v tomto okamžiku trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ v tomto okamžiku trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ v tomto okamžiku trong Tiếng Séc.

Từ v tomto okamžiku trong Tiếng Séc có nghĩa là vào thời điểm này. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ v tomto okamžiku

vào thời điểm này

(at the moment)

Xem thêm ví dụ

V tomto okamžiku Pilát mizí z dějin a vstupuje do legend,“ uvádí jeden zdroj.
Một tài liệu cho biết: “Từ đó trở đi, Phi-lát ra khỏi lịch sử mà đi vào huyền thoại”.
Podle Billa Walla, Kieseritzky v tomto okamžiku vzdal.
Theo như Kieseritzky, ông đã chịu thua ngay lúc này.
Žít v tomto okamžiku týden.
Để sống trong giây phút đó hàng tuần.
Vyhraje nebo prohraje v tomto okamžiku.
Thắng hay thua ngay tại thời điểm đó.
V tomto okamžiku začala moje změna.
Ngay tại thời điểm đó sự biến chuyển bắt đầu.
Nyní, V tomto okamžiku, set nebude mít potomky.
Dòng giống Seth chấm dứt ở đây.
Právě v tomto okamžiku se někteří z vás snaží poznat, co máte dělat se svým životem.
Vào đúng khoảnh khắc này, một số các em đang phải vật lộn để biết điều mình cần phải làm với cuộc đời của mình.
A právě v tomto okamžiku jsem pocítila nesmírné štěstí.“
Giây phút ấy khiến tôi thỏa nguyện biết bao!”.
Mars je tedy dynamická planeta, která je aktivní i v tomto okamžiku, zatímco tady mluvíme.
Sao Hỏa là một hành tinh năng động, và vẫn hoạt động liên tục khi chúng ta đang nói chuyện hôm nay.
Náš král odhalil, co se v tomto okamžiku velkého soužení stane.
Vua chúng ta đã tiết lộ điều sẽ xảy ra vào giai đoạn này của hoạn nạn lớn.
V tomto okamžiku se oddělíme od zadní části modulu a ocitneme se ve volném pádu.
Đó là khi chúng tôi tách khỏi vỏ đuôi tàu, và đang rơi tự do.
V tomto okamžiku je 52. na světě.
Hiện tại đang xếp hạng thứ 52 trên thế giới.
V tomto okamžiku však mnozí lidé vznášejí námitku.
Nhưng chính điều này làm cho nhiều người dị nghị.
V tomto okamžiku zamyšlení a smutku uslyšel hlas Páně.
Trong lúc đang suy ngẫm và buồn rầu này, ông đã nghe được tiếng nói của Chúa.
Pokud se reklamy nezobrazovaly, začnou se obvykle zobrazovat v tomto okamžiku.
Quảng cáo của bạn thường sẽ bắt đầu chạy vào thời điểm đó, nếu chưa chạy từ trước.
Stává se to každý den a někde se to děje právě v tomto okamžiku.
Cơ hội đó xảy ra mỗi ngày và đang xảy ra ở đâu đó ngay vào giờ phút này.
V tomto okamžiku jsem věděla, že děvčata potřebovala způsob, jak se spojit se svými otci.
Ngay khoảnh khắc đó, tôi biết các em cần một phương cách nào đó để kết nối với cha của chúng.
A samozřejmě že pokud nemáte nožní úvazy nastavené správně, pak v tomto okamžiku čelíte jiné drobné hrozbě.
Và dĩ nhiên, nếu dây buộc chân không đúng vị trí, lúc đó, bạn sẽ thấy giật lần nữa.
A právě v tomto okamžiku jejich putování Nefiovi bratři svázali Nefiho provazy a zamýšleli ho zničit.
Chính vào thời điểm này trong cuộc hành trình của họ mà các anh của Nê Phi đã trói ông lại bằng dây thừng và trù tính giết chết ông.
Je to o tom, být tu v tomto okamžiku, akceptovat jeden druhého, a dovolit kreativitě, aby proudila.
Mà là việc tôi đang ở đây, ngay lúc này, chấp nhận những người khác và cho phép sự sáng tạo bay cao.
Na celém světě je jich tedy v tomto okamžiku přibližně 2 000.
Vậy, ngay lúc này trên toàn thế giới có khoảng 2.000 cơn bão đang xảy ra.
Byla jsem dojatá a překvapená, že Nebeský Otec zodpověděl moji modlitbu právě v tomto okamžiku.
Tôi rất cảm động và ngạc nhiên thấy rằng Cha Thiên Thượng đã đáp ứng lời cầu nguyện của tôi vào chính ngay lúc ấy.
V tomto okamžiku jsem začal tvořit to, co nazýváme školou Tinkeringu.
Đây là khoảnh khắc mà tôi tạo ra cái được gọi là Trường Chế Tạo ( Tinkering School ).

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ v tomto okamžiku trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.