uso trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ uso trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uso trong Tiếng Ý.
Từ uso trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự dùng, cách dùng, phong tục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ uso
sự dùngnoun allori si che stiamo usando la nostra forza correttamente. thế thì chúng ta đang thực sự dùng tốt sức mạnh của mình . |
cách dùngnoun (azione o attività che un elemento è in grado di svolgere, per la quale esso è usato) Ma per la miseria, so come si usa un martello. Nhưng chắc chắn là tôi biết cách dùng một cây búa phá tường. |
phong tụcnoun Sono felice di osservare gli usi e costumi del suo paese. Tôi rất vui được quan sát những phong tục của đất nước cô. |
Xem thêm ví dụ
Principalmente si riferiscono alla posizione biblica che i Testimoni assumono in questioni come trasfusioni di sangue, neutralità, uso di tabacco e morale. Đó chủ yếu là vì quan điểm đặt nền tảng trên Kinh Thánh của các Nhân Chứng về những vấn đề như tiếp máu, trung lập, hút thuốc lá, và đạo đức. |
I suoni aspirati interrotti da occlusive glottali, le numerose vocali consecutive (fino a cinque in una parola) e lo scarso uso di consonanti facevano disperare i missionari. Ngôn ngữ này có những âm bật hơi được ngắt quãng bởi những âm tắc thanh hầu, nó có nhiều nguyên âm liên tiếp (một chữ có thể có tới năm nguyên âm) và ít phụ âm, điều này đưa các giáo sĩ đến chỗ tuyệt vọng. |
Quale uso potete fare della preghiera per rafforzare la vostra famiglia? Làm thế nào các em có thể sử dụng sự cầu nguyện để củng cố gia đình mình? |
Niente più "Caricare prima dell'uso". Cái mác "nạp trước khi dùng" không tồn tại nữa. |
Il presente inno può essere riprodotto per uso occasionale, non a scopo di lucro, in chiesa o in famiglia. Bài hát này có thể được sao lại để dùng tại nhà thờ hay tại gia mà không có tính cách thương mại. |
Faceva uso di droga ed era appassionato di motociclette La Torre di Guardia, 1/11/2009 Say mê mô tô, từng thử ma túy Tháp Canh, 1/11/2009 |
Uso la calcolatrice. Con chỉ dùng máy tính thôi mà. |
Mi rendo conto che rifiutare tutte le procedure mediche riguardanti l’utilizzo del mio proprio sangue significa rifiutare trattamenti come la dialisi o l’uso della macchina cuore-polmone? Tôi có hiểu rằng khi từ chối tất cả các phép trị liệu dùng chính máu của mình, tức là tôi từ chối luôn cả những phương pháp điều trị như thẩm tích (lọc máu) hoặc dùng một hệ thống tuần hoàn nhân tạo hay không? |
E infatti sono 10 anni che lo uso tutti i giorni. Và tôi đã xài nó suốt 10 năm rồi. |
Mentre parlo, potreste valutare l’uso personale che fate di ogni strumento, poi cercate la guida del Signore per decidere come potete utilizzarne ciascuno al meglio. Trong khi tôi nói, hãy thử đánh giá việc sử dụng mỗi công cụ riêng cá nhân; sau đó tìm kiếm sự hướng dẫn của Chúa để quyết định xem làm thế nào các anh chị em có thể tận dụng nhiều hơn mỗi một công cụ đó. |
Inizieremo con una risorsa per la consultazione delle tribù, focalizzata sull'educazione delle comunità indigene riguardo il potenziale uso e abuso delle informazioni genetiche. Chúng ta sẽ bắt đầu từ nguồn tham khảo ở bộ lạc tập trung về giáo dục cộng đồng bản địa trong chức năng và hạn chế của kiến thức về gen di truyền. |
Tuttavia un certo numero di programmi che seguono questa convenzione sono ancora in uso e archivieranno l’anno 2000 come “00”. Tuy nhiên, một số chương trình máy điện toán có lối viết tắt này vẫn còn được dùng và sẽ trữ năm 2000 bằng chữ số “00”. |
Le idee... non sono buone o cattive, solo utili, dipende dall'uso che se ne fa. Ý tưởng dù tốt hay xấu cũng chỉ có tác dụng khi ta làm chúng. |
21 Perciò, chi si mantiene puro da questi ultimi sarà uno strumento* per un uso onorevole, santificato, utile al suo proprietario, preparato per ogni opera buona. 21 Thế nên, nếu ai tách khỏi những cái dùng cho việc hèn mọn, người ấy sẽ là công cụ* dùng cho việc sang trọng, được nên thánh, hữu ích cho chủ, được chuẩn bị để làm mọi việc lành. |
È qualcosa che cresce in complessità man mano che le persone lo utilizzano, e i cui vantaggi per chi lo utilizza aumentano con l'uso. Và đây là thứ mà càng trở nên phức tạp khi người ta sử dụng, và lợi ích từ nó càng trở nên lớn hơn cho người dùng. |
Poiché ecco, Isaia disse molte cose che erano adifficili da comprendere per molti del mio popolo; poiché essi non conoscono il modo di profetizzare in uso fra i Giudei. Vì này, Ê Sai đã nói nhiều điều mà phần đông dân tôi akhó lòng hiểu thấu được; vì họ không biết gì về lề lối tiên tri giữa người Do Thái. |
La differenza era senza dubbio dovuta al sistema più semplice di scrittura (alfabetica) in uso presso gli ebrei. . . . Lý do của sự khác biệt đó chắc hẳn là vì người Hê-bơ-rơ dùng một hệ thống chữ cái giản dị hơn để viết... |
In modo simile, Dio ha fatto uso di simbolismi non senza scopo. 4 Cũng thế, Đức Chúa Trời cũng có mục tiêu khi dùng các biểu hiệu. |
Filgrastim è stato approvato per uso medico dalla Food and Drug Administration negli Stati Uniti nel 1991. Fomepizole đã được chấp thuận cho sử dụng y tế tại Hoa Kỳ vào năm 1997. |
Subito dopo l'uscita del testo musicale, sorse una polemica da parte di alcune comunità asiatiche e ispaniche, tra le quali i gruppi Latino MECha e i Chicanos Unidos Arizona, che ribatterono che l'uso dei termini "cholo" e "orient" per descrivere le comunità asiatiche e latine fosse offensivo e discriminatorio. Chẳng bao lâu sau khi lời bài hát được ra mắt, "Born This Way" đã thu hút những lời chỉ trích từ một số cộng đồng người châu Á và Tây Ban Nha, bao gồm các nhóm Latinh MECha và Chicanos Unidos Arizona, họ tuyên bố rằng việc lời bài hát có sử dụng những thuật ngữ "cholo" (từ mang ý xúc phạm những người lai da đỏ) và "orient" để mô tả các cộng đồng người Latinh và gốc châu Á ở Mỹ là một sự sỉ nhục và có ý xúc phạm. |
La famiglia Vector è la prima ad utilizzare tale sistema innovativo; la compagnia ha dichiarato che l'uso del potente .45 ACP è una decisione presa proprio per dimostrare che il meccanismo può sopportare grandi pressioni e alti calibri. Vector là loại đầu tiên sử dụng cách hoạt động này và công ty đã tuyên bố là cơ chế của loại súng này cũng có thể chịu được sức mạnh của loại đạn .45 ACP. |
Quando insegniamo la dottrina, ancora più possente dell’uso delle parole sarà il nostro esempio nel metterla in pratica. Tấm gương của chúng ta để sống theo giáo lý thì còn mạnh mẽ hơn việc sử dụng lời nói trong việc giảng dạy giáo lý nữa. |
Questo fa troppo affidamento su trasporti, fertilizzazione chimica, grande uso di acqua e anche refrigerazione. Chúng dựa quá nhiều vào vận chuyển, phân bón hóa học, sử dụng quá nhiều nước và cả bảo quản. |
In poche parole, molte società tradizionali fanno un uso migliore dei propri anziani e offrono ai loro anziani vite più soddisfacenti di quanto non facciamo nelle grandi società moderne. Tóm lại, nhiều xã hội truyền thống tạo điều kiện sử dựng những người già trong cộng đồng và làm thoả mãn cuộc sống của họ hơn trong xã hội lớn hiện đại của chúng ta. |
Ma per quanto riguarda l'uso della sostenibilità come parametro, come criterio per alimentare soluzioni basate sui sistemi, perché come ho dimostrato, questi semplici prodotti partecipano a questi grandi problemi. Ta cần quan tâm tới sự bền vững như một thước đo, tiêu chí để cho ra các giải pháp tiết kiệm nhiên liệu một cách có hệ thống theo như tôi vừa trình bày với những sản phẩm đơn giản như vậy thôi Chúng sẽ góp phần vào việc giải quyết các vấn đề lớn lao này. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uso trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới uso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.