valutare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ valutare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ valutare trong Tiếng Ý.

Từ valutare trong Tiếng Ý có các nghĩa là cân nhắc, đánh giá, định giá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ valutare

cân nhắc

verb

Opererà la scelta cercando sinceramente e valutando in preghiera.
Người ấy sẽ cân nhắc lựa chọn trong việc tìm kiếm một cách nghiêm túc và thành tâm.

đánh giá

verb

Quali sono alcuni altri modi in cui posso valutare la comprensione dei membri della classe?
Một số cách nào khác tôi có thể đánh giá điều học viên hiểu được?

định giá

verb

I confronti che facciamo quando stiamo valutando il valore,
Những so sánh chúng ta tạo ra khi định giá,

Xem thêm ví dụ

Mentre parlo, potreste valutare l’uso personale che fate di ogni strumento, poi cercate la guida del Signore per decidere come potete utilizzarne ciascuno al meglio.
Trong khi tôi nói, hãy thử đánh giá việc sử dụng mỗi công cụ riêng cá nhân; sau đó tìm kiếm sự hướng dẫn của Chúa để quyết định xem làm thế nào các anh chị em có thể tận dụng nhiều hơn mỗi một công cụ đó.
Perciò la Vulgata è preziosa per valutare le varianti del testo biblico.
Bởi vậy, bản dịch Vulgate là một tài liệu tham khảo quí báu để so sánh các bản Kinh Thánh khác nhau.
Come si possono valutare tutti i dati scientifici di un prodotto, dati che cambiano settimanalmente, se non giornalmente?
Làm sao bạn có thể lượng hóa những dữ liệu khoa học về một sản phẩm, dữ liệu thay đổi hàng tuần, nếu không phải là trên cơ sở hàng ngày?
Fai in modo che questa circostanza diventi un’opportunità per valutare come stai impiegando la tua vita.
Dành thời gian này để xem lại cách bạn dùng đời sống.
Questi incontri mi hanno insegnato che ascoltare attentamente ci fornisce i mezzi per poter meglio valutare la salute di un habitat nel suo complesso.
Những gì tôi học được từ những lần được tiếp xúc được lắng nghe một cách cẩn thận cho chúng ta một công cụ vô cùng quý giá để đánh giá sức khỏe của một môi trường sống trên toàn bộ phổ tần của cuộc sống.
Il sorvegliante della scuola dovrebbe anche prendere in considerazione altri consigli o suggerimenti contenuti nel libro che lo aiuteranno a valutare rapidamente se una parte è stata svolta in maniera coerente ed efficace.
Anh giám thị trường học cũng nên lưu ý đến những lời nhắc nhở hay đề nghị khác nào trong sách sẽ giúp anh đánh giá ngay được sự mạch lạc và hiệu quả của bài giảng.
Le informazioni specifiche che riceverete vi aiuteranno a valutare le probabilità di riuscita.
Tin tức cụ thể mà bạn nhận được sẽ giúp bạn quyết định khả năng bạn sẽ thành công, nhiều ít thế nào.
Gli scienziati la usano tutti i giorni per rilevare e studiare le malattie, per creare delle medicine innovative, per modificare i cibi, per valutare se il nostro cibo è sicuro o se è contaminato da batteri mortali.
Những nhà khoa học dùng nó hàng ngày để nhận biết và đưa ra kết luận đối với triệu chứng, để tạo ra những loại thuốc hiệu quả, để sửa đổi thức ăn, để đánh giá thức ăn nào là an toàn hoặc khi nào nó bị nhiễm độc bởi những vi khuẩn chết người.
Ciascuno può quindi valutare la cosa e decidere cosa fare.
Rồi mỗi người có thể cân nhắc những gì liên quan đến vấn đề này và quyết định làm gì.
Per ridurre lo stress e avere più tempo per le cose a cui tenete veramente, potreste valutare la possibilità di lavorare meno ore, convincere il vostro datore di lavoro a ridurre il carico che grava su di voi o decidere di cambiare lavoro.
Để giảm bớt căng thẳng và có thời gian cho điều mình thật sự quý trọng, bạn có thể nghĩ đến việc giảm giờ làm, thuyết phục chủ rút bớt những đòi hỏi trong công việc hoặc xác định là mình phải đổi việc.
Sta al coniuge innocente valutare le conseguenze e decidere se vuole divorziare o no.
Việc đó tùy thuộc nơi người vô tội, sau khi cân nhắc kỹ hậu quả liên hệ đến vấn đề rồi quyết định muốn hay là không muốn ly dị.
L’esempio di Emlyn e di altri come lui può indurci a valutare se siamo pronti a prendere posizione per la verità anche se veniamo disprezzati per quello in cui crediamo.
Gương của Emlyn và những người khác thúc đẩy chúng ta tự xét xem mình có sẵn sàng đứng ra bênh vực sự thật ngay cả khi bị miệt thị không.
Dato che è in gioco la vita eterna del figlio, i genitori devono valutare attentamente e in preghiera se vale la pena correre il rischio di affidare il figlio a un collegio.
Vì có liên hệ đến sự sống đời đời của con cái, cha mẹ cần phải nghiêm túc và cầu nguyện để quyết định xem là có nên liều cho con cái vào trường nội trú hay không.
(Risate) Penso chiedendo alla gente di valutare il fascino di Sarah Jessica Parker o Portia de Rossi, su una scala da 1 a 5, mi aspetto che i voti, in media, si somiglino.
(Tiếng cười) Bây giờ, tôi nghĩ rằng nếu bạn hỏi mọi người về độ hấp dẫn của Sarah Jessica Parker hoặc Portia de Rossi, và bạn bảo họ đưa một số điểm từ 1-5, tôi nghĩ tính trung bình, họ sẽ có số điểm tương đối ngang nhau.
(Proverbi 10:7) Ognuno di noi perciò dovrebbe valutare attentamente la domanda: ‘Che tipo di nome mi sto facendo presso Dio e presso i miei simili?’
Do đó, mỗi người chúng ta nên nghiêm túc suy xét câu hỏi: ‘Tôi tạo được loại danh nào đối với Đức Giê-hô-va và người đồng loại?’
Dobbiamo fare le nostri migliori previsioni per quanto riguarda la sequenza temporale, per dare alla gente un'idea della proporzione di modo che così possano valutare le loro priorità.
Ta phải đưa ra dự đoán tốt nhất về khung thời gian, để cho người ta có khái niêm về tỷ lệ để họ có thể cân nhắc ưu tiên của mình.
Solo il 15% circa delle specie conosciute sono state studiate abbastanza bene da poter valutare il loro status.
Chỉ khoảng 15% số loài đã biết được nghiên cứu đủ sâu để đánh giá được tình trạng.
Credo che succeda quando iniziamo a valutare il dono di una quasi-vittoria.
Tôi nghĩ nó xảy ra khi ta bắt đầu coi trọng món quà của chiến thắng "hụt".
Credo che mio padre sbagliasse a valutare la validità della rivendicazione della nostra Chiesa di avere l’autorità divina sulla base delle mancanze degli uomini che conosceva nel nostro rione.
Tôi tin rằng cha tôi đã sai khi phê phán giá trị của việc Giáo Hội cho là có thẩm quyền thiêng liêng qua khuyết điểm của những người đàn ông mà ông quen biết trong tiểu giáo khu của chúng tôi.
Quando ci fermiamo a valutare onestamente come stiamo vivendo un dato principio, diamo in effetti allo Spirito Santo la possibilità di aiutarci a capire cosa stiamo facendo in modo giusto e ciò in cui invece dovremmo migliorare.
Khi dành ra thời gian để thành thật đánh giá xem mình đang sống tốt đến mức nào theo một nguyên tắc nhất định nào đó, thì chúng ta mang đến cho Đức Thánh Linh cơ hội để giúp chúng ta nhận biết điều nào chúng ta đang làm giỏi và cách chúng ta có thể cải thiện.
Incoraggiare i proclamatori a valutare la possibilità di diventare pionieri regolari nel nuovo anno di servizio.
Khuyến khích các công bố nghĩ đến việc làm tiên phong đều đều trong năm công tác mới.
56 Ipocriti, sapete valutare l’aspetto della terra e del cielo; come mai allora non sapete valutare questo particolare tempo?
56 Hỡi những kẻ đạo đức giả, anh em biết xem xét cảnh sắc trời đất nhưng sao không biết xem xét thời kỳ này?
Essa ha cercato di valutare inizialmente gli eventi del 20 gennaio ed ha adottato alcuni documenti che condannano l'operazione di repressione da parte dell'esercito sovietico.
Khóa họp đã cố gắng để đánh giá bước đầu biến cố ngày 20 tháng Giêng (1990) và thông qua một số tài liệu lên án hoạt động đàn áp của quân đội Liên Xô.
Se è pratico, può valutare la possibilità di avere una rampa per le sedie a rotelle, bagni idonei, cuffie per chi ha problemi di udito e un posto per sedie particolari.
Nếu thực tiễn, anh có thể nghĩ đến việc đặt một đoạn đường dốc cho xe lăn, cung cấp các tiện nghi thích hợp trong phòng vệ sinh, có sẵn ống nghe cho những ai nặng tai và có chỗ cho những ghế đặc biệt.
Potreste essere anche peggio, perché, come sapete, più sono idati meno tempo si ha per valutare.
Thực tế, thậm chí có thể tệ hơn, vì, bạn biết đấy, nhiều dữ liệu hơn, ít thời gian để đánh giá hơn.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ valutare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.