usurpador trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ usurpador trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ usurpador trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ usurpador trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kẻ xâm lược, giặc, kẻ xâm chiếm, người ở, kẻ chiếm đoạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ usurpador

kẻ xâm lược

(invader)

giặc

(invader)

kẻ xâm chiếm

(invader)

người ở

(occupant)

kẻ chiếm đoạt

Xem thêm ví dụ

En 388, siguió a Teodosio en la guerra contra el usurpador Magnus Maximus, quien luego intentó tomar el control de Occidente a costa del legítimo emperador, Valentiniano II, cuñado de Teodosio.
Năm 388, ông tháp tùng Hoàng đế trong cuộc chiến chống lại kẻ tiếm vị Magnus Maximus đang chiếm quyền kiểm soát phía Tây nhằm đối lập với vị Hoàng đế hợp pháp lúc đó là Valentinian II, em rể của Theodosius.
Es posible que hubiese hasta cuatro usurpadores con un nombre similar en una franja temporal de una década, pero al menos uno de ellos está constatado por evidencias numismáticas.
Có tới bốn kẻ tiếm quyền có tên tương tự nổi loạn trong khoảng thời gian một thập kỷ, nhưng ít nhất một trong số họ được biết đến nhờ bằng chứng về việc nghiên cứu tiền đúc.
En el período turbulento posterior a la derrota del emperador Valeriano, la XIIII Gemina apoyó al usurpador Regaliano contra el emperador Galieno (260), luego a Galieno contra Póstumo del Imperio Galo (obteniendo el título de VI Pia VI Fidelis—"seis veces fiel, seis veces leal"), y, tras la muerte de Galieno, al emperador galo Victorino (269–271).
Trong giai đoạn hỗn loạn sau thất bại của Valerianus, quân đoàn XIIII Gemina đã ủng hộ kẻ tiếm vị Regalianus chống lại Hoàng đế Gallienus (năm 260), sau đó là Gallienus chống lại Postumus của đế quốc Gallia (nó nhận được danh hiệu VI Pia VI-Fidelis ("sáu lần trung thành, sáu lần trung nghĩa"), và sau khi Gallienus qua đời, là cho Hoàng đế Gallia Victorinus (năm 269-271).
El restaurado emperador ejecutó a sus usurpadores Leoncio y Tiberio III junto con muchos de sus seguidores.
Vị hoàng đế vừa mới phục hồi ngay lập tức hành quyết những kẻ hất cẳng mình, các hoàng đế Leontios và Tiberios III, cng với nhiều người ủng hộ họ.
En 1998 realizó el papel de Viviana Carrillo en La usurpadora junto a Gabriela Spanic, Fernando Colunga, Chantal Andere y Juan Pablo Gamboa, también ha participado en series de televisión, como Mujer, casos de la vida real y Cero en conducta entre otras.
Năm 1998, cô đóng vai Viviana Carrillo trong The Usurper cùng với Gabriela Spanic, Fernando Colunga, Chantal Andere và Juan Pablo Gamboa, cô cũng đã tham gia vào các bộ phim truyền hình như Soon, Case of Real Life và Cero.
Magnentius o Magnencio (303 – 11 de agosto de 353) fue un usurpador del Imperio romano (18 de enero de 350 – 11 de agosto de 353).
Flavius Magnus Magnentius (303-11 tháng Tám, 353) là một kẻ cướp ngôi của Đế chế La Mã (18 tháng Giêng,năm 350-11 tháng Tám, năm 353).
Marco Aurelio Sabino Juliano( en latín, Marcus Aurelius Sabinus Iulianus; también conocido como Sabino Juliano, Juliano I o Juliano de Panonia, muerto 285-286) fue un usurpador romano entre 283-285 o 286 que se levantó contra el gobierno del emperador romano Carino o el de Maximiano.
Marcus Aurelius Sabinus Iulianus (còn được gọi là Julianus xứ Pannonia; ? – 285/286) là một kẻ soán ngôi La Mã (283-285 hoặc 286) chống lại Hoàng đế Carinus hoặc Maximianus.
¿Es una buena idea para un Rey pelear con su usurpador?
Đấu với người sẽ chiếm ngôi vị mình có phải là ý hay không vậy?
Asiria convierte al usurpador Hosea en su vasallo y le impone un enorme tributo.
A-si-ri bắt Ô-sê, vốn là kẻ cướp ngôi vua, làm tôi mình và bắt triều cống nặng nề.
Un ejército de socorro fue enviado de vuelta de la campaña de Babilonia, pero cambió de bando, lo que permite al usurpador llegar a la capital, Nínive, sin interferencia, y reclamar el trono.
Một quân đội cứu trợ đã được phái trở lại từ chiến dịch Babylon nhưng đã đào ngũ sang phe địch, điều này giúp kẻ cướp ngôi có thể tới được thủ đô Nineveh mà không cần giao chiến, và đòi hỏi ngai vàng.
416) fue por dos veces usurpador del Imperio romano (en 409 y 414), contra el Emperador romano Honorio y con el apoyo del pueblo visigodo.
Priscus Attalus (? – 416) là tiếm vương La Mã hai lần trong đời (năm 409 và năm 414), chống lại Hoàng đế Honorius, với sự trợ giúp từ người Visigoth.
La XIVGemina luchó por su emperador en su marcha hacia Roma para atacar al usurpador Didio Juliano (193), contribuyendo a la derrota del usurpador Pescenio Níger (194), y probablemente luchó en la campaña parta que acabó con el saqueo de la capital del imperio, Ctesifonte (198).
XIV Gemina đã chiến đấu cho vị hoàng đế của nó trên đường tiến quân đến Rome nhằm tấn công kẻ tiếm vị Didius Julianus (năm 193), và góp phần vào việc đánh bại Pescennius Niger (năm 194), và có thể chiến đấu trong chiến dịch Parthia mà kết thúc với việc cướp phá kinh thành của đế chế Parthia, Ctesiphon (năm 198).
Vologases III consiguió extender su dominio a lo largo de la mayor parte de Partia tras el fallecimiento de Osroes I; sin embargo, aún debió enfrentar a Mitrídates IV, las incursiones de los nómadas alanos a Capadocia, Armenia y Media, y una rebelión en Irán encabezada por un usurpador de nombre desconocido, circa 140.
Sau cái chết của Osroes I,Vologases đã mở rộng quyền cai trị của mình ra toàn Parthia nhưng đã phải đối đầu với Mithridates IV,và cuộc xâm lược của bộ lạc du mục Alans vào Cappadocia,Armenia,và Media.Cùng với đó là một cuộc nổi dậy ở Iran bởi một người cướp ngôi chưa biết, khoảng năm 140.
En septiembre el Parlamento declaró a María la legítima sucesora y revocó la proclamación de Juana declarándola usurpadora de la corona.
Tháng 9, Quốc hội tuyên bố Mary là quân vương hợp pháp đồng thời thu hồi việc xưng vương của Jane và gọi cô là Kẻ tiếm quyền.
Fui a Yale hace 20 años, y ahora soy un usurpador.
Tôi đến đây từ Yale vào 20 năm trước, và giờ tôi thành kẻ tay trắng.
Algunos de los reyes fueron asesinados y sus dinastías fueron derrocadas por usurpadores.
Một số vua bị ám sát và triều đại của họ bị lật đổ và bị tiếm đoạt.
Nunca fui la usurpadora.
Tôi chẳng hề là kẻ cướp quyền
También se tomaron acciones en contra de los líderes africanos que se rehusaron a aceptar los tratados británicos que hacían ilegal esta actividad, por ejemplo en contra del "Rey usurpador de Lagos", depuesto en 1851.
Đã có nhiều hành động chống lại những nhà lãnh đạo châu Phi nào từ chối ký một thỏa thuận với nước Anh đặt việc buôn bán này ra khỏi vòng pháp luật, ví dụ như vụ chống lại "Vua cướp ngôi của Lagos", bị hạ bệ vào năm 1851.
El ejército del usurpador es derrotado, “y la matanza allí result[a] grande en aquel día”.
Quân của Áp-sa-lôm bại trận, ấy là “một trận thua lớn”, trong ngày đó có nhiều người bị giết.
Sapor V, también conocido como Sapor-i Shahrvaraz, fue un usurpador sasánida quien reinó durante un corto periodo de tiempo en 630 hasta que fue depuesto en favor de Azarmidukht.
Shapur-i Shahrvaraz (Tiếng trung Ba Tư: 𐭱𐭧𐭯𐭥𐭧𐭥𐭩𐭩 𐭧𐭱𐭨𐭥𐭥𐭥𐭰), còn được gọi là Shapur V, là một kẻ tiếm vị của nhà Sassanid, ông đã trị vì trong một thời gian ngắn cho đến khi ông bị lật đổ bởi những người ủng hộ Azarmidokht.
Su amigo el usurpador yacería bajo tierra si hubiésemos estado.
Kẻ cướp ngôi, bạn của ngươi sẽ nằm im dưới đất nếu bọn ta có ở đó.
Tras la derrota del usurpador conocido como Constantino III, Jovino fue proclamado emperador en Maguncia en 411, siendo un títere en manos de Gunther, rey de los burgundios, y Goar, rey de los alanos.
Sau sự thất bại của kẻ dấy loạn được biết đến với cái tên Constantinus III, Jovinus nhân cơ hội này đã công khai xưng đế tại Mainz vào năm 411, dù trên thực tế ông chỉ là một kẻ bù nhìn được sự ủng hộ của Gundahar, vua của người Burgundy, và Goar, vua của người Alan.
En los años siguientes, sin embargo, el Imperio tuvo que aguantar una tremenda presión de enemigos externos, mientras que, al mismo tiempo, peligrosas guerras civiles amenazaban al Imperio desde dentro, con un gran número de usurpadores debilitando la fuerza del Estado.
Tuy nhiên, trong những năm sau đó, Đế quốc La Mã phải đương đâu với họa ngoại xâm; trong khi đó, nhiều cuộc nội chiến khốc liệt đã đe dọa đến sự tồn vong của Đế quốc, và sức mạnh của Nhà nước cũng suy thoái với sự xuất hiện của nhiều kẻ cướp ngôi.
Decio salió exitoso, venció al usurpador y se sintió confiado para comenzar una rebelión él mismo al año siguiente.
Decius đã thành công trong việc đánh bại kẻ tiếm ngôi này và cảm thấy tự tin để bắt đầu một cuộc nổi loạn của riêng mình vào năm sau.
Juntos podemos derrocar a este usurpador.
Bọn mình cùng nhau đá đít tên chiếm đoạt này

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ usurpador trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.