utilizzare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ utilizzare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ utilizzare trong Tiếng Ý.

Từ utilizzare trong Tiếng Ý có các nghĩa là dùng, sử dụng, lợi dụng, xài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ utilizzare

dùng

verb

Ho intenzione di utilizzare ciò che odi contro di te.
Tôi sẽ dùng thứ mà bạn ghét để chống lại bạn.

sử dụng

verb

L'ho utilizzata solo una volta.
Tôi chỉ sử dụng nó một lần.

lợi dụng

verb

Questo umile metodo utilizza umili donne per ricattare
Thủ đoạn hạ lưu lợi dụng phụ nữ để uy hiếp người khác..

xài

verb

Oggi, utilizziamo una sola materia prima: il petrolio,
Ngày nay chúng ta chỉ xài 1 loại nguyên liệu thô duy nhất đó là dầu hỏa,

Xem thêm ví dụ

Utilizzare le informazioni del primo e dell’ultimo paragrafo per una breve introduzione e un’altrettanto breve conclusione.
15 phút: Hãy khôn ngoan khéo léo định hướng đời mình. Bài giảng và thảo luận dựa trên Tháp Canh 15-6-2012, trang 30, 31.
Le motivazioni che lo spinsero a ciò non sono del tutto chiare, ma una probabile spiegazione risiede nel fatto che sperava di utilizzare la flotta ateniese nella sua campagna contro la Persia, dal momento che la Macedonia non possedeva una flotta consistente; egli aveva pertanto bisogno di rimanere in buoni rapporti con gli Ateniesi.
Người ta không chắc chắn về chủ ý của Philippos II, nhưng một lý giải thích hợp là ông mong muốn sử dụng thủy binh Athena trong chiến dịch phạt Ba Tư của ông, bởi do Macedonia không có một lực lượng thủy quân hùng hậu; do đó ông phải giữ những điều khoản tốt đẹp với người Athena.
Su Earthland, il corpo di Lily si riduce alla dimensione tipica di quello dei suoi simili, anche se può assumere il suo aspetto originale per un limitato periodo di tempo oltre al poter utilizzare la propria abilità Aera.
Ở Earth-land, cơ thể của Lily bị nhỏ lại bằng kích thước đặc trưng của loài Exceed, dù vậy ông vẫn có thể biến lại hình dáng ban đầu và sử dụng Aera trong thời gian hạn chế.
Ed insieme a questo nuovo tipo di interfacce possiamo utilizzare queste tecnologie per rendere ancora più sicure le automobili di serie.
Và cùng với loại giao diện mới, chúng ta có thể sử dụng những công nghệ này và ứng dụng tạo ra những chiếc xe an toàn hơn cho người bình thường.
La famiglia Vector è la prima ad utilizzare tale sistema innovativo; la compagnia ha dichiarato che l'uso del potente .45 ACP è una decisione presa proprio per dimostrare che il meccanismo può sopportare grandi pressioni e alti calibri.
Vector là loại đầu tiên sử dụng cách hoạt động này và công ty đã tuyên bố là cơ chế của loại súng này cũng có thể chịu được sức mạnh của loại đạn .45 ACP.
Nel maggio 2000, la Dion ha avuto due piccole operazioni per la fertilità, in una clinica di New York, per migliorare le sue possibilità di concepimento, dopo aver deciso di utilizzare la fecondazione in vitro a causa di anni di falliti tentativi di concepire.
Vào tháng 5 cùng năm, Dion thực hiện hai ca tiểu phẫu tại một phòng khám chuyên khoa sản tại New York để cải thiện cơ hội có con, sau khi cô quyết định sử dụng phương pháp thụ tinh trong ống nghiệm để hỗ trợ sinh sản.
In che modo la famiglia può utilizzare le informazioni?
Gia đình bạn có thể áp dụng tài liệu cách tốt nhất như thế nào?
la gente può utilizzare il legno di acacia preservato dalla corteccia di bambù per costruire una casa e come combustibile per cucinare.
Người dân được nhận gỗ keo mà chúng tôi đã bảo quản bằng vỏ tre, và họ có thể dựng một ngôi nhà, có một số gỗ nhiên liệu để nấu ăn.
Pertanto possiamo utilizzare le cose legittime che il mondo provvede per assolvere i nostri obblighi scritturali e per predicare il messaggio del Regno.
Bởi lý do đó chúng ta được phép xử dụng các phương tiện cung cấp bởi hệ thống mọi sự này hầu đảm trách các nhiệm vụ của ta căn cứ theo Kinh-thánh và để truyền bá thông điệp về Nước Trời (I Ti-mô-thê 5:8; 6:17-19).
Se hai in programma di usare una dichiarazione tratta da una Conferenza generale, prendi in considerazione di utilizzare un file video o audio su LDS.org.
Nếu các anh chị em hoạch định sử dụng một lời phát biểu từ bài nói chuyện trong một đại hội trung ương, thì hãy cân nhắc việc trình bày bằng cách sử dụng một video kỹ thuật số hoặc tập tin audio, có sẵn trên LDS.org.
In tal caso, dovrai accettare i Termini e condizioni aggiornati per poter continuare a utilizzare AdMob.
Nếu có, bạn sẽ cần phải chấp nhận các Điều khoản và điều kiện đã cập nhật để tiếp tục sử dụng AdMob.
Per utilizzare l'estensione Google Play Film e TV, devi disporre dell'ultima versione di Chrome.
Để sử dụng tiện ích Google Play Phim, bạn cần có phiên bản Chrome mới nhất.
Con una passphrase puoi utilizzare la cloud di Google per memorizzare e sincronizzare i tuoi dati di Chrome, senza che Google possa leggerli.
Bạn có thể sử dụng đám mây của Google để lưu trữ và đồng bộ hóa dữ liệu Chrome mà không cho phép Google đọc dữ liệu đó khi sử dụng cụm mật khẩu.
So che ha giurato di incastrare quell'uomo, Detective, ma... per utilizzare sua figlia come esca bisogna avere davvero sangue freddo.
Tôi biết anh đã thề sẽ bắt bằng được gã này, Thanh tra, nhưng dùng chính con gái mình làm mồi nhử thì máu lạnh quá.
Ad esempio, prima della riunione potresti invitare gli insegnanti a venire preparati a condividere musica, storie o opere d’arte che hanno utilizzato o che potrebbero utilizzare per insegnare un principio del Vangelo.
Ví dụ, trước khi nhóm họp, các anh chị em có thể mời giảng viên đến sẵn sàng để chia sẻ âm nhạc, các câu chuyện, hoặc tác phẩm nghệ thuật mà họ đã sử dụng hoặc có thể sử dụng để giảng dạy một nguyên tắc phúc âm.
Allora Bell assunse un ingegnere per studiare questi rumori e per cercare di scoprirne l'origine, in modo da creare il dispositivo perfetto che potesse eliminare il rumore, così da poter pensare di utilizzare la radio ai fini della telefonia.
Vì thế Bell đã thuê một kỹ sư nghiên cứu những tiếng động này, cố gắng tìm xem chúng tới từ đâu, với một tầm nhìn hướng tới một cấu trúc thiết bị hóa mã hoàn hảo sẽ giúp loại bỏ chúng, để họ có thể nghĩ đến việc dùng sóng vô tuyến cho các mục đích của hệ thống điện thoại.
Una rete pubblicitaria di terze parti che puoi utilizzare per pubblicare gli annunci nella tua applicazione quando imposti la mediazione.
Mạng quảng cáo bên thứ ba mà bạn có thể sử dụng để phân phát quảng cáo cho ứng dụng khi bạn thiết lập hòa giải.
Per l’insegnante: Forse in questo capitolo c’è più materiale di quanto riuscirai a utilizzare nella classe.
Xin lưu ý giảng viên: Chương này có lẽ có nhiều tài liệu hơn cho các anh chị em có thể dạy trong lớp.
Si dovrà utilizzare la conversazione modello come base per la conversazione.
Nên dùng gợi ý cho cuộc trò chuyện trong Chương trình nhóm họp Lối sống và thánh chức để làm nền tảng thảo luận.
Analisi sempre più sofisticate passate al setaccio attraverso i dati, forniscono una visione che ci consente di utilizzare i macchinari in modi completamente nuovi, molto più efficienti.
Những phân tích tinh vi sau đó được chuyển thành dữ liệu đưa ra những cái nhìn sâu sắc, hiểu biết, cho phép chúng ta vận hành những cỗ máy theo những cách hoàn toàn mới và có hiệu quả hơn rất nhiều.
Google acquisisce un'istantanea di ogni pagina web da utilizzare come copia di backup qualora la pagina corrente non fosse disponibile.
Google chụp nhanh mỗi trang web dưới dạng bản sao lưu trong trường hợp trang hiện tại không có sẵn.
Esistono in realtà due concetti di felicita' che noi possiamo utilizzare, uno per ogni sè.
Thực tế có hai khái niệm về hạnh phúc mà chúng ta có thể áp dụng cho từng bản chất.
Utilizzare su superfici fredde e all " ombra.
Phun trên các bề mặt mát và trong bóng râm.
Non dobbiamo smettere di utilizzare il termine mormone quando è appropriato, ma dovremmo continuare a dare enfasi al nome completo e corretto della Chiesa.
Chúng ta không cần phải ngừng sử dụng danh xưng Mặc Môn khi thích hợp, nhưng chúng ta cần phải tiếp tục nhấn mạnh đến danh xưng đầy đủ và chính xác của Giáo Hội.
Quando annulli un abbonamento, puoi continuare a utilizzare il tuo abbonamento per il periodo rimanente già pagato.
Khi hủy gói đăng ký, bạn vẫn có thể sử dụng gói đăng ký của mình trong thời gian bạn đã thanh toán.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ utilizzare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.