usufruire trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ usufruire trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ usufruire trong Tiếng Ý.

Từ usufruire trong Tiếng Ý có nghĩa là hưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ usufruire

hưởng

verb

per chi usufruisce dell'opacità finanziaria.
cho những kẻ hưởng lợi từ sự thiếu minh bạch về tài chính.

Xem thêm ví dụ

Posso usufruire di tutto questo e...
Tôi đã làm mọi thứ và...
(Matteo 11:5; Marco 4:37-39; Luca 9:11-16) Immaginate ciò che compirà Gesù quando tutta l’umanità ubbidiente potrà usufruire dell’effetto purificatore del suo sacrificio di riscatto!
(Ma-thi-ơ 11:5; Mác 4:37-39; Lu-ca 9:11-16) Hãy tưởng tượng điều Chúa Giê-su sẽ hoàn thành khi ngài dùng hiệu lực tẩy sạch đến từ của-lễ hy sinh làm giá chuộc của ngài để đem lại lợi ích cho toàn thể nhân loại biết vâng lời!
Dopo un anno di duro lavoro per pentirsi completamente e per usufruire dell’Espiazione del Salvatore, egli fu in grado di tornare nella nostra missione.
Sau một năm làm việc chăm chỉ để hối cải hoàn toàn và dự phần vào Sự Chuộc Tội của Đấng Cứu Rỗi, anh ta đã có thể quay trở lại phái bộ truyền giáo của chúng tôi.
Collega le tue app AdMob a Firebase per usufruire di un set di efficaci strumenti di analisi, tra cui quelli che consentono l'analisi del comportamento degli utenti per aiutarti a prendere decisioni più oculate in merito alla monetizzazione.
Liên kết các ứng dụng AdMob của bạn với Firebase để tận dụng lợi thế của bộ công cụ phân tích mạnh mẽ của Firebase, bao gồm cả phân tích hành vi người dùng để giúp bạn đưa ra các quyết định thông minh hơn trong hoạt động kiếm tiền.
Per usufruire al meglio delle funzioni di Windows Live Hotmail, è necessario l'utilizzo di Windows Internet Explorer o di Mozilla Firefox, dalla versione 1.5 in poi.
Windows Live Hotmail hoàn toàn tương thích với Internet Explorer từ 6.0 trở lên, và Mozilla Firefox từ 1.5 trở lên.
Se pensi di poter usufruire di un rimborso fiscale, seleziona il tipo di contenuti acquistati per avere ulteriori informazioni.
Nếu bạn cho rằng bạn đủ điều kiện được hoàn thuế, hãy chọn loại nội dung mà bạn đã mua để tìm hiểu thêm.
Ci sono però dei blog che stanno cambiando il nostro modo di leggere le notizie e usufruire dei mass media e questi sono delle gran cose.
Nhưng có những blog đang thay đổi cách chúng ta đọc tin và tiếp thu truyền thông, và đây là những ví dụ tiêu biểu.
Nel 2000, Bill Gates, ha donato 210 milioni di dollari tramite la sua fondazione per istituire la Gates Scholarship, che permette agli studenti di tutto il mondo di usufruire di un aiuto finanziario per intraprendere un dottorato a Cambridge.
Năm 2000, Tổ chức Bill và Melinda Gates tặng 210 triệu USD thông qua Chương trình Học bổng Gates cho sinh viên đến từ bên ngoài Anh Quốc theo học chương trình cao học tại Cambridge.
Per usufruire di questi vantaggi, devi installare l'SDK Google Mobile Ads più recente (18.1.0 o versione successiva per Android, 7.44 o versione successiva per iOS) e attivare le metriche utente nell'interfaccia utente di AdMob.
Để được hưởng những lợi ích này, bạn cần cài đặt phiên bản SDK quảng cáo trên thiết bị di động mới nhất của Google (18.1.0 trở lên cho Android, 7.44 trở lên cho iOS) và bật các chỉ số người dùng trong giao diện người dùng AdMob.
Si calcola che la rete idrica di Roma crebbe al punto che ogni singolo abitante avrebbe potuto usufruire di oltre 1.000 litri d’acqua al giorno.
Một số người ước tính rằng hệ thống phân phối nước ở Rome gia tăng đến mức hàng ngày hẳn cung cấp 1.000 lít nước cho mỗi người dân.
Ha aggiunto che “sarebbe stato responsabile della sua stessa morte, perché non aveva voluto usufruire della protezione che Dio gli aveva offerto”.
Ông nói thêm: “Người ấy phải chịu trách nhiệm về cái chết của mình vì không tận dụng sự an toàn mà Đức Chúa Trời cung cấp”.
(Genesi 3:24; 16:7-11; Isaia 6:6; Giuda 9) Nondimeno, nei limiti di ciò che era stato concesso loro, tutti potevano usufruire in uguale misura dei provvedimenti divini per la vita e la felicità.
(Sáng-thế Ký 3:24; 16:7-11; Ê-sai 6:6; Giu-đe 9) Dù sao, trong phạm vi những gì họ nhận được, toàn thể nhân loại có thể vui hưởng đồng đều những sự cung cấp của Đức Chúa Trời hầu sống và hạnh phúc.
Gesù Cristo è venuto sulla terra quale Unigenito Figlio di Dio e ha adempiuto perfettamente la missione a cui era stato designato sottomettendosi alla volontà del Padre in tutte le cose.38 Secondo il piano misericordioso del Padre, gli effetti della Caduta vengono sconfitti grazie alla resurrezione del Salvatore39, le conseguenze del peccato possono essere superate e le debolezze possono essere rese punti di forza, se scegliamo di usufruire dell’Espiazione di Gesù Cristo.40
Chúa Giê Su Ky Tô đã đến thế gian với tư cách là Con Trai Độc Sinh của Thượng Đế và làm tròn sứ mệnh đã được chỉ định của Ngài một cách hoàn hảo bằng cách tuân phục theo ý muốn của Đức Chúa Cha trong mọi việc.38 Theo kế hoạch thương xót của Đức Chúa Cha, những ảnh hưởng của Sự Sa Ngã đã bị chế ngự qua Sự Phục Sinh của Đấng Cứu Rỗi,39 các hậu quả của tội lỗi có thể được khắc phục, và sự yếu kém có thể biến thành sức mạnh nếu chúng ta chọn sử dụng Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô.40
Se paghi per usufruire di spazio di archiviazione aggiuntivo di Drive con un account idoneo, l'upgrade a Google One verrà eseguito automaticamente e gratuitamente.
Nếu thanh toán cho bộ nhớ Drive bổ sung bằng tài khoản đủ điều kiện, thì bạn sẽ tự động được nâng cấp miễn phí lên Google One.
Per usufruire di funzionalità aziendali avanzate, puoi eseguire l'upgrade di un indirizzo di inoltro a un utente G Suite.
Để sử dụng các tính năng nâng cao dành cho doanh nghiệp, bạn có thể nâng cấp địa chỉ chuyển tiếp cho người dùng G Suite.
Gli anziani potrebbero essere a conoscenza di provvedimenti statali grazie ai quali è possibile beneficiare dell’assistenza sociale e forse possono aiutare la persona a sbrigare le pratiche burocratiche o a capire quali sono i requisiti per usufruire di certi benefìci.
Các trưởng lão có thể biết các chương trình trợ cấp của chính phủ và có thể giúp điền đơn hoặc hiểu các điều kiện để xin trợ cấp.
Un giorno il vicino chiese se poteva usufruire di una scorciatoia attraverso la proprietà della donna per raggiungere i propri terreni.
Một ngày nọ, người nông dân đó xin phép để đi con đường tắt ngang qua miếng đất của bà để đến miếng đất của ông.
" Vorrei suggerire, signore, che il signor Corcoran usufruire di attaccamento Mr. Worple di di ornitologia ".
" Tôi sẽ đề nghị, thưa ông, rằng ông Corcoran tận dụng lợi thế của ông Worple đính kèm để điểu học. "
Vi viene negata l’opportunità di farvi un’istruzione, di trovare lavoro o casa e di usufruire di servizi sociali a causa del pregiudizio?
Bạn có đang bị khước từ những cơ hội về học vấn, việc làm, nhà cửa và những dịch vụ xã hội đàng hoàng vì thành kiến không?
Il 26 aprile 2011, quasi cinque anni dopo il lancio di Google Apps, Google ha annunciato che le organizzazioni con più di 10 utenti non avevano più diritto a usufruire della versione gratuita di Google Apps, ma avrebbero dovuto registrarsi per la versione a pagamento, ora conosciuta come Google Apps for Business.
Ngày 26 tháng 4 năm 2011 - Gần 5 năm sau khi ra mắt Google Apps, Google công bố việc các tổ chức có trên 10 người sử dụng sẽ không còn được hưởng quyền dùng phiên bản miễn phí của Google Apps nữa.
(Galati 5:22, 23) Come possiamo dunque usufruire di questo meraviglioso aiuto da Geova?
(Ga-la-ti 5:22) Vậy, chúng ta có thể được lợi ích qua sự giúp đỡ tuyệt diệu này của Đức Giê-hô-va như thế nào?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ usufruire trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.