ustione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ustione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ustione trong Tiếng Ý.

Từ ustione trong Tiếng Ý có các nghĩa là vết bỏng, Bỏng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ustione

vết bỏng

noun

Quindi dici di aspettare che le ustioni guariscano per vedere se hai ragione?
Vậy chúng ta cứ chờ đến khi vết bỏng lành để xem cô có đúng không?

Bỏng

noun (lesione dei tessuti tegumentari)

Quindi dici di aspettare che le ustioni guariscano per vedere se hai ragione?
Vậy chúng ta cứ chờ đến khi vết bỏng lành để xem cô có đúng không?

Xem thêm ví dụ

Ustíoní dí secondo e terzo grado sul z0 percento del corpo.
Cấp độ 2 và 3, khoảng 20% diện tích cơ thể.
Avevo questi tagli e queste ustioni dappertutto.
Người tôi đầy vết cắt và các vết bầm kỳ lạ.
Veramente, sono piu'interessato, su come esattamente, si e'procurato tutte quelle ustioni.
Tôi thực sự quan tâm hơn vào việc làm sao ngươi có những vết sẹo đó.
Ustioni: Nel caso di ustioni non gravi, applicate acqua fredda (non gelata) sulla bruciatura per almeno 20 minuti.
• Khi bị phỏng: Đối với những vết phỏng nhẹ, đổ nước lạnh (nhưng không quá lạnh) lên trên vết thương trong ít nhất 20 phút.
Non curiamolo finche'le ustioni non guariscono.
Đừng chữa nó cho đến khi vết bỏng lành.
Un'ustione, un taglio, un osso rotto.
bị gãy xương.
Insomma, fanno le orecchie per chi ha subito delle ustioni.
Họ làm cho tai cho nạn nhân phỏng.
Inalai i fumi della combustione e riportai ustioni di secondo e terzo grado nella parte superiore del corpo.
Tôi hít phải hơi nóng và phần trên cơ thể tôi bị phỏng cấp hai, cấp ba.
Molti che a malapena sopravvissero riportarono ustioni gravissime.
Nhiều người sống sót lại bị phỏng rất nặng.
2 giorni fa, resti umani con ustioni da sigaretta, sono stati trovati nel parco nazionale militare, sul luogo della battaglia di Chancellorsville.
2 ngày trước, phần thi thể bị bỏng thuốc lá đã được thu hồi từ một công viên quốc gia từng là địa điểm xảy ra Trận Chancellorsville.
• Acqua calda: Se potete regolare la temperatura dell’acqua calda, abbassatela a 50 gradi circa per evitare che il bambino si ustioni se apre il rubinetto.
• Nước nóng: Nếu có thể điều chỉnh nhiệt độ của nước nóng trong nhà, bạn nên giảm bớt nhiệt độ xuống khoảng 50°C để trẻ nhỏ không bị phỏng nếu em mở nước.
Nel complesso, quasi il 60% delle ustioni mortali si verifica nel Sud-est asiatico, con un tasso di 11,6 casi ogni 100 000 abitanti.
Gần 60% vụ bỏng gây tử vong xảy ra ở khu vực Đông Nam Á với tỷ lệ 11,6 trên 100.000.
Ustioni a tutto spessore possono essere del tutto insensibili al tocco leggero o alla puntura.
Bỏng toàn phần-độ dày có thể hoàn toàn không nhạy cảm với cảm ứng ánh sáng hoặc thủng.
Se i peli nella macchia sono diventati bianchi ed essa appare più profonda della pelle, è lebbra che si è sviluppata nell’ustione, e il sacerdote deve dichiarare l’uomo impuro.
Nếu lông trên đó chuyển thành màu trắng và vết có vẻ lõm sâu hơn da thì đó là bệnh phong cùi bộc phát ở chỗ vết phỏng, thầy tế lễ sẽ tuyên bố là người đó ô uế.
Sfortunatamente, il panico insorge arrivando al bikini di metallo che, come il reggiseno moderno, dobbiamo essere sicuri di rimuovere, dato che può causare grandi archi, oltre che ustioni.
Thật không may, miếng giáp ngực đó chính là nơi ta phải để ý, giống áo ngực ngày nay, ta cần chắc rằng ta đã cởi chúng ra, bởi vì chúng có thể gây ra tia điện không mong muốn và gây bỏng nặng.
Ustioni superficiali causano dolore per la durata di due o tre giorni, seguito da una desquamazione della pelle nei giorni successivi.
Bỏng bề ngoài gây đau kéo dài hai hoặc ba ngày, sau đó bong tróc của da trong vài ngày tới.
House, non puoi svegliare una vittima da ustioni per giocare alle venti domande.
House, anh không thể đánh thức một bệnh nhân bỏng dậy để chơi trò hỏi đáp.
Si', ma sapete bene quante schifezze ha in corpo per sopportare quelle ustioni.
Phải, nhưng cậu biết nó bị nhồi bao nhiêu thứ vào người để chống chọi với từng ấy vết bỏng không.
Alcuni di questi pazienti riportano ustioni gravi.
Nhiều bệnh nhân trong số đó bị bỏng rất nặng
Le caratteristiche di un'ustione dipendono dalla sua profondità.
Các đặc tính của một vết bỏng phụ thuộc vào độ sâu của nó.
Hai ustioni di secondo grado per oltre l'85% del corpo.
Anh bị bỏng độ 2, khắp 85% cơ thể.
Suppongo che al Centro Ustioni lo sapessero.
Tôi đoán bộ phận Bỏng biết điều đó.
Al Centro Ustioni possono farcela da soli.
Khoa bỏng có thể lo ca này.
Mettono i vermi direttamente sulle ustioni di Adam.
Những con giòi được đặt trực tiếp vào các vết bỏng của Adam.
Ho ustioni di secondo grado.
Tôi có thể có vết bỏng cấp độ hai.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ustione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.