usura trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ usura trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ usura trong Tiếng Ý.
Từ usura trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự hao mòn, độ mòn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ usura
sự hao mònnoun |
độ mònnoun |
Xem thêm ví dụ
A causa dell’insaziabile avidità della gente, nel paese dilagavano corruzione, estorsione e usura. Dân chúng buông mình theo lối sống tham lam vô độ qua việc hối lộ, tống tiền và cho vay nặng lãi. |
(Esodo 3:8) Gli oggetti antichi di metallo e di pietra abbondano, ma la maggioranza degli articoli più delicati, come stoffa, cuoio e corpi imbalsamati, non hanno resistito all’umidità e all’usura del tempo. (Xuất Ê-díp-tô Ký 3:8) Nhiều đồ cổ bằng kim loại và đá được tìm thấy, nhưng phần lớn những vật mỏng manh hơn như vải, da và xác ướp đã không chống chọi được với độ ẩm và sức tàn phá của thời gian. |
Mi incuriosiva: se questa usura è inevitabile, come fa Madre Natura ad assicurarsi che possiamo mantenere i cromosomi intatti? Nên tôi tò mò: nếu sự hư tổn là không thể tránh khỏi, làm thế nào Mẹ thiên nhiên chắc rằng chúng ta có thể giữ các nhiễm sắc thể nguyên vẹn? |
Ogni mattone viene messo al proprio posto insieme a centinaia di altri mattoni affinché l’edificio abbia la stabilità necessaria per resistere sia a violente tempeste che all’usura del tempo. Mỗi viên gạch được xây dính liền với hằng trăm viên gạch khác để tạo cho tòa nhà sự bền vững cần thiết để có thể chống cự được những trận bão mãnh liệt cùng sự tàn phá của thời gian. |
Deve poter resistere al caldo e all'usura che sono frequenti negli ospedali situati in queste zone. Nó có thể chịu được sức nóng, sự hao mòn và hỏng hóc có thể xảy ra ở những bệnh viện tại vùng nông thôn như thế này. |
E'un venditore... un usuraio. Hắn là kẻ bán..., một món hời. |
Simonia, usura, libidine pubblica... e avvelenamento, forse. Buôn thần bán thánh, mua danh bán chức, luyến ái công khai, và đầu độc. |
Questi movimenti potrebbero spiegare l'usura dei denti osservati e un cranio più solidamente costruito del modello di Weishampel. Những chuyển động này sẽ giải thích cho các răng bị mòn và một hộp sọ có kết cấu chắc chắn hơn so với mô hình của Weishampel. |
+ Tu presti a interesse+ e a usura, ed estorci denaro al tuo prossimo. + Ngươi cho vay lấy lời hoặc cho vay nặng lãi,+ ngươi tống tiền người khác. |
Non mi giudicate perché sono in casa di quei due usurai! Đừng trách con vì con ở trong nhà của một kẻ cho vay nặng lãi. |
In realtà stai andando usura o che you guys Just Fuckin'con me? Thực ra cậu muốn đeo nó hay cậu muốn giễu bọn tớ? |
Ora selezionare una tolleranza per usura su questo particolare inserto Bây giờ chọn một khoan dung cho đeo trên này chèn cụ thể |
Firenze, pagherai per la tua avidita'ed usura quando ti condurra'alla perdizione! Hỡi các con chiên thành Florence, các con sẽ trả giá cho sự tham lam và vay cắt cổ khi hắn nghiền nát các con thành tro bụi! |
Ma mi è sembrato che tutti questi anni passati a lavorare sullo sfruttamento, sfruttamento da parte dei locatori, degli usurai, dei commercianti, mi hanno fatto comprendere che probabilmente anche io ero uno sfruttatore, perché non c'era nessuna voce nella mia dichiarazione dei redditi che indicasse queste entrate maturate grazie all'ingegno della gente, quella gente che aveva condiviso con me il loro sapere e la buona fede e la fiducia, e che non avevano mai avuto niente in cambio. Nhưng tôi hiểu ra rằng những năm tôi làm việc và tìm tòi khám phá -- chủ đất khai thác, bởi người cho vay lãi, những thương buôn -- đã cho tôi thấy rõ chắc chắn tôi cũng là một nhà bóc lột, không khai thuế thu nhập cho thấy thu nhập tích lũy vì sự tài hoa của nhiều người -- những người chia sẻ kiến thức và tin tôi -- và không có gì cho họ hết. |
Una leggenda tra gli usurai. Huyền thoại cho vay nặng lãi. |
8 Chi accresce le sue ricchezze mediante interesse+ e usura 8 Kẻ giàu lên nhờ ăn lời và thu lãi cao+ |
Che sucede se i bambini... che avete salvato dall'aborto crescono come usurai e sodomiti? Điều gì xảy ra nếu một đứa trẻ được cứu khỏi việc phá thai sau này trở thành Gays? |
Che, come nessuno un usuraio, abound'st in tutto, e usest in vero infatti che l'uso Trong đó, giống như không có lãi cao, abound'st trong tất cả, Và usest trong đó sử dụng đúng thực sự |
Se ci limitiamo a questo, non stiamo edificando la fede della persona su un fondamento solido, e ciò che edifichiamo potrebbe non resistere al fuoco delle prove o all’usura del tempo. Nếu thế thì chúng ta không xây dựng đức tin của người đó trên một nền tảng vững chắc, và những gì chúng ta xây không thể chống được lửa của sự thử thách hoặc đứng vững với thời gian. |
Limiti usura stabiliti per il periodo dal 1o ottobre 2013. Các quy định nêu tại Nghị định này được tính hưởng từ ngày 01 tháng 5 năm 2011. |
Questi uomini esercitavano l’usura a danno degli altri ebrei, trasgredendo la Legge mosaica. Những người này đã cho đồng bào Do Thái vay lấy lãi, vi phạm Luật Pháp Môi-se. |
Naturalmente questo aumenta l’usura dei veicoli e la stanchezza dei passeggeri. Tất nhiên điều này làm cho xe cộ bị hư hao nhanh hơn và cũng khiến hành khách dễ mệt nhọc hơn. |
Il Savonarola la chiama usura. Ah, Savonarola gọi đó là cho vay nặng lãi usury. |
Savonarola, che li accusa... di essere degli usurai. Savonarola, đã tố cáo chúng cho vay nặng lãi. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ usura trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới usura
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.