valutazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ valutazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ valutazione trong Tiếng Ý.
Từ valutazione trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự đánh giá, sự định giá, sự ước lượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ valutazione
sự đánh giánoun Ed infatti la nostra valutazione era altrettanto chiara: Và thật vậy, sự đánh giá trong nội bộ cũng cho rằng |
sự định giánoun |
sự ước lượngnoun |
Xem thêm ví dụ
So che, um, non merito nessun favore, ma comunque vada la valutazione, promette di dirmi la verita'? Em biết em, um, không đáng được giúp đỡ, nhưng dù bài đánh giá có ghi gì, anh hứa anh sẽ nói cho em sự thật chứ? |
Prima che affrontiate la prossima situazione stressante di valutazione, per due minuti, provate a fare questo, nell'ascensore, in bagno, alla scrivania a porte chiuse. Trước khi bạn tiến vào một cuộc kiểm nghiệm căng thẳng, trong vòng 2 phút, thử làm thế này, trong thang máy, trong toilet, ở bàn của bạn ở sau cánh cửa đóng. |
Il metodo di valutazione dei risultati del test creato inizialmente da Rorschach fu migliorato dopo la sua morte da Samuel Beck, Bruno Klopfer e altri. Sau khi Rorschach chết, những hệ thống tính điểm của test gốc đã được cải thiện bởi Samuel Beck, Bruno Klopfer và những người khác. |
9 Dopo un’attenta valutazione, alcune coppie hanno riscontrato di non avere bisogno di lavorare entrambi a tempo pieno. 9 Sau khi xem xét cẩn thận, một số cặp vợ chồng quyết định không cần đến hai người làm việc ngoài đời trọn thời gian. |
Verso la fine della sua vita terrena Paolo fece una valutazione positiva del suo ministero e disse: “Da ora in poi mi è riservata la corona della giustizia, che il Signore, il giusto giudice, mi darà come ricompensa in quel giorno”. — 2 Timoteo 4:8. Vào cuối đời ông, Phao-lô đã có thái độ lạc quan khi nghĩ về thánh chức rao giảng của mình và ông nói: “Hiện nay mão triều-thiên của sự công-bình đã để dành cho ta; Chúa là quan án công-bình, sẽ ban mão ấy cho ta trong ngày đó” (II Ti-mô-thê 4:8). |
Per trovare questo e altri test nel sito del S&I (si.lds.org), usa la parola valutazione. Để tìm Sự Đánh Giá Các Cơ Bản Giáo Lý và các đánh giá khác trên trang mạng S&I [Lớp Giáo Lý và Viện Giáo Lý] (si.lds.org), hãy tìm kiếm bằng cách sử dụng từ chính yếu sự đánh giá. |
Dal momento che i finanziamenti alla ricerca sull'HIV aumentano nei paesi in via di sciluppo e le valutazioni etiche nei paesi più ricchi diventano più rigorose, potete vedere come questo contesto diventi molto, molto invitante. Trong tình cảnh ngân quĩ cho nghiên cứu HIV tăng ở các nước đang phát triển và xét duyệt đạo đức ở các nước giàu hơn trở nên sát sao hơn, bạn có thể thấy được tại sao bối cảnh này trở nên rất, rất hấp dẫn. |
Sotto la guida della Presidenza di Area e dei dirigenti del sacerdozio, molti dei quali avevano perso tutto ciò che avevano, sono state eseguite valutazioni sulle condizioni e sulla sicurezza di tutti i membri. Dưới sự lãnh đạo của Chủ Tịch Đoàn Giáo Vùng và các vị lãnh đạo chức tư tế địa phương, nhiều người trong số họ đã mất tất cả mọi thứ họ có, những đánh giá đã được thực hiện để xác định tình trạng và sự an toàn của tất cả các tín hữu. |
(Luca 6:20-26) Con poche parole, Gesù ribaltò tutti i tradizionali criteri di valutazione e i modelli umani accettati. (Lu-ca 6: 20-26). Chỉ với vài câu vắn tắt mà Giê-su đã đảo ngược mọi giá trị và tiêu chuẩn mà người thời đó thường chấp nhận. |
Hai letto la tua scheda di valutazione? Cậu đã đọc bản đánh giá của mình chưa? |
Solita valutazione annuale. Đó là đánh giá hàng năm. |
Uno degli elementi essenziali per una fede duratura è la corretta valutazione del tempo di asciugatura. Một trong những bí quyết để có một đức tin lâu dài là đoán đúng thời gian chín muồi cần thiết. |
Nel fare queste valutazioni gli anziani devono usare discernimento. Các trưởng lão cần sáng suốt khi xét xử những trường hợp như thế. |
Il nostro obiettivo, molto semplicemente, è che ogni giudice negli Stati Uniti possa usare uno strumento di valutazione del rischio entro i prossimi cinque anni. Mục tiêu của chúng tôi, khá đơn giản, là mỗi thẩm phán tại Mỹ sẽ có một công cụ định hướng mối nguy hiểm trong vòng 5 năm tới. |
Oaks ha osservato: “Il giudizio finale non è soltanto una valutazione della somma degli atti buoni o cattivi che abbiamo commesso. Oaks nhận xét: “Sự Phán Xét Cuối Cùng không chỉ là một sự đánh giá tất cả những hành động tốt lành hay tà ác—mà chúng ta đã làm. |
Valutazioni egoistiche lo faranno forse trattenere dal suo dovere di impartire i necessari consigli? Khuynh hướng ích kỷ sẽ làm anh tránh đi bổn phận cần thiết phải khuyên bảo không? |
Ma è un esempio per tutti i tipi di decisioni mediche e anche per quelle finanziarie e sociali e per ogni decisione che dovete prendere che trarrebbe vantaggio da una valutazione razionale dei fatti. Nhưng nó sẽ là chuẩn mực cho tất cả các loại quyết định y tế, và cho cả quyết định về tài chính và xã hội -- bất cứ quyết định nào có thể hưởng lợi từ việc đánh giá sự việc một cách hợp lý. |
21 Notate qual era un primo criterio di valutazione. 21 Hãy xem một phương pháp để thử các thần (hay lời). |
Non lasciò che la prospettiva di prestigio e preminenza gli impedisse di fare una valutazione realistica delle proprie possibilità. Bát-xi-lai không để cho danh vọng và địa vị cao ngăn cản ông đánh giá khả năng của mình một cách thực tế. |
Agli inizi degli anni '90, la Commissione sismologica europea (ESC) usò molti dei principi formulati nella MSK per lo sviluppo della scala macrosismica europea, che è diventata ora de facto standard per la valutazione dell'intensità sismica nelle nazioni europee. Vào đầu thập niên 1990, Ủy ban Địa chấn học châu Âu (ESC) đã sử dụng nhiều nguyên lý đã lập thành công thức trong MSK trong việc phát triển thang vĩ chấn châu Âu (EMS), hiện nay là tiêu chuẩn de facto để lượng giá cường độ địa chấn tại các quốc gia châu Âu. |
Comuni criteri di valutazione Tiêu chuẩn thông thường về giá trị |
E abbiamo condotto lo studio WISE WISE sta per Valutazione della Sindrome Ischemica Femminile - e ho diretto questo studio durante gli ultimi 15 anni. Và chúng tôi đã tiến hành cuộc nghiên cứu mang tên WISE -- đó là chữ viết tắt của " Sự đánh giá về hội chứng thiếu máu cục bộ ở phụ nữ " -- và tôi đã chủ trì cuộc nghiên cứu này trong vòng 15 năm nay. |
(Devoto-Oli) Ha stretta relazione con il rispetto e la stima, la quale presuppone una ponderata valutazione della persona e dei meriti che le competono. Sự công nhận có liên hệ chặt chẽ với sự kính trọng, quý trọng và khi công nhận ai có nghĩa là mình định lượng hoặc đánh giá một người đúng mức độ mà người ấy đáng được. |
Si', e vengono menzionati colloqui di valutazione, ma manca tutta la documentazione importante che lo riguarda. Phải, và trích dẫn nhiều cuộc thẩm vấn sơ bộ, nhưng mọi tài liệu quan trọng đã biến mất. |
Anche gli altri farmaci vanno presi dopo un’attenta valutazione, soprattutto gli altri antinfiammatori. Các thuốc khác cũng cần được cân nhắc cẩn thận, nhất là những thuốc chống viêm nhức. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ valutazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới valutazione
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.