valoración trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ valoración trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ valoración trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ valoración trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là sự đánh giá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ valoración

sự đánh giá

noun

Xem thêm ví dụ

Si no dispone de ella, en la insignia aparece "Valoración no disponible".
Nếu bạn không có xếp hạng người bán, thì huy hiệu Đánh giá của khách hàng Google sẽ ghi rõ "Không có xếp hạng".
Bajo la dirección de la Presidencia de Área y de los líderes locales del sacerdocio, muchos de los cuales lo habían perdido todo, se hizo una valoración del estado y la seguridad de todos los miembros.
Dưới sự lãnh đạo của Chủ Tịch Đoàn Giáo Vùng và các vị lãnh đạo chức tư tế địa phương, nhiều người trong số họ đã mất tất cả mọi thứ họ có, những đánh giá đã được thực hiện để xác định tình trạng và sự an toàn của tất cả các tín hữu.
Con los grupos personalizados de aplicaciones similares, puedes comparar los datos de Android vitals y de las valoraciones de tu aplicación con los de un grupo de aplicaciones que selecciones.
Với các nhóm ứng dụng ngang hàng tùy chỉnh, bạn có thể so sánh dữ liệu Android vitals và dữ liệu xếp hạng của ứng dụng của bạn với một nhóm ứng dụng do bạn chọn.
Una vez que el recurso tenga suficiente tráfico, puede recibir una valoración de rendimiento "Bajo", "Bueno" o "El mejor".
Sau khi có đủ lưu lượng truy cập, phần tử của bạn có thể nhận được điểm xếp hạng hiệu suất "Thấp", "Tốt," hoặc "Tốt nhất".
Cuando tu cuenta de desarrollador se haya cancelado, todas las aplicaciones de tu catálogo se retirarán de Google Play y se perderán las estadísticas, las valoraciones y los usuarios asociados a ellas.
Khi tài khoản nhà phát triển bị chấm dứt, tất cả các ứng dụng trong danh mục của bạn sẽ bị xóa khỏi Google Play. Đồng thời, người dùng, số liệu thống kê và xếp hạng được liên kết với các ứng dụng đó sẽ bị mất.
Normas comunes de valoración
Tiêu chuẩn thông thường về giá trị
Los datos de las valoraciones de tu aplicación sí se incluirán en las comparaciones generales de la categoría y podrás comparar la valoración de tu aplicación con la de otras aplicaciones de la misma categoría.
Dữ liệu xếp hạng của ứng dụng sẽ vẫn được đưa vào kết quả so sánh tổng thể trong danh mục và bạn vẫn có thể so sánh ứng dụng với các ứng dụng khác trong cùng một danh mục.
Los proveedores con mejor valoración y más reseñas destacan en los anuncios de Servicios locales y reciben un volumen de negocio mayor.
Nhà cung cấp có xếp hạng theo sao cao hơn và nhiều bài đánh giá nổi bật hơn và thường nhận được nhiều công việc hơn thông qua quảng cáo Dịch vụ địa phương.
Las estrellas son un compendio de las valoraciones y reseñas del producto recopiladas a partir de varias fuentes, entre las que se incluyen los comerciantes, los agregadores de reseñas, los sitios web que publican contenido editorial y los consumidores.
Các hệ thống xếp hạng theo sao này đại diện cho thứ hạng tổng hợp và dữ liệu đánh giá cho sản phẩm được biên soạn từ nhiều nguồn, bao gồm cả người bán, hệ thống tổng hợp thông tin đánh giá của bên thứ ba, các trang biên tập và người tiêu dùng.
Play Console te permite consultar información general sobre las valoraciones de tu aplicación, reseñas de los usuarios y datos agrupados sobre las reseñas de tu aplicación.
Với Play Console, bạn có thể xem tổng quan về xếp hạng của ứng dụng, từng bài đánh giá của người dùng và dữ liệu được nhóm về bài đánh giá của ứng dụng.
Los alumnos desearán venir a clase si sienten el amor, la valoración y la confianza de su maestro y de sus compañeros; serán receptivos a la influencia del Santo Espíritu y tendrán un mayor deseo de participar.
Học sinh nào cảm thấy được các anh chị em và các bạn đồng học yêu thương, tin cậy, và quý trọng thì sẽ muốn đến lớp học. Họ sẽ mở rộng đối với ảnh hưởng của Đức Thánh Linh hơn và sẽ có một ước muốn mạnh mẽ hơn để tham gia.
Quiero hablar ahora de los errores en la valoración.
Tôi muốn nói về lỗi sai trong giá trị.
Muy bien, Danny, dame una valoración más exacta.
Okay, Danny, Tôi không cần báo cáo thương vong ở đây.
Esta valoración también aparece en la insignia de Reseñas de Clientes en Google.
Điểm xếp hạng này cũng xuất hiện trên huy hiệu của chương trình Đánh giá của khách hàng qua Google mà bạn sở hữu.
Aún hoy en día el color de la piel y los orígenes étnicos son determinantes en muchos casos para la valoración de una persona.
Ngay cả ngày nay, nhiều người thường đánh giá trị người khác qua màu da và chủng tộc.
El color está muy relacionado con la valoración de las charlas en la web.
Nó liên quan mật thiết tới đánh giá của khán giả trên trang web cho bài nói chuyện đó.
Valoración es justo lo que están pensando, ¿muy bien?
Định giá ở đây đúng theo nghĩa đen nhé?
2 ¡Con cuánta facilidad nos equivocamos los seres humanos en nuestra valoración de los demás!
2 Quả là người ta dễ lầm lẫn trong việc đánh giá người khác!
Los datos de las valoraciones se basan en la hora del Pacífico (PT).
Dữ liệu xếp hạng dựa trên Giờ Thái Bình Dương (PT).
En el panel de tu versión, puedes consultar el rendimiento de la última versión de producción de tu aplicación según las descargas, las desinstalaciones, las actualizaciones, las valoraciones, las opiniones, los bloqueos y los errores ANR.
Trên trang tổng quan về bản phát hành, bạn có thể xem bản phát hành sản xuất gần đây nhất của ứng dụng hoạt động như thế nào liên quan đến lượt cài đặt, gỡ cài đặt, cập nhật, xếp hạng, đánh giá, số sự cố và ANR.
Si no quieres ver la velocidad de la red, abre la aplicación Ajustes de tu teléfono [Y luego] Redes e Internet Wi‐Fi Preferencias de Wi‐Fi Ajustes avanzados Proveedor de valoración de redes Ninguno.
Nếu bạn không muốn xem tốc độ mạng, hãy mở ứng dụng Cài đặt trên điện thoại [Sau đó] Mạng và Internet Wi-Fi Tùy chọn Wi-Fi Nâng cao Nhà cung cấp dịch vụ xếp hạng mạng Không có.
encontrar a Jack Bauer y hacer una valoración rápida y precisa del peligro, si existe, que amenaza al senador.
Tìm ra Jack Bauer và có những phán nhanh, chính xác khi có bất kỳ đe dọa nào đến TNS Palmer.
Sin lugar a dudas, la valoración que Jehová había hecho previamente de su fe era correcta (Génesis 15:5, 6).
(Sáng-thế Ký 15:5, 6) Sau đó, ông dâng một con chiên đực thế cho Y-sác.
Supongamos que quieres hacer una campaña para cámaras digitales con valoraciones de 4 estrellas.
Bạn muốn tạo chiến dịch cho máy ảnh kỹ thuật số với điểm xếp hạng 4 sao.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ valoración trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.