unrestricted trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ unrestricted trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unrestricted trong Tiếng Anh.

Từ unrestricted trong Tiếng Anh có các nghĩa là không bị hạn chế, không hạn chế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ unrestricted

không bị hạn chế

adjective

không hạn chế

adjective

Well, I can give you unrestricted access to the department's computer network.
Tôi có đưa cô quyền truy cập không hạn chế tới mạng máy tính của bộ.

Xem thêm ví dụ

No, for all is freedom and unrestricted joy in this domain.
Không có, vì trong công viên này có sự tự do và niềm vui vô hạn ngự trị.
When an application requests higher privileges or "Run as administrator" is clicked, UAC will prompt for confirmation and, if consent is given (including administrator credentials if the account requesting the elevation is not a member of the administrators group), start the process using the unrestricted token.
Khi một ứng dụng yêu cầu đặc quyền cao hơn hoặc "Run as administrator" được nhấp, UAC sẽ yêu cầu để xác nhận, và nếu đồng ý (bao gồm cả thông tin quản trị nếu tài khoản yêu cầu độ cao không phải là một thành viên của nhóm quản trị viên), bắt đầu quá trình sử dụng các mã thông báo không hạn chế.
A supervisory board (Aufsichtsrat) is required if the company has more than 500 employees, otherwise, the company is run only by the managing directors (Geschäftsführer) who have the unrestricted proxy for the company.
Một ban giám sát (Aufsichtsrat) là bắt buộc nếu công ty có hơn 500 nhân viên, nếu không thì công ty chỉ được quản lý bởi các giám đốc điều hành (Geschäftsführer), người có ủy quyền không hạn chế cho công ty.
The U.S. House of Representatives calls for unrestricted Jewish immigration to Palestine in order to establish a Jewish commonwealth there.
Hạ viện Mỹ yêu cầu thả những người nhập Do Thái đến Palestine nhằm thiết lập một Khối thịnh vượng chung Do Thái ở đấy.
As well as being unrestricted by gender, no racial distinctions were made in conferring noble status.
Cũng như không hạn chế về giới tính, không phân biệt chủng tộc cũng được thực thi trong việc ban địa vị quý tộc.
We also now have a new branch office in Lilongwe, and we enjoy an unrestricted flow of fortifying spiritual food.
Hiện nay chúng tôi cũng có một trụ sở chi nhánh mới ở Lilongwe, và chúng tôi thích thú hưởng thức ăn thiêng liêng giúp chúng tôi vững mạnh nay được lưu hành không bị hạn chế.
The participants were randomly assigned to write essays either for or against their preferred side of an argument and were given research instructions that took either a balanced or an unrestricted approach.
Những người tham gia được chỉ định ngẫu nhiên viết các bài luận hoặc ủng hộ hoặc chống lại phía lập luận mà họ ưa thích và nhận được những chỉ dẫn nghiên cứu cân bằng hoặc không hạn chế.
Unrestricted approach to Jehovah in prayer means that we can tell him anything.
Thoải mái đến gần Đức Giê-hô-va qua lời cầu nguyện nghĩa là chúng ta có thể nói với Ngài bất cứ điều gì.
In concert with this decision, the Canada Revenue Agency (CRA) lists the following working definition in its on-line dictionary: Fair market value generally means the highest price, expressed in dollars, that a property would bring in an open and unrestricted market between a willing buyer and a willing seller who are both knowledgeable, informed, and prudent, and who are acting independently of each other.
Cùng với quyết định này, Cơ quan doanh thu Canada (CRA) liệt kê định nghĩa làm việc sau đây trong từ điển trực tuyến: Giá trị thị trường hợp lý thường có nghĩa là giá cao nhất, tính bằng đô la, rằng một tài sản sẽ mang lại một thị trường mở và không bị hạn chế giữa người mua sẵn sàng và người bán sẵn sàng, cả hai đều hiểu biết, thông thái và thận trọng và đang hành động độc lập với nhau .
Described by some as battlecruisers, but never classified as capital ships, they were variously described as "super cruisers", "large cruisers" or even "unrestricted cruisers".
Trong khi một số xem chúng là những tàu chiến-tuần dương, chúng chưa bao giờ được xếp lớp như tàu chiến chủ lực, và chỉ được mô tả như là những "siêu-tuần dương", "tàu tuần dương lớn" hoặc ngay cả "tàu tuần dương không giới hạn".
However, I would counter that an open-ended, unrestricted surveillance like this amounts to stalking.
Tuy nhiên tôi muốn phản biện lại rằng việc theo dõi không giới hạn thời gian như thế này là gần như rình mò rồi.
But who have the unrestricted privilege of addressing him as their Father?
Nhưng ai là người có đặc ân hiếm có gọi Ngài là Cha của họ?
He proclaimed each Jew’s right to unrestricted study of the Hebrew Scriptures as the only source of true religion, without regard for rabbinic interpretation or the Talmud.
Ông tuyên bố là mỗi người Do Thái có quyền học Kinh-thánh phần Hê-bơ-rơ, nguồn duy nhất của đạo thật, mà không cần đến sự giải lý của người ra-bi hay sách Talmud.
Article 1 of the Fundamental Laws of the Russian Empire stated that "the Emperor of All Russia is an autocratic and unrestricted monarch.
Điều 1 của Luật cơ bản của Đế quốc Nga tuyên bố rằng "Hoàng đế của toàn Nga là một quốc vương không hạn chế và độc đoán.
On November 29, 1988, the Soviet Union ceased to jam all foreign radio stations, allowing Soviet citizens for the first time since a brief period in the 1960s to have unrestricted access to news sources beyond Communist Party control.
29/11 Liên Bang đã ngưng việc phá nhiễu sóng tất cả các đài truyền thanh ngoại quốc, cho phép người dân Liên Xô lần đầu tiên tiếp cận tự do các nguồn thông tin bên ngoài mà không chịu sự kiểm soát của Đảng Cộng sản.
Unrestricted waves of European immigrants to Argentina starting in the mid-19th century significantly increased the country's population, even causing the number of porteños to triple between 1887 and 1915 from 500,000 to 1.5 million.
Làn sóng không hạn chế của những người nhập cư châu Âu đến Argentina bắt đầu vào giữa thế kỷ 19 đã làm tăng đáng kể dân số của đất nước, thậm chí khiến số lượng porteños tăng gấp ba lần từ 1887 đến 1915 từ 500.000 lên 1,5 triệu.
Under Eliot's leadership, Harvard adopted an "elective system" which vastly expanded the range of courses offered and permitted undergraduates unrestricted choice in selecting their courses of study — with a view to enabling them to discover their "natural bents" and pursue them into specialized studies.
Dưới sự lãnh đạo của Eliot, Harvard đã thông qua một hệ thống " chọn lọc bằng bầu cử" và mở rộng phạm vi cung cấp các khóa học cho sinh viên đại học được phép lựa chọn không hạn chế trong việc lựa chọn các khóa học của họ - nhằm tạo điều kiện cho họ phát hiện ra "bents natural" và theo đuổi chúng vào các nghiên cứu chuyên ngành.
The creators of the Ogg format state that it is unrestricted by software patents and is designed to provide for efficient streaming and manipulation of high-quality digital multimedia.
Những người tạo ra định dạng Ogg nói rằng nó không bị hạn chế bởi các bằng sáng chế phần mềm và được thiết kế để cung cấp cho truyền phát và xử lý hiệu quả đa phương tiện kỹ thuật số chất lượng cao.
Within hours of Pearl Harbor, Roosevelt ordered a new doctrine into effect: unrestricted submarine warfare against Japan.
Vài giờ sau cuộc tấn công Trân Châu cảng, Roosevelt đã ra lệnh áp dụng học thuyết mới: một cuộc chiến tranh tàu ngầm không hạn chế chống lại Nhật Bản.
As a consequence, these languages fail to be Turing complete and expressing certain functions in them is impossible, but they can still express a wide class of interesting computations while avoiding the problems introduced by unrestricted recursion.
Kết quả là, những ngôn ngữ như vậy không phải Turing complete và một số hàm không thể biểu diễn trong ngôn ngữ, dù ngôn ngữ đó vẫn có thể biểu diễn được rất nhiều cách tính toán thú vị mà tránh được vấn đề do đệ quy không giới hạn gây ra.
And as such, enjoys pretty much unrestricted access to the borders of North Korea.
Và anh ta có thể đi tới những nơi bị hạn chế nghiêm ngặt tại biên giới của Bắc Triều Tiên.
* Provide unrestricted access to UN human rights officials to all regions, including the central and northern highlands, where they should be allowed to conduct confidential interviews in individual homes, pagodas, prisons, police stations, Social Protection Centers, rehabilitation camps, mental institutions and other places where political and religious dissidents are detained or imprisoned.
* Cho các viên chức nhân quyền của Liên Hiệp Quốc đi lại không hạn chế tới mọi vùng miền, kể cả khu vực Tây Nguyên và Tây Bắc, để họ được tiến hành phỏng vấn riêng tại nhà riêng, nhà chùa, trại giam, đồn công an, Trung tâm Bảo trợ Xã hội, trại cai nghiện, bệnh viện tâm thần và những chỗ khác, nơi các nhà bất đồng chính kiến về tôn giáo hoặc chính trị bị quản chế, giam giữ.
Unrestricted hunting further reduced the herds.
Săn bắn không hạn chế tiếp tục giảm đàn gia súc.
There are two general categories of glaciation which glaciologists distinguish: alpine glaciation, accumulations or "rivers of ice" confined to valleys; and continental glaciation, unrestricted accumulations which once covered much of the northern continents.
Có hai phân loại chung của sự đóng băng do các nhà băng hà học phân ra: đóng băng núi cao, sự tích tụ hoặc "sông băng" bị giới hạn vào thung lũng; và đóng băng lục địa, tích tụ không bị giới hạn mà đã từng bao phủ hầu hết các lục địa phía bắc.
Melbourne City Centre, compared with other Australian cities, has comparatively unrestricted height limits and as a result of waves of post-war development contains five of the six tallest buildings in Australia, the tallest of which is the Eureka Tower, situated in Southbank.
So với nhiều thành phố khác ở Úc, Khu Trung tâm thành phố Melbourne nói riêng không có nhiều giới hạn về chiều cao xây dựng, và sau nhiều năm xây dựng và phát triển cực thịnh thời hậu chiến, nơi này đã có 5 trong số 6 tòa nhà cao nhất nước Úc, trong đó có Tháp Eureka tọa lại tại khu Southbank, phía bờ nam đô thị.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unrestricted trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.