hưởng ứng (31-35)
For example, he has helped us to see more clearly when those who will be subjects of the Kingdom are to be separated from unresponsive ones as sheep are separated from goats.
Chẳng hạn, ngài giúp chúng ta hiểu rõ hơn khi nào thần dân tương lai của Nước Trời được tách khỏi những người không hưởng ứng như chiên được tách khỏi dê.
During the battle, Major Charles A. Miller, commander of the Parachute battalion, was unresponsive to Edson's orders and failed to exercise effective command over his troops.
Trong trận đánh, Thiếu tá Charles A. Miller, tiểu đoàn trưởng tiểu đoàn lính nhảy dù đã không tuân lệnh Edson và bất lực trong việc chỉ huy có hiệu quả quân lính dưới quyền.
6 Making a practice of sin, perhaps even committing secret sins, can also make one unresponsive to divine counsel.
6 Việc bước đi trong tội lỗi, thậm chí bí mật phạm tội, cũng có thể khiến một người lờ đi lời khuyên của Đức Chúa Trời.
(Matthew 24:14) Like Isaiah, they faithfully stick to their assignment and accomplish the “witness to all the nations,” despite widespread unresponsiveness.
(Ma-thi-ơ 24:14) Giống như Ê-sai, họ trung kiên với công việc được giao phó và hoàn thành công việc “làm chứng cho muôn dân”, bất chấp sự lãnh đạm của phần đông người ta.
The majority will be stubborn and unresponsive, as if totally blind and deaf.
Phần đông sẽ ngoan cố và không hưởng ứng, như thể họ mù và điếc hoàn toàn.
Woe to an Unresponsive Generation
Khốn cho thế hệ không chịu hưởng ứng
As we face a drifting child, an uncommitted investigator, or an unresponsive prospective elder, our hearts swell as Lehi’s did and we ask, how can I help them feel and listen to the Spirit so they are not caught up in worldly distractions?
Khi chúng ta đối diện với một đứa con đang bắt đầu rời xa lẽ thật, một người tầm đạo chưa cam kết để chấp nhận phúc âm, hoặc một anh cả tương lai không đáp ứng nhiệt tình, thì chúng ta thông cảm với họ như Lê Hi đã làm và chúng ta hỏi: “Làm thế nào tôi có thể giúp họ cảm nhận và lắng nghe theo Thánh Linh để họ không bị lôi cuốn vào những điều xao lãng của thế gian?”
A similar unresponsiveness could develop in one who is already a Christian.
Một người đã là tín đồ đấng Christ có thể phát triển một tấm lòng cứng cỏi như vậy.
14 Then Jehovah said to Moses: “Pharʹaoh’s heart is unresponsive.
14 Sau đó, Đức Giê-hô-va phán cùng Môi-se: “Lòng của Pha-ra-ôn chai cứng.
That does not mean, however, that the labors of our dear Christian brothers and sisters who faithfully preach in such unresponsive territories are in vain.
Tuy nhiên, điều đó không có nghĩa là công khó của các anh chị yêu dấu đã trung thành rao giảng ở những khu vực như thế là vô ích.
For example, we may encounter people who are unresponsive or even opposed to the Kingdom message.
Chẳng hạn, khi rao giảng thông điệp Nước Trời, chúng ta có thể gặp những người thờ ơ, ngay cả chống đối.
1, 2. (a) Why are we encouraged by those who faithfully preach in unresponsive territories?
1, 2. (a) Khi xem gương của các anh chị rao giảng trong khu vực ít người hưởng ứng, chúng ta được khích lệ thế nào?
Despite decades of loyal preaching by God’s anointed witnesses, most in Christendom have ‘made their heart unreceptive and their ears unresponsive; their eyes are pasted together.’
Mặc dù các Nhân-chứng được xức dầu của Đức Chúa Trời đã mấy chục năm nay trung thành rao giảng, đa số những người trong các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ đã «béo lòng, nặng tai, nhắm mắt».
Even if your friend is unresponsive, you can find comfort in the fact that you have tried to restore peace.
Ngay cả khi người ấy không hưởng ứng, bạn vẫn thấy nhẹ nhõm vì mình đã cố gắng làm hòa.
That nourishment enabled him to preach with endurance to an unresponsive people.
Sự nuôi dưỡng ấy giúp ông kiên trì rao giảng cho những người không hưởng ứng.
In turn, the unresponsive people were such a burden to Jehovah that he would cast them off.
Thái độ thờ ơ lãnh đạm của dân chúng là gánh nặng cho Đức Giê-hô-va nên Ngài từ bỏ họ.
Daily feelings of anxiety or even a momentary lapse of faith because of human weakness should not be confused with the complete lack of trust in God that springs from a wicked, unresponsive heart.
Chúng ta không nên lẫn lộn giữa cảm giác lo lắng thường ngày, ngay cả khi đức tin nhất thời bị yếu vì bản chất bất toàn, với tình trạng hoàn toàn thiếu tin tưởng nơi Đức Chúa Trời do lòng ác và cứng cỏi.
She's unresponsive to outside stimuli, but her brain activity is still normal.
Cô ấy không phản ứng với tác nhân kích thích nhưng não cô ấy vẫn hoạt động bình thường.
Make the heart of this people unreceptive, and make their very ears unresponsive, and paste their very eyes together, that they may not see with their eyes and with their ears they may not hear, and that their own heart may not understand and that they may not actually turn back and get healing for themselves.”
Hãy làm cho dân ấy béo lòng, nặng tai, nhắm mắt, e rằng mắt nó thấy được, tai nó nghe được, lòng nó hiểu được, nó trở lại và được chữa-lành chăng!”
When People Are Unresponsive
Khi người ta không hưởng ứng

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unresponsive trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.