vampiro trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vampiro trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vampiro trong Tiếng Ý.

Từ vampiro trong Tiếng Ý có các nghĩa là ma cà rồng, Ma cà rồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vampiro

ma cà rồng

noun

Io sono Mikael, il vampiro che da'la caccia ai vampiri.
Ta là Mikael, con ma cà rồng chuyên săn ma cà rồng.

Ma cà rồng

noun (essere mitologico o folkloristico)

Ti sembriamo una dannata squadra di vampiri da salvataggio?
Trông chúng tôi có vẻ giống một đội cứu hộ Ma cà rồng đẫm máu lắm à?

Xem thêm ví dụ

Considera sé stessa l'artefice della trasformazione di Yūto in un vampiro.
Cô tự cho mình phải chịu trách nhiệm cho việc biến Yuuto thành ma cà rồng.
Era il mio ultimo tentativo per trasformarlo in vampiro e farvi restare.
Đó là nỗ lực cuối cùng của bố để biến thằng bé thành ma cà rồng, thế thì con sẽ ở lại.
Per esempio... come fa a sapere che ti ho ordinato di vendere sangue di vampiro?
Ví dụ, làm thế nào mà anh ta biết ta đang bắt anh bán máu ma cà rồng?
Stanno arrivando tutti i vampiri del quartiere.
Tất cả ma cà rồng của khu phố đã xuất hiện.
Hai passato la vita a cercare il vampiro che aveva morso tua madre.
Mi đã mất cả đời đi tìm con Ma cà rồng đã cắn mẹ...
Una storia d'amore mista, tra la giovane vampira e un ragazzo normale.
Một câu chuyện tình yêu giữa một nữ ma cà rồng và một chàng trai
Siamo vampiri, Elijah, non possiamo praticare la magia.
Chúng ta là ma cà rồng, Elijah.
Ha una casa di bambole vampire.
Bà ta có một ngôi nhà búp bê dành cho ma cà rồng.
La polizia trovava i loro corpi con segni di punture sul collo, come di un vampiro.
Cảnh sát sẽ tìm thấy xác của chúng, và những vết châm trên cổ chúng, như của ma cà rồng vậy.
Il legame tra un vampiro e colui che l'ha creato e'piu'forte di quando immagini.
Sự kết nối giữa ma cà rồng và người tạo ra anh ta mạnh mẽ hơn là cô có thể tưởng tượng đấy.
Il loro morso e'letale per i vampiri.
Vết cắn của chúng khiến ma cà rồng tử vong.
Ti va di assaggiare un grande vaffanculo, vampira del cazzo?
Sao cô không nếm thử thằng nhóc của tôi xem có mùi vị gì không?
Hai chiesto a un vampiro dove possiamo addentare qualcosa?
Anh hỏi ma ca rồng chỗ để đớp ư?
Vampiro!
Ma cà rồng!
Quanti spettatori si preoccupano di un vampiro in un castello abbandonato?».
Có bao nhiêu khán giả phải thốt lên khi thấy ma cà rồng chỉ ở bên trong lâu đài trung cổ nào đó?
Questa versione rimpiazzò il Vampire NF.10 e venne seguita da un nuovo sviluppo, l'NF.3, ultima versione da caccia notturna del Venom, portata in volo per la prima volta nel 1953 ed entrata in servizio operativo nel 1955.
Nó thay thế cho loại Vampire NF 10, và được nối tiếp bởi NF 3, đây là biến thể tiêm kích đêm cuối cùng của Venom, bay lần đầu năm 1953 và đưa vào trang bị năm 1955.
A dodici anni lui e il suo amico Mikaela pianificarono di sfuggire alla prigionia dei vampiri insieme agli altri bambini dell'orfanotrofio Hyakuya.
Ở tuổi 12, Yuichirō và bạn của cậu Mikaela dự định trốn thoát cùng với những đứa trẻ ở cô nhi viện Hyakuya.
Si', ma come vampiro in transizione.
Như là một ma cà rồng đang chuyển hóa, phải.
Lo odio i vampiri.
Ta thù ma cà rồng.
L vampiri sono molto allergici all'argento.
Ma cà rồng rất kỵ bạc.
Provero'ad attrarre il vampiro con l'olio di cadavere.
Tôi sẽ cố thu hút con Ma cà rồng bằng dầu bạc hà
Usa le mosche vampiro per fiutare le sue prede.
Nó lợi dụng bọn huyết trùng để đánh hơi ra con mồi.
Papà, io ti voglio bene, ma non sappiamo se il piccolo sarà un vampiro.
Con yêu bố, nhưng mà ta đâu biết được em bé có phải là ma cà rồng không.
I vampiri, in particolare, vi vedono come beh, dei barbari.
Với ma cà rồng mà nói thì các cậu là... à, bọn man di.
Il primo vampiro e ' stato Caino
Không, ma cà rồng đầu tiên là Cain

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vampiro trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.