útil trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ útil trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ útil trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ útil trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là có ích, dụng cụ, hay giúp đỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ útil

có ích

adjective (Tener un uso práctico o beneficioso.)

De nuevo, la ingeniería financiera fue útil aquí.
Vậy một lần nữa, kĩ thuật tài chính là rất có ích lúc này.

dụng cụ

noun

Esto es como cinco veces más emocionante que comprar nuevos útiles escolares.
Còn vui hơn gấp năm lần... như khi mua dụng cụ học tập mới.

hay giúp đỡ

adjective

Xem thêm ví dụ

La reparación y mantenimiento robotizados podrían extender la vida útil de cientos de satélites que orbitan la Tierra.
Sử dụng robot sữa chữa và bảo trì có thể kéo dài tuổi thọ của hàng trăm vệ tinh xoay quanh trái đất.
El simulador ha sido muy útil para entrenar a los conductores invidentes y también para ensayar diferentes ideas para varios tipos distintos de interfaces no visuales.
Sự mô phỏng này rất hữu dụng cho những người khiếm thị tập xe cũng như việc kiểm tra những ý tưởng khác nhau cho các loại giao diện không nhìn khác nhau.
También resulta útil en el caso del punto L1 del sistema Sol-Tierra poner la nave espacial en una órbita Lissajous de amplitud grande (100 000–200 000 km) en lugar de estacionarlo en el punto de la libración, porque esto mantiene la nave espacial fuera de la línea del Sol-Tierra directa y por eso reduce las interferencias solares en las comunicaciones de la Tierra con la nave espacial.
Một điều hiển nhiên khác, ít nhất đối với các chương trình vũ trụ sử dụng điểm L1 của hệ Mặt trời – Trái Đất, đặt tàu trên quỹ đạo Lissajous độ cao lớn (100.000 – 200.000 km) thay vì tại điểm đu đưa sẽ có lợi thế hơn bởi vì việc này giúp tàu tránh khỏi đường thẳng trực tiếp Mặt trời – Trái Đất và do đó giảm hiệu ứng nhiễu mặt trời đối với kênh thông tin liên lạc giữa tàu và Trái Đất.
VEAMOS “LA BUENA TIERRA” le resultará un instrumento muy útil para comprender mejor las Escrituras.
‘Hãy xem xứ tốt-tươi’ là một công cụ bạn có thể sử dụng để mở rộng kiến thức về Kinh Thánh.
Un principio que le resultó especialmente útil fue este: “Dejen de juzgar, para que no sean juzgados; porque con el juicio con que ustedes juzgan, serán juzgados; y con la medida con que miden, se les medirá”.
Một nguyên tắc đã tỏ ra đặc biệt hữu ích là: “Các ngươi đừng đoán-xét ai, để mình khỏi bị đoán-xét. Vì các ngươi đoán-xét người ta thể nào, thì họ cũng đoán-xét lại thể ấy”.
Esto resultará útil no solo para aquellos que luchan por superar su uso, sino también para los padres y líderes que los ayudan.
Điều này sẽ rất hữu ích không những đối với những người đang cố gắng vượt qua được việc sử dụng hình ảnh sách báo khiêu dâm mà còn đối với các bậc cha mẹ, và các vị lãnh đạo đang giúp đỡ họ nữa.
Las ciudades son pequeñas pero es útil para poder ubicar a los miembros de tu banda.
Các khu vực tương đối nhỏ nhưng thể hữu ích khi cố gắng xác định vị trí các thành viên băng đảng của người chơi.
Pues has algo útil.
Làm gì đó có ích đi này.
Aunque a la hora de prepararse es bueno repasar mentalmente las presentaciones, a muchos hermanos les resulta más útil ensayarlas en voz alta.
Mặc dù ôn thầm những gì mình định nói cũng lợi, nhưng nhiều người thấy tập lớn tiếng lời trình bày sẽ giúp ích nhiều hơn.
Esta función es útil para controlar las versiones, ya que le permite deshacer cambios en áreas de trabajo específicas y ayuda a evitar que alguien del equipo publique por error cambios de los demás sin completar.
Tính năng này giúp kiểm soát phiên bản bằng cách cho phép bạn hoàn nguyên các nội dung thay đổi đối với cấu hình không gian làm việc trước đó và giúp các thành viên trong nhóm không vô tình xuất bản những nội dung thay đổi chưa hoàn thành của người khác.
¿Cómo podemos dar ánimo que sea útil de verdad?
Làm thế nào chúng ta có thể khích lệ một cách hiệu quả?”.
(Lucas 8:15.) En segundo lugar, para llegar al corazón es útil saber lo que hay en el corazón.
(Lu-ca 8:15). Thứ hai, muốn động tới lòng ai thì phải biết trong lòng có gì.
El Oklahoma fue el último buque de la Armada de los Estados Unidos en el que fue instalada maquinaria con triple extensión vertical en vez de turbinas de vapor, lo que le creó un problema de vibraciones a lo largo de toda su vida útil.
Oklahoma là chiếc thiết giáp hạm cuối cùng của Hải quân Mỹ được trang bị động cơ hơi nước kiểu ba buồng bành trướng đặt dọc thay cho các turbine hơi nước; kết quả là nó có vấn đề về sự rung động trong suốt quá trình phục vụ.
AI fin dijiste algo útil.
Rốt cuộc thì cậu cũng nói được một câu có ích.
Por suerte, Sue ha inventado un aparato muy útil que puede secar la lechuga de forma suave y eficiente en segundos.
May mắn thay, Sue đã phát minh ra dụng cụ tiện dụng có thể làm khô xà lách nhẹ nhàng và hiệu quả trong vài giây.
- No, pero dicen que un San Antonio es muy útil
- Không, nhưng họ nói tượng ảnh thánh Anthony sẽ mang lại sự bình yên
Esta pareja también ha visto útil programar noches sin televisión para que toda la familia lea tranquilamente.
Hai anh chị này cũng nhận thấy việc dành ra vài buổi tối mỗi tuần không xem ti-vi giúp cả gia đình có thời gian để đọc thêm.
En este artículo explicamos nuestros esfuerzos por crear un recurso comprensible y útil para los anunciantes de todo el mundo.
Bài viết này mô tả những nỗ lực của chúng tôi trong việc tạo tài nguyên dễ hiểu và hữu ích cho nhà quảng cáo trên khắp thế giới.
Otra impresora Utilice esta opción para cualquier tipo de impresora. Para usar esta opción, debe conocer la URI de la impresora que desea instalar. Consulte la documentación de CUPS para obtener más información sobre la URl de la impresora. Esta opción es útil para impresoras que utilizan terminales de terceras partes que no están contempladas por las otras posibilidades
Máy in khác Dùng tùy chọn này cho kiểu máy in nào. Cần thiết bạn biết được URI của máy in cần cài đặt. Hãy xem tài liệu CUPS để tìm thông tin thêm về URI máy in. Tùy chọn này thường có ích với kiểu máy in dùng hậu phương khác không thích hợp với các khả năng khác
¿Cómo podemos dar ánimo que sea útil de verdad?
Làm thế nào chúng ta có thể khích lệ một cách hiệu quả?
¿No quieres hacer algo útil durante tus últimos dos minutos en el trabajo?
Anh không muốn làm gì đó hữu ích với hai phút cuối cùng của anh trong công việc sao?
El contenido útil y atractivo es, probablemente, el factor más importante de los que se tratan en esta guía para que un sitio web tenga un buen posicionamiento.
Việc tạo nội dung hấp dẫn và hữu ích có thể ảnh hưởng đến trang web của bạn nhiều hơn bất kỳ yếu tố nào khác được thảo luận ở đây.
Volver a separar las cosas y presentar soluciones inteligentes, elegantes, sofisticadas que tengan en cuenta todo el sistema y la vida completa de la cosa, todo, yendo bien hacia atrás desde la extracción hasta el fin de la vida útil, solo así podemos empezar a encontrar soluciones realmente innovadoras.
nên hãy suy nghĩ kỹ, giải pháp phân phối thông minh hơn, hiệu quả hơn, khiến cho ta xem xét kỹ toàn bộ hệ thống và mọi thứ liên quan tới cuộc sống mọi khía cạnh xuyên suốt vòng đời sản phẩm Ta có thể thật sự tìm ra những giải pháp cấp tiến
De manera similar, algunos hermanos que pronuncian discursos en las reuniones cristianas que se celebran en el Salón del Reino hallan que puede ser muy útil usar pizarras, láminas, gráficas y diapositivas, mientras que en los estudios bíblicos que se conducen en los hogares se pueden utilizar ilustraciones impresas u otras ayudas.
Tương tự thế, một số diễn giả tại các buổi nhóm họp ở Phòng Nước Trời thấy dùng bảng đen, hình vẽ, họa đồ và hình rọi, v.v... rất ích lợi, trong khi giúp học hỏi Kinh-thánh tại nhà riêng thì thể dùng các hình ảnh hay các phương tiện trợ giáo khác.
Sabemos que puedes sernos útil. Eres astuto.
Chúng tôi biết anh thể rất có ích với chúng tôi, một anh bạn lanh lẹ như anh.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ útil trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.