utente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ utente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ utente trong Tiếng Ý.

Từ utente trong Tiếng Ý có các nghĩa là người dùng, người sử dụng, thành viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ utente

người dùng

noun (colui che usufruisce di un bene o di un servizio)

Il numero di utenti su Facebook è maggiore dell'intera popolazione degli Stati Uniti.
Số lượng người dùng trên Facebook lớn hơn cả dân số của nước Mỹ.

người sử dụng

noun

Sono inoltre disponibili applicazioni mobili gratuite per gli utenti di iOS e Android.
Cũng có sẵn các ứng dụng di động miễn phí cho những người sử dụng iOS và Android.

thành viên

noun

a quegli utenti di Twitter di tutte le proteste iraniane
cho tất cả thành viên Twitter của đoàn biểu tình Iran

Xem thêm ví dụ

Tre anni e mezzo fa, quando le Lexus rimodernizzate erano in sperimentazione, andavano così bene, che le abbiamo date ad altri utenti di Google per scoprire cosa pensavano di questa esperienza.
Cách đây ba năm rưỡi, khi chúng tôi có những chiếc Lexus, được cải tiến thử nghiệm thành xe tự lái, chúng hoạt động tốt, chúng tôi bảo những đồng nghiệp khác nói xem họ nghĩ gì về thành công này.
È probabile che gli utenti attraversino questo annuncio banner più volte mentre si trovano a un livello più alto di coinvolgimento con l'app.
Người dùng có khả năng bỏ qua quảng cáo biểu ngữ này nhiều lần khi mức độ tương tác với nội dung của ứng dụng cao hơn.
Con vari sistemi di missione, gli utenti possono usufruire di diversi livelli di divertimento nel gioco.
Với những hệ thống nhiệm vụ khác nhau, người chơi có thể thưởng thức nhiều mức độ thích thú khác nhau trong suốt game.
Se un utente non rispetta queste norme, potremmo impedirgli di:
Nếu ai đó không tuân theo các chính sách này, chúng tôi có thể ngăn người đó làm một trong 2 việc sau:
Qualche anno fa uno studente universitario, armato del suo computer, sviluppò un'applicazione che oggi è un social network con più di un miliardo di utenti.
Vài năm trước, một sinh viên cao đẳng đã bắt tay với máy tính cá nhân, có thể tạo ra một ứng dụng, một ứng dụng ngày nay là mạng xã hội với hơn một tỷ người dùng.
Android 4.0 aumenta utilizzo delle swipe gestures, cioè di azioni che vengono effettuate trascinando opportunamente sul display le icone: le notifiche e le applicazioni ad esempio possono essere rimosse dal menù delle notifiche e delle applicazioni recenti semplicemente trascinandole via, e un certo numero di applicazioni di sistema e di Google utilizza ora una nuova forma di schede, in cui gli utenti possono navigare attraverso differenti riquadri, toccando il loro nome su una striscia, oppure appunto trascinandole a destra e sinistra.
Android 4.0 còn tăng cường sử dụng cử chỉ vuốt; ứng dụng và thông báo giờ đây có thể được loại bỏ menu các ứng dụng gần đây (Recent Apps) cũng như khỏi khu vực thông báo bằng cách giữ và trượt chúng, và nhiều ứng dụng gốc và của Google sử dụng giao diện tab mới, cho phép người dùng di chuyển giữa các trang bằng cách chạm vào tên của trang đó, hay là vuốt từ trái sang phải.
Al fine di garantire l'integrità del nostro sistema di rilevamento delle attività non valide e impedire che gli utenti lo eludano, non possiamo fornire ulteriori dettagli sull'entità degli aggiustamenti apportati per giorno e per app.
Để duy trì tính toàn vẹn của hệ thống phát hiện hoạt động không hợp lệ của mình và ngăn chặn người dùng làm hỏng hệ thống, chúng tôi không thể cung cấp chi tiết về số lượng đã được điều chỉnh mỗi ngày hoặc mỗi ứng dụng.
Come publisher, hai la responsabilità di garantire che tutti i contenuti generati dagli utenti sul tuo sito o sulla tua app rispettino l'insieme delle norme del programma vigenti.
Là nhà xuất bản, bạn có trách nhiệm đảm bảo tất cả nội dung do người dùng tạo trên trang web hoặc ứng dụng của mình tuân thủ tất cả các chính sách chương trình có thể áp dụng.
Due giorni fa, volevo vedere il comportamento degli utenti per capire che cosa aveva originato il miglioramento improvviso, e... ho notato una cosa.
Hai ngày trước, tôi muốn xem cách hành xử của người dùng để tìm ra cái gì khiến nó nhảy vọt lên như thế rồi, ờ, thì tôi thấy có gì đó không ổn.
Un'assistenza medica che parte dall'utente.
Thiết lập chăm sóc y tế hướng tiêu dùng.
In pratica, questo significa che per partecipare ad AdSense e/o AdMob, devi garantire che, nelle pagine in cui appare il codice degli annunci, tutti i contenuti, inclusi quelli generati dagli utenti, rispettino l'insieme delle norme del programma vigenti.
Thực tế, điều này có nghĩa là để tham gia vào AdSense và/hoặc AdMob, bạn cần đảm bảo rằng, trên các trang nơi mã quảng cáo của bạn xuất hiện, tất cả nội dung, bao gồm cả nội dung do người dùng tạo, tuân thủ tất cả các chính sách chương trình có thể áp dụng.
Ma solitamente, l'utente finale non ne è al corrente, perché tutto ciò che vede è il nome della multinazionale, non dove il prodotto è stato sviluppato.
Nhưng tất nhiên, là người dùng cuối, bạn không thể nhìn thấy điều đó, bởi vì bạn chỉ nhìn thấy tên công ty, thay vì nơi nó được sản xuất.
Questa funzione può essere utilizzata per indirizzare gli utenti verso una posizione specifica.
Bạn có thể sử dụng tính năng này để hướng người xem đến một vị trí.
Per visualizzare i contenuti su un televisore, gli utenti possono collegare il proprio computer a un televisore con un cavo HDMI, utilizzare l'app Google Play Film disponibile per alcuni smart TV di LG e Samsung e dispositivi Roku, eseguire lo streaming di contenuti tramite chiavetta Chromecast o tramite Android TV.
Để xem nội dung trên TV, người dùng có thể kết nối máy tính với TV qua cáp HDMI, sử dụng ứng dụng Google Play Movies & TV có sẵn cho một số TV thông minh từ LG và Samsung cùng với các thiết bị Roku, stream nội dung thông qua thiết bị Chromecast, hoặc qua Android TV.
Inoltre introduce Tōya a suo padre, spiegando come sua madre è stata maledetta dalla cecità, desiderando che suo nonno, che era un utente della magia del Vuoto, fosse ancora vivo per la cura.
Cô cũng giới thiệu Touya cho cha mình, nói về việc mẹ cô bị nguyền rủa vì mù lòa, ước gì ông của cô là một người sử dụng phép thuật vô vẫn còn sống để chữa trị.
Se usi Gmail per il lavoro, la scuola o altri tipi di gruppi, puoi autorizzare altri utenti del tuo dominio ad accedere ai tuoi contatti e a gestirli.
Nếu sử dụng Gmail thông qua cơ quan, trường học hoặc nhóm khác, bạn có thể cấp cho những người dùng khác trong tổ chức quyền truy cập và quản lý danh bạ của bạn.
Non sorprendere gli utenti con annunci interstitial.
Không làm người dùng bất ngờ với quảng cáo chuyển tiếp.
È diventato un posto per conversare. L'era in cui i contenuti generati dagli utenti e le reti sociali sono diventati il fenomeno dominante.
Nó đã trở thành một phần trong giao tiếp, kỷ nguyên trong đó nội dung và mạng xã hội do người dùng tạo ra trở thành hiện tượng phổ biến.
I dati dell'utente trasportati possono essere incapsulati in qualsiasi formato: IPv4, IPv6, o PPP.
Dữ liệu cần truyền được đóng gói (packaged) theo một trong các định dạng: IPv4, IPv6 hoặc PPP.
* Su FamilySearch.org gli utenti avranno accesso gratuito a miliardi di documenti per poter riempire i rami vuoti del loro Albero familiare.
* Những người sử dụng sẽ tiếp cận với hàng tỉ hồ sơ miễn phí trên FamilySearch.org để giúp điền vào các nhánh còn thiếu của Cây Gia Đình của họ.
Mike ama la sua nuova bicicletta ed è un utente appassionato delle reti sociali, specialmente Google+, dove posta tutto ciò che riguarda il suo primo giro.
Mike rất thích chiếc xe đó, và anh ta cũng là một thành viên của mạng xã hội, như là Google+, và đây cũng là nơi anh ấy kể mọi thứ về chiếc xe anh ấy mới mua được.
Non impedirà agli utenti della rete di trovare contenuti espliciti tramite altri motori di ricerca o navigando direttamente su siti con contenuti espliciti.
Tính năng này sẽ không chặn người dùng mạng của bạn tìm nội dung không phù hợp thông qua các công cụ tìm kiếm khác hoặc bằng cách truy cập trực tiếp vào các trang web có nội dung không phù hợp.
Lo scopo principale di questo software è fornire accesso istantaneo agli account 4shared e gestire i file di servizio degli utenti, permettendo di accedere direttamente dal desktop.
Mục tiêu chính của phần mềm này là cho phép truy cập nhanh vào các tài khoản 4shared và quản lý tập tin người dùng khi sử dụng dịch vụ.
A differenza di PGP 2, che aveva esclusivamente una interfaccia a riga di comando, PGP 3 fu progettato sin dall'inizio per essere una libreria software, permettendo agli utenti di lavorare sia a riga di comando che grazie ad una interfaccia grafica.
Khác với PGP 2 là phần mềm dựa trên dòng lệnh (command line), PGP được thiết kế từ đầu là một thư viện hàm cho phép người dùng có thể làm việc trên dòng lệnh cũng như thông qua môi trường đồ họa (GUI).

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ utente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.