utenza trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ utenza trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ utenza trong Tiếng Ý.

Từ utenza trong Tiếng Ý có các nghĩa là người dùng, sự dùng, xài, thành viên, ích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ utenza

người dùng

(users)

sự dùng

(use)

xài

(use)

thành viên

(user)

ích

(use)

Xem thêm ví dụ

Si assicuri di pagare le utenze.
Đảm bảo tiền điện nước được thanh toán đầy đủ.
Lavanderia, affitto, pulizie, utenze.
Giặt ủi, thuê đồ, bảo kê và các tiện ích.
Molti anni fa noi organizzavamo attività per la raccolta di fondi nei nostri rioni per pagare le utenze, le spese locali e le attività che ora sono finanziate dai fondi generali della Chiesa e dall’assegnazione di bilancio dell’unità locale.
Cách đây nhiều năm, chúng ta thường có những buổi gây quỹ trong các tiểu giáo khu của chúng ta để trả tiền điện, nước, hơi đốt và những chi tiêu địa phương khác và các sinh hoạt mà bây giờ được trả bởi quỹ trung ương của Giáo Hội và ngân sách trợ cấp cho đơn vị địa phương.
Vediamo già oggi alcuni servizi che sono progettati per farci decidere cosa ne sarà del nostro profilo online e della nostra utenza sui social network dopo la nostra morte.
Ngay bây giờ chúng ta đã có một số dịch vụ được thiết kế để cho ta quyết định điều gì sẽ xảy ra đối với hồ sơ online và các tài khoản mạng xã hội của bản thân sau khi mình chết.
Credo che sia una buona cosa, perché le utenze sono sempre state un monopolio, e la gente non ha mai avuto scelta.
Một điều tốt, bởi điện đang bị độc quyền, người dân không có sự lựa chọn.
Per quanto povera Haiti sia, nell'area dove la clinica di Farmer è attiva -- in realtà, servono un bacino d'utenza molto più ampio di quello che i medici professionisti ritengono si possa servire -- dal 1988, non hanno perso nemmeno una persona a causa della tubercolosi, non una.
Và những nơi khác trên thế giới. ở những nơi nghèo như Haiti, những nơi của Farmer hoạt động -- và họ phục vụ một khu vực lớn hơn hơn là những dịch vụ họ đã cam kết sẽ thực hiện từ năm 1988, họ chưa để một bệnh nhân nào chết vì bệnh lao cả.
La sua utenza media giornaliera è di 33 700, pari a oltre 12 milioni di utenti all'anno, ben al di sopra delle aspettative iniziali.
Lượng hành khách trung bình hàng ngày của nó là 33.700, tương đương hơn 12 triệu mỗi năm, cao hơn cả mong đợi.
Diventa un'enorme utenza distribuita.
Điều đó sẽ đóng góp vào việc phân phối một lượng lớn điện năng.
Le carte di credito, le utenze, il telefono, tutto a nome suo.
Thẻ tín dụng, chi tiêu, hóa đơn điện thoại đều đứng tên cô ta.
Create un nuovo tipo di utenza distribuita.
Anh đang xây dựng hệ thống phân phối điện kiểu mới.
Nel 1934, con il passaggio della Public Utility Holding Company Act (USA), le utenze elettriche sono state riconosciute come beni pubblici di importanza e hanno avuto limitazioni e supervisioni regolamentate delle loro operazioni.
Năm 1934, Đạo Luật với các công ty cổ phần dịch vụ công ích của Hoa Kỳ được thông qua, cung cấp dịch vụ điện được công nhận là thương phẩm công quan trọng và được giám sát chặt chẽ.
Nel 2003, l'utenza della rete è stata stimato in oltre 1,5 miliardi di passeggeri nell'anno, più della metropolitana.
Năm 2003, ước tính lượt hành khách của mạng lưới là trên 150 triệu lượt/năm, nhiều hơn tuyến tàu điện ngầm.
Un minore spazio a disposizione significa anche costi di utenza più bassi -- altri soldi risparmiati, ma anche un impatto più limitato sull’ambiente.
Không gian nhỏ hơn sẽ dành cho những tiện ích nhỏ hơn - tiết kiệm nhiều tiền hơn, nhưng chỉ chiểm không gian nhỏ hơn.
Di fatto è la prima volta che entra la concorrenza in questo monopolio, perché le utenze sono sempre state le uniche proprietarie di quelle linee di distribuzione dell'energia, ma ora è sul vostro tetto.
Lần đầu tiên có sự cạnh tranh với thế độc quyền này, vì trước nay điện nước thuộc về chủ sở hữu đường dây phân phối, nhưng giờ điện có ngay trên trần nhà bạn.
spese della congregazione, come quelle per le utenze e la manutenzione ordinaria della Sala del Regno
chi phí của hội thánh như phí điện nước và phí bảo trì cơ bản cho Phòng Nước Trời
Pur essendo una rete 3G, non c'è l'accesso a Internet per le utenze domestiche anche se sin da aprile 2014, l'accesso ad internet per gli stranieri con una velocità di traffico limitata è disponibile ad un prezzo relativamente elevato.
Mặc dù kể từ tháng 4 năm 2014, truy cập internet di động cho người nước ngoài với tốc độ hoặc lưu lượng truy cập hạn chế đã có sẵn ở một mức giá tương đối cao.
Ok, d'ora in avanti... da bere gratis gratis per coloro che entrano... con una chiusura di utenze, una tessera pasti, un avviso di sfratto o un assegno di disoccupazione.
Được rồi, từ bây giờ, miễn phí rượu bình dân cho người nào bị cắt điện nước, có thẻ trợ cấp thất nghiệp, bị thu hồi nhà, hoặc thất nghiệp.
Lih confermò lo sblocco completo diversi giorni dopo e fece un parziale analisi sugli effetti basata sul tasso di creazione di nuove utenze nella Wikipedia in cinese.
Lih xác nhận vài ngày sau đó là quả thật không còn bị chặn nữa và phân tích hậu quả việc này ảnh hưởng đến việc tạo ra những tài khoản mới trên trang mạng Wikipedia tiếng Trung.
Un minore spazio a disposizione significa anche costi di utenza più bassi -- altri soldi risparmiati, ma anche un impatto più limitato sull'ambiente.
Không gian nhỏ hơn sẽ dành cho những tiện ích nhỏ hơn - tiết kiệm nhiều tiền hơn, nhưng chỉ chiểm không gian nhỏ hơn.
Serie 7000: prevalentemente dedicati ad un'utenza femminile.
Hầu hết điện thoại dòng 7000 hướng đến người dùng quan tâm đến thời trang, đặc biệt là phụ nữ.
La realtà è che l'utenza media giornaliera per le strade di New York è di 36 000 persone.
Chuyện gì xảy ra khi trung bình ngày người đạp xe trên những tuyến phố ở New York là 36000 người.
Anche se ci lasciano poche persone, si riperquotera'su tutta l'utenza.
Chỉ cần vài người bỏ đi là ảnh hưởng toàn bộ số còn lại.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ utenza trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.