útero trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ útero trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ útero trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ útero trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tử cung, Tử cung, dạ con, 子宮. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ útero

tử cung

noun

Ella está bien, pero le removieron su útero.
Nó ổn rồi, nhưng người ta đã cắt tử cung của nó.

Tử cung

noun (órgano de la gestación y el mayor de los órganos del aparato reproductor femenino de la mayoría de los mamíferos, incluyendo los humanos)

El útero se desprendería y se saldría literalmente de vuestro cuerpo.
Tử cung sẽ bị bong ra, nghĩa đen là rơi ra khỏi cơ thể.

dạ con

noun

子宮

noun

Xem thêm ví dụ

Ella está bien, pero le removieron su útero.
Nó ổn rồi, nhưng người ta đã cắt tử cung của nó.
Todavía no está fuera de tu útero.
Nó vẫn chưa chui ra khỏi bụng em.
Está en etapa III de cáncer de cuello de útero, cáncer metastásico que se inició en el cuello del útero, y se extendió por todo su cuerpo.
Ung thư cổ tử cung giai đoạn III, ung thư di căn bắt đầu ở cổ tử cung, lan ra khắp cơ thể.
Tras la fecundación exitosa, el cigoto empieza inmediatamente a formar un embrión, y en unos 3 días llega al útero.
Khi thụ tinh thành công, hợp tử ngay lập tức bắt đầu phát triển thành phôi thai, và mất khoảng ba ngày để di chuyển tới tử cung.
Aunque tengo en mente darle contracciones al útero del médico.
Tớ đã để dành 1 nửa trong suy nghĩ để co bóp tử cung của cái tên bác sĩ đó.
Retiro el pliegue vesicouterino para exponer esta pequeña, masa del tamaño de una toronja, que es el útero.
Tôi thu lại ống dẫn nước tiểu để làm lộ ra thứ sáng màu, hình trái cam ở đây, chính là tử cung.
En 1985, Harald zur Hausen demostró que dos cepas del virus del papiloma humano (HPV papilomavirus) eran la causa del cáncer de cuello de útero.
Năm 1985, Harald zur Hausen đã chỉ ra rằng hai loại nhiễm virus papilloma ở người (HPV) gây ra hầu hết các trường hợp ung thư cổ tử cung.
Y cuando su útero tenía que sangrar, todo sangró.
Và khi tử cung chảy máu thì chúng cũng chảy máu.
Muéstrales la foto de tu útero.
Hey, cho họ xem ảnh tử cung của em đi. Aw.
El feto en el útero no aprende " La flauta mágica " de Mozart sino respuestas a preguntas mucho más críticas para su supervivencia.
Vậy nên những gì bào thai nhận biết được khi còn trong bụng mẹ không phải là bản nhạc " Magic Flute " của Mozart mà là những câu trả lời đóng vai trò thiết yếu cho sự tồn tại của chính đứa bé.
Los gemelos habían pasado en el útero veintitrés semanas y seis días.
Cặp song sinh đã qua hai mươi ba tuần và sáu ngày.
El dolor ha podido causarse por un útero ciego oculto en el abdomen.
Cơn đau có thể là do có tử cung ẩn trong bụng thằng bé.
En ese tiempo, la mayoría de los DIU disponibles eran piezas de plástico inertes que se insertaban en el útero (o matriz) para evitar el embarazo.
Thời đó có những dụng cụ tử cung bằng nhựa, không có hoạt chất. Dụng cụ này được đặt bên trong tử cung để tránh thai.
La enfermedad se caracteriza por la presencia de tejido parecido al del endometrio en distintos lugares fuera del útero.
Bệnh lạc nội mạc tử cung là một tình trạng có những mảnh mô tương tự nội mạc tử cung xuất hiện ở những vị trí khác nhau bên ngoài tử cung.
Tócala de manera íntima a través de nuestras bocas, nuestros pechos y nuestros úteros.
Chạm vào người chị ấy thông qua miệng, ngực và bụng của chúng con.
En este último caso, la presencia del DIU podía impedir que el óvulo fecundado se implantara en el revestimiento del útero y se desarrollara, como sucedería en un embarazo normal.
Trong trường hợp trứng vừa được thụ tinh di chuyển vào tử cung, thì dụng cụ đặt trong tử cung có thể cản trứng bám vào lớp niêm mạc tử cung, khiến việc mang thai không thể tiến triển.
Tuvimos que quitarte los ovarios y el útero.
Chúng tôi phải cắt bỏ tử cung và buồng trứng.
(Para la gira promocional de In Utero, la banda añadió a Pat Smear, de la banda de punk rock The Germs, como el segundo guitarrista.)
(Để phục vụ tua diễn giới thiệu In Utero, ban nhạc đã lấy thêm Pat Smear từ ban nhạc punk rock The Germs để làm tay ghi ta thứ hai).
No hay útero ciego.
Không thấy tử cung ẩn.
Pero ya sin el efecto de esta hormona, el útero empieza a contraerse.
Nhưng giờ đây, do không còn bị ảnh hưởng từ chất progesterone, tử cung của người mẹ bắt đầu co thắt.
Me mandaron a casa, pero la imagen de los gemelos al ser extraídos del útero me quitó el sueño.
Tôi được về nhà, hình ảnh của cặp song sinh đưa ra khỏi tử cung phá quấy giấc ngủ của tôi.
Los griegos pensaban que el útero se secaba literalmente y recorría el cuerpo sin rumbo buscando humedad, presionando órganos internos -- sí -- causando síntomas de emociones extremas hasta el mareo y la parálisis.
Người Hy Lạp nghĩ rằng tử cung sẽ khô hạn và đi khắp cơ thể để tìm kiếm độ ẩm để ép vào các cơ quan bên trong đúng vậy-- từ đó gây ra các triệu chứng từ các cảm xúc mãnh liệt đến choáng váng, hoa mắt, và gây liệt
Los seguidores fuera de los Estados Unidos cuestionaron la inclusión de la versión Unplugged de «All Apologies» (en vez de lanzar la versión del sencillo, incluida en In Utero) y la versión de Bleach de «About a Girl» (cuando la versión Unplugged fue un sencillo muy popular en 1994).
Các fan ngoài nước Mỹ yêu cầu thêm vào bài "Unplugged" trong album All Apologies (như là sự chống đối lại bài hát "In Utero") và thêm bài "About a Girl" trong album "Bleach" ("Unplugged" cũng là một đĩa đơn phổ biến vào năm 1994).
Células madre de pulpa dental extraídas de dientes de leche directo a mi útero.
Tế bào gốc chiết từ tủy răng sữa trong tử cung.
Esto sugiere que los niños se forman no por sus padres a largo plazo sino en parte (solo en parte) por sus genes, en parte por su cultura -la cultura del país en general y la de los niños, en concreto de sus compañeros- (como nos contó Jill Sobule antes eso es lo que importa a los niños) y, en muy gran medida, mayor de lo que la mayoría está dispuesta a reconocer por el azar: hechos casuales en la conexión del cerebro en el útero y a medida que vives tu vida.
Điều này cho thấy trẻ con được hình thành không phải do bố mẹ trong một thời gian dài, mà một phần - chỉ một phần - do genes của họ, một phần do nền văn hoá của họ - phần lớn từ nền văn hoá của đất nước đó và nền văn hoá của chính bọn trẻ, gọi là nhóm đồng đẳng - như chúng ta đã nghe từ Jill Sobule sớm hôm nay, đó là bọn trẻ quan tâm đến những gì - và, từ một góc độ lớn khác, lớn hơn hầu hết mọi người chuẩn bị thừa nhận tình cờ: các sự kiện trong quá trình thiết đặt não trong bào thai; các sự kiện tình cờ khi bạn sống trong cuộc đời của bạn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ útero trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.