utile trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ utile trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ utile trong Tiếng Ý.

Từ utile trong Tiếng Ý có các nghĩa là có ích, cái có ích, lời, lợi nhuận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ utile

có ích

adjective

Si sentono di nuovo membri utili della società.
Một lần nữa, họ là những thành viên có ích của xã hội.

cái có ích

adjective

lời

noun

Qual è il consiglio più utile che ha mai ricevuto?
Cho tôi biết lời khuyên hữu ít nhất mà cô chưa bao giờ nghe?

lợi nhuận

noun

E senza dubbio gli utili non saranno cosi'ingenti.
Và chắc chắn là lợi nhuận sẽ sụt giảm.

Xem thêm ví dụ

Potresti sentirti ispirato a chiedere a una persona in particolare di condividere i propri pensieri o sentimenti, magari perché ha una prospettiva che per gli altri potrebbe essere utile ascoltare.
Các anh chị em có thể cảm thấy được soi dẫn để mời một người cụ thể chia sẻ —có lẽ bởi vì người ấy có một quan điểm mà những người khác có thể được hưởng lợi khi nghe người ấy chia sẻ.
Questo simulatore è stato molto utile per l'addestramento dei non vedenti e anche per verificare diverse idee per alcuni tipi di interfacce non visive.
Sự mô phỏng này rất hữu dụng cho những người khiếm thị tập xe cũng như việc kiểm tra những ý tưởng khác nhau cho các loại giao diện không nhìn khác nhau.
Sarebbe più utile se non parlassi adesso.
Sẽ thấy nếu cô đừng có nói nữa.
È un concetto molto utile, ma a livello comportamentale, potrebbe non spiegare esattamente quello che le persone fanno la prima volta che giocano a questo tipo di giochi economici o in situazioni nel mondo esterno.
Đó là một khái niệm hữu dụng, nhưng xét về hành vi, thì nó không giải thích được chính xác cái mà mọi người làm khi lần đầu họ chơi những trò chơi kinh tế thế này, hoặc trong những vấn đề về cuộc sóng.
6 La Legge che Dio diede a Israele era utile per persone di tutte le nazioni in quanto rendeva evidente la peccaminosità umana, indicando il bisogno di un sacrificio perfetto che espiasse una volta per sempre il peccato dell’uomo.
6 Luật pháp của Đức Chúa Trời ban cho dân Y-sơ-ra-ên đem lại lợi ích cho mọi dân tộc vì luật này phơi bày tội lỗi của nhân loại để họ thấy cần một của-lễ hy sinh toàn hảo hầu chuộc tội loài người dứt khoát chỉ một lần mà thôi (Ga-la-ti 3:19; Hê-bơ-rơ 7:26-28; 9:9; 10:1-12).
Quali sono le disposizioni per l’intervallo, e perché ciò è utile?
Nên sắp đặt thế nào cho giờ nghỉ trưa, và lợi ích ra sao?
Fare delle presentazioni e discutere e dimostrare come superare le obiezioni può essere molto piacevole e nello stesso tempo utile per affinare le vostre capacità.
Trình diễn và thảo luận cách đối đáp với những lời bắt bẻ có thể thú vị lắm và tạo dịp trau dồi khả năng của chúng ta.
Grazie a questo tipo di comunicazione, tutt’altro che a senso unico, il bambino impara i rudimenti della conversazione e questo gli sarà utile per tutta la vita.
Nhờ đó bé học được những yếu tố cơ bản trong giao tiếp, một kỹ năng cần đến suốt đời.
Può essere utile che vi facciate le seguenti domande: ‘Credo di aver trovato la verità e che Geova è il solo vero Dio?
lẽ điều lợi ích là bạn tự hỏi những câu hỏi sau đây: ‘Tôi tin là tôi đã tìm được lẽ thật và Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời duy nhất có thật không?
6 Come può esserci utile ciò che Paolo scrisse a Tito?
6 Làm thế nào chúng ta được lợi ích từ những lời Phao-lô viết cho Tít?
Il cellulare di Eli, puo'tornarmi utile.
Điện thoại của Eli, thể hữu ích.
Ciò sarà utile non soltanto a coloro che hanno difficoltà a superare la pornografia, ma anche ai genitori e ai dirigenti che li aiutano.
Điều này sẽ rất hữu ích không những đối với những người đang cố gắng vượt qua được việc sử dụng hình ảnh sách báo khiêu dâm mà còn đối với các bậc cha mẹ, và các vị lãnh đạo đang giúp đỡ họ nữa.
2 Essendo parte di “tutta la Scrittura . . . ispirata da Dio”, la storia di Abraamo è vera e “utile” per l’istruzione dei cristiani.
2 Là một phần của “cả Kinh-thánh... bởi Đức Chúa Trời soi-dẫn”, câu chuyện về Áp-ra-ham thật và “có ích cho sự dạy-dỗ [các tín đồ đấng Christ]” (II Ti-mô-thê 3:16; Giăng 17:17).
Allora renditi utile.
Làm gì đó có ích đi này.
Per quanto ripassare mentalmente la presentazione sia utile, molti trovano che provarla ad alta voce è ancora più utile.
Mặc dù ôn thầm những gì mình định nói cũng lợi, nhưng nhiều người thấy tập lớn tiếng lời trình bày sẽ giúp ích nhiều hơn.
In cosa ci e'stata utile questa scemenza?
Mớ rác vô dụng đó giúp gì được chúng ta?
21 Perciò, chi si mantiene puro da questi ultimi sarà uno strumento* per un uso onorevole, santificato, utile al suo proprietario, preparato per ogni opera buona.
21 Thế nên, nếu ai tách khỏi những cái dùng cho việc hèn mọn, người ấy sẽ là công cụ* dùng cho việc sang trọng, được nên thánh, hữu ích cho chủ, được chuẩn bị để làm mọi việc lành.
L’esperienza che mi ero fatto nel servizio di pioniere, in prigione, a Galaad e a Brooklyn si dimostrò molto utile.
Kinh nghiệm có được trong công việc tiên phong, trong nhà tù, ở Trường Ga-la-át và ở Brooklyn chứng tỏ rất có lợi.
Può esserti utile sapere che raca è un termine sprezzante che esprime apertamente avversione o ostilità.
thể là điều hữu ích để hiểu rằng từ Ra Ca là một thuật ngữ xúc phạm biểu lộ sự khinh thường, ghét ra mặt, hoặc căm thù.
A chi può essere utile un esame attento del Cantico dei Cantici, e perché?
Ai thể nhận được lợi ích khi xem xét kỹ sách Nhã-ca, và tại sao?
(Proverbi 27:17; Filippesi 2:3) È utile che gli anziani si scambino idee e suggerimenti.
Các trưởng lão được lợi ích khi trao đổi ý tưởng và đề nghị.
Circa 150. 000 anni fa, quando il linguaggio cominciò ad essere usato, abbiamo cominciato a usare le parole in queste costanti emergenze, e non solamente " Oddio, c'è una tigre con i denti a sciabola ", che poteva essere utile, ma anche " Oddio, non ho mandato quella mail.
Khoảng 150 ngàn năm về trước, khi ngôn ngữ xuất hiện online chúng ta bắt đầu cho từ ngữ vào cái trạng thái khẩn cấp thường trực này, do vậy nó không phải chỉ là " Trời ơi, có 1 con hổ răng kiếm kìa " đáng nhẽ nó phải là như thế nhưng đột nhiên lại trở thành, " Trời ạ, tôi không gửi được email.
Eppure è utile sentire come altri hanno risolto problemi che somigliano ai vostri.
Dù vậy, điều hữu ích là lắng nghe người khác đã những quyết định nào trong những vấn đề giống như của chúng ta.
(Luca 8:15) Un secondo motivo è che per raggiungere il cuore è utile sapere cosa c’è nel cuore.
(Lu-ca 8:15). Thứ hai, muốn động tới lòng ai thì phải biết trong lòng có gì.
Avere un nome alternativo non romano, come Saulo, poteva tornare utile all’occorrenza.
Ngoài ra, người ta còn có thể gọi ông bằng tên không có gốc La Mã là Sau-lơ.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ utile trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.