valiente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ valiente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ valiente trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ valiente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là can đảm, dũng cảm, mạnh bạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ valiente

can đảm

adjective

Cántanos tu canción de guerra más valiente e inspiradora.
Cho chúng tôi nghe bài hát can đảm nhất, truyền cảm hứng nhất của anh.

dũng cảm

adjective

Ustedes son muy valientes.
Các bạn rất dũng cảm.

mạnh bạo

adjective

Xem thêm ví dụ

Valiente decisión 17.
Phỏng vấn Mạnh Quỳnh 17.
La única pregunta es ¿quién va a ser la gente suficientemente valiente e inteligente para cambiar con él?
Vấn đề duy nhất là, ai sẽ là người đủ can đảm, đủ thông minh để thay đổi cùng nó?
Quiero decir, eran tan valientes y audaces y tan radicales en lo que hicieron, que me encuentro cada tanto viendo ese musical cursi "1776" y no por la música, que es totalmente pasable.
Ý tôi là, họ thật dũng cảm và táo bạo và suy nghĩ vô cùng cấp tiến đến nỗi cứ vài năm tôi lại phải xem lại vở nhạc kịch rất bèo "1776", và không phải vì phần âm nhạc của nó, cái đó hoàn toàn có thể quên đi.
EN EL Anuario 1992 se explicó: “Gray Smith y su hermano mayor, Frank, dos valientes ministros precursores de Ciudad del Cabo [África del Sur], se marcharon al África Oriental Británica para investigar las posibilidades de diseminar las buenas nuevas.
CUỐN Niên giám 1992 giải thích: “Gray Smith cùng với anh là Frank, hai người tiên phong can đảm ở Cape Town [Nam Phi], lên đường đi đến Đông Phi thuộc Anh Quốc để thăm dò cơ hội truyền bá tin mừng.
Fue muy valiente lo que hiciste.
Anh đã làm một việc dũng cảm.
valiente hasta el fin;
và ta quyết chí không nao sờn.
A pesar de que al principio Jonás no quiso ir a Nínive, ¿por qué podemos decir que fue un profeta fiel y valiente?
Dù lúc đầu Giô-na đã miễn cưỡng nói tiên tri về thành Ni-ni-ve, tại sao có thể nói ông là nhà tiên tri trung thành và can đảm?
Y finalmente a los padres: en lugar de enseñar a nuestros hijos a ser niños valientes o niñas bonitas, ¿podemos quizás enseñarles a ser buenos seres humanos?
Và cuối cùng, gửi đến các bậc cha mẹ: thay vì dạy con cái chúng ta trở thành những cậu trai mạnh mẽ hay những cô gái xinh xắn, hãy chỉ dẫn dắt chúng trở thành một người tốt thôi, được chăng?
¿Puedo darles una proa en sus vidas, sumergiéndose valiente en cada ola, el impávido ritmo constante del motor, el vasto horizonte que no garantiza nada?
Liệu tôi có thể cho con tôi một mạn thuyền trong cuộc đời, mạnh mẽ chìm vào mỗi đợt sóng, tiếng động cơ đều đều không đứt, chân trời mênh mông không hứa hẹn điều gì cả?
Que eres valiente.
Ngươi rất dũng cảm.
Un valiente juez israelita dice ser el menos importante de la casa de su padre.
Một quan xét can đảm Y-sơ-ra-ên cho mình là kẻ nhỏ hơn hết trong nhà cha mình.
Valiente hombre.
Một người can đảm.
No tenia miedo a la muerte Oh, valiente Sir Robin.
♫ Ông không hề sợ chết Hỡi Hiệp sĩ dũng cảm Robin ♫
Él era valiente.
Anh ấy đã rất dũng cảm.
Es de lo más valiente que jamás vi.
Đó là hành động dũng cảm nhất tớ từng biết.
Confío y ruego que todos veamos su potencial divino, que los veamos como portadores del santo sacerdocio y como misioneros que predican “...el evangelio sempiterno”5 por medio del Espíritu6 a “...las naciones del mundo” 7; que los veamos como padres y esposos fieles y como siervos valientes y líderes de la Iglesia y del reino de Dios en los últimos días.
Tôi tin tưởng và cầu nguyện rằng chúng ta đều có thể thấy tiềm năng thiêng liêng của họ; rằng chúng ta có thể thấy họ tiến bước với tư cách là những người mang thánh chức tư tế, và với tư cách là những người truyền giáo đang thuyết giảng “phúc âm vĩnh viễn,”5 “qua Thánh Linh6 ”cho các dân tộc trên thế gian“;7 rằng chúng ta có thể thấy họ là những người chồng và những người cha trung tín, và là các tôi tớ dũng cảm và những người lãnh đạo trong Giáo Hội và thuộc Giáo Hội và vương quốc của Thượng Đế trong những ngày sau này.
Tú no eres valiente.
Ngươi không hề dũng cảm đâu.
Eres un ratón muy valiente.
Ngươi là một con chuột dũng cảm.
Que seamos puros y valientes en defender el plan de nuestro Padre Celestial y la misión de Su Hijo, nuestro Salvador.
Cầu xin cho chúng ta được thanh khiết và can đảm trong việc bảo vệ kế hoạch của Cha Thiên Thượng và sứ mệnh của Vị Nam Tử của Ngài, Đấng Cứu Rỗi của chúng ta.
El valiente Bolkonsky que vencerá a Napoleón.
Đây là Bolkonsky, người sẽ đánh bại Napoleon.
Lo valientes que todos pensarán mi casa!
Làm thế nào dũng cảm nhưng tất cả họ sẽ nghĩ rằng tôi ở nhà!
Estos ataques han incluido la captura y tortura de los valientes marineros estadounidenses del USS Pueblo, repetidos asaltos a helicópteros estadounidenses y el derribo en 1969 de un avión de vigilancia de Estados Unidos que mató a treinta y un militares estadounidenses.
Những cuộc tấn công này bao gồm việc bắt giữ và tra tấn những binh lính Mỹ dũng cảm của USS Pueblo, các vụ tấn công liên tục đến máy bay trực thăng Mỹ và việc bắn rớt máy bay do thám của Hoa Kỳ vào năm 1969, giết chết 31 lính Mỹ.
Cuando sólo tenía catorce años de edad, este valiente jovencito se internó en una arboleda, a la que más tarde se le llamaría sagrada, y recibió una respuesta a su sincera oración.
Khi mới lên 14 tuổi, người thiếu niên can đảm này đã bước vào khu rừng mà về sau được gọi là thiêng liêng, và tiếp nhận sự đáp ứng cho lời cầu nguyện thành thực của ông.
7 Un hombre valiente
7 Một người can đảm
La lLanza de plata de Cielo... hirió a muchos de mis valientes guerreros
Ngân thương của Trường Thiên Đại Hiệp... đã hạ rất nhiều binh sĩ Đại Tần...

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ valiente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.