valuta trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ valuta trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ valuta trong Tiếng Ý.
Từ valuta trong Tiếng Ý có các nghĩa là tiền tệ, ngoại hối, ngoại tệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ valuta
tiền tệnoun (unità di scambio che ha lo scopo di facilitare il trasferimento di beni e servizi) Vendere la valuta dei giochi di ruolo online per soldi reali? Bán tiền tệ trò chơi trực tuyến đổi lấy tiền thật? |
ngoại hốinoun |
ngoại tệnoun E se trasportassero una grossa somma di una valuta straniera? Nếu họ đang chuyển một lượng lớn ngoại tệ thì sao? |
Xem thêm ví dụ
Il franco CFP (in francese: franc Pacifique o franc CFP) è la valuta usata nei territori d'oltremare francesi della Polinesia francese, di Wallis e Futuna e della Nuova Caledonia. Franc CFP (thường gọi là franc, franc Thái Bình Dương) là đơn vị tiền tệ sử dụng ở các lãnh thổ hải ngoại (collectivités d’outre-mer, hay COM) của Pháp Polynésie thuộc Pháp, Nouvelle-Calédonie và Wallis và Futuna. |
Si è trasformata la transazione in interazione, e la generosità in valuta. Cửa hàng này biến các giao dịch thành các tương tác, và sự hào phóng thành tiền. |
Ma se li convertiamo in una valuta di riferimento, allora gli diamo un valore, e il valore li rende simili. Thay vào đó, bạn chuyển chúng sang đơn vị chung. rồi đo đạc căn theo đơn vị chung này. |
Allora... ci pensi, valuti le sue priorità e mi faccia sapere. Vậy, cứ suy nghĩ đi, xem xét lại các ưu tiên của ông, rồi quay lại chỗ tôi. |
La valuta, forse. Có thể là tiền. |
A volte, però, può essere necessario che la congregazione nell’insieme valuti la possibilità di provvedere qualche forma di assistenza a fratelli e sorelle bisognosi che sono fedeli a Geova da molti anni. Có thể xảy ra một tình huống mà cả hội thánh cần nghĩ đến việc giúp đỡ một số anh chị trung thành phụng sự lâu năm đang cần sự hỗ trợ. |
Il dollaro è stata la valuta dell'Isola del Principe Edoardo al 1871 al 1873. Đô la đảo Hoàng tử Edward là một loại tiền tệ đã được sử dụng ở đảo Hoàng tử Edward vào giữa những năm 1871 và 1873. |
Come tale, la valuta ufficiale dell'isola è l'euro. Đồng tiền chính thức của Hy Lạp là đồng euro. |
Valuta attentamente il privilegio di fare il pioniere. Hãy cẩn thận cân nhắc đặc ân làm người tiên phong. |
Il News & World Report degli Stati Uniti valuta i college al pari di quanto i consumatori valutano le lavatrici. News & World Report xếp hạng các trường đại học như thể bản báo cáo tiêu dùng đánh giá các loại máy giặt. |
Nota: sono disponibili diverse opzioni di pagamento e valute dei rapporti in base al tuo indirizzo per i pagamenti. Lưu ý: Tùy chọn thanh toán và đơn vị tiền tệ báo cáo khác nhau có sẵn phụ thuộc vào địa chỉ thanh toán của bạn. |
In una scala da 1 a 10, come valuti il tuo dolore? Theo thang điểm từ 1 đến 10, Cậu đau ở mức nào? |
Il dollaro della Nova Scozia fu sostituito dal dollaro canadese con un tasso di 0,73 dollaro canadese = 0,75 dollaro della Nova Scozia, mantenendo così la differenza tra le due valute del fissata nel 1860. Đô la Nova Scotia đã được thay thế bởi đô la Canada với tỷ giá là 73 cent Canada = 75 cent Nova Scotia, và như vậy, duy trì sự khác biệt giữa hai loại tiền tệ bắt đầu vào năm 1860. |
Valuta l'elemento esplosivo rappresentato da Bonnie. Ông phải hiểu rõ về mức độ trầm trọng của tình huống Bonnie này. |
Beh, se valuti l'azienda un miliardo... Ồ, nếu cậu định giá công ty cỡ đó, thì phải một tỷ đô la chứ? |
Scoprite un cibo che si chiama “manna”, incontrate un popolo chiamato “filistei”, vi imbattete in abitudini bizzarre come quella di ‘strapparsi le vesti’ e scoprite una valuta conosciuta come “dramma” (Esodo 16:31; Giosuè 13:2; 2 Samuele 3:31; Luca 15:9). Ở đó, bạn tiếp xúc với một dân tộc được gọi là dân Phi-li-tin, thấy những phong tục kỳ lạ, chẳng hạn như “xé áo”, hoặc biết về một loại thức ăn được gọi là ma-na (Xuất Ê-díp-tô Ký 16:31; Giô-suê 13:2; 2 Sa-mu-ên 3:31). |
L'ISO 4217 comprende codici non solo per le valute, ma anche per i metalli preziosi (oro, argento, palladio e platino; normalmente misurati in once) e per alcune altre entità usate nella finanza internazionale, ad esempio i "Diritti Speciali di Incasso". Những mã ISO 4217 không chỉ dành cho tiền tệ, mà còn dành cho kim loại quý (vàng, bạc, paladi và bạch kim; bằng cách định nghĩa theo một troy ounce, giống như "1 USD") và những thứ khác dùng trong tài chính quốc tế, ví dụ Quyền rút vốn đặc biệt. |
Prima creano un contatto visivo, e poi, quando Christie guarda questo giocattolo, il robot valuta la direzione del suo sguardo e guarda la stessa cosa che lei sta guardando. Họ giao tiếp bằng mắt trước, rồi sau đó, khi Christie nhìn vào món đồ chơi này, con robot ước tính hướng nhìn của cô ấy và cùng nhìn vào thứ mà cô ấy đang nhìn. |
Valuta bene come formi le coppie: alcuni studenti possono dipendere troppo dall’altro o essere distratti. Hãy thận trọng trong các quyết định của các anh chị em về các học sinh nào các anh chị em chỉ định để cùng làm việc chung với nhau—một số học sinh có thể được phụ giúp hoặc bị xao lãng nếu họ là những người bạn cùng ở chung nhóm với nhau. |
La creazione del sistema bancario nazionale da parte della National Bank Act contribuì a rappresentare una forte rete finanziaria nel paese e stabilendo un'unica valuta nazionale. Đạo luật National Banking cho phép thành lập hệ thống ngân hàng quốc gia cung ứng mạng lưới tài chính dồi dào trên toàn quốc, cũng như thiết lập nền tiền tệ quốc gia. |
Barrow prese in considerazione anche George Back ma valutò che avesse una personalità troppo spiccata e polemica. Barrow xem xét chọn George Back nhưng cho rằng ông này quá hay tranh luận. |
Per i rapporti in valuta locale usiamo il tasso di mercato in vigore il giorno precedente. Chúng tôi sử dụng tỷ giá áp dụng phổ biến trên thị trường từ ngày trước đó cho báo cáo bằng nội tệ. |
Se ti trasferisci, puoi aggiornare l'indirizzo di casa in modo che l'addebito venga sempre effettuato nella valuta del tuo paese. Nếu bạn chuyển đến khu vực mới, bạn có thể cập nhật địa chỉ nhà riêng để bạn sẽ bị tính phí bằng đơn vị tiền tệ quốc gia của bạn. |
Valuti perfino l'effetto Coriolis, la rotazione della Terra. Thậm chí cả sự khúc xạ ánh sáng, lực hút Trái đất, cũng nhảy vào cuộc chơi. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ valuta trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới valuta
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.