wounded trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wounded trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wounded trong Tiếng Anh.

Từ wounded trong Tiếng Anh có các nghĩa là bị thương, bị tổn thương, bị xúc phạm, thương binh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wounded

bị thương

adjective

And then whined about it like a wounded dog.
Rồi rên rỉ về chuyện đó như một con chó bị thương.

bị tổn thương

noun

There's something wounded about her, if you ask me.
Nếu em muốn biết thì anh thấy cô ấy cũng bị tổn thương đâu đó.

bị xúc phạm

noun

thương binh

noun

I found your son's name on a list of wounded.
Tôi thấy tên con trai anh trong danh sách thương binh.

Xem thêm ví dụ

After running through the battlefield towards a group of soldiers surrounded by the Japanese, firing on enemy combatants with a machine gun, she attempted to establish a defensive position to wait for reinforcements so she could evacuate the wounded, but was heavily outnumbered and was captured by the Japanese after she lost consciousness.
Sau khi chạy qua chiến trường hướng tới một nhóm binh sĩ được bao quanh bởi quân Nhật, bắn vào các chiến binh địch bằng súng máy, bà đã cố gắng thiết lập một vị trí phòng thủ để chờ quân tiếp viện để bà có thể di tản những người bị thương, nhưng bà đã bị quân Nhật bắt giữ sau khi bà bất tỉnh.
More hits to the ship's bridge and superstructure set her on fire, mortally wounded Captain Warburton-Lee and killed or wounded all of the other officers on the bridge except Paymaster Lieutenant G.H. Stanning, the Captain's Secretary.
Nhiều phát bắn trúng khác vào cầu tàu và cấu trúc thượng tầng khiến nó bốc cháy, làm tử thương Đại tá Warburton-Lee và làm thiệt mạng hay bị thương mọi người trên cầu tàu, ngoại trừ Sĩ quan tiếp liệu G.H. Stanning, thư ký của hạm trưởng.
Heel old wounds.
Gạt bỏ những bất đồng
Apparently, one of Daenerys's dragons was wounded by spears in the fighting pits of Meereen.
Có vẻ như một con rồng của Daenerys... đã bị giáo đâm trọng thương trong đấu trường ở Meereen.
In October 1863, 14 states took part in a meeting in Geneva organized by the committee to discuss the improvement of care for wounded soldiers.
Tháng 10 năm 1863, 14 quốc gia tham dự một cuộc họp ở Genève do ủy ban nói trên tổ chức để thảo luận về cải thiện việc chăm sóc cho các binh sĩ bị thương.
Heavy shellfire preceded Japanese attempts to land the next night, the Japanese later admitted their amazement at the savage resistance, which accounted for the sinking of two thirds of their landing craft and losses amounting to 900 killed and 1,200 wounded, against US losses of 800 dead and 1,000 wounded.
Hỏa lực mạnh từ phía quân Nhật dự báo trước một cuộc đổ bộ của họ, tuy nhiên ngay sau đó họ bị bất ngờ trước sự kháng cự mạnh mẽ của quân phòng thủ, khi quân Nhật bị mất hai phần ba số phương tiện đổ bộ và mất 900 người cùng với 1.200 người bị thương, so với con số thương vong của Hoa Kỳ là 800 người chết và 1000 người bị thương.
The unstable situation and the war in neighboring Afghanistan and Iraq prompted a rush of refugees into the country who arrived in their millions, with Tehran being a magnet for many seeking work, who subsequently helped the city to recover from war wounds, working for far less pay than local construction workers.
Tình hình chính trị không ổn định và chiến tranh ở Afghanistan và Iraq láng giềng đã thúc đẩy một loạt người tị nạn vào đất nước, hàng triệu người, với Tehran là một nam châm cho nhiều công việc tìm kiếm, người đã giúp thành phố hồi phục sau những vết thương chiến tranh, làm việc với mức lương thấp hơn so với công nhân xây dựng địa phương.
She sank four barges during this period but sustained damage from Japanese aerial bombs on the night of 1 October which resulted in the death of two crew members and the wounding of 11 others.
Nó đánh chìm bốn sà lan trong giai đoạn này, nhưng cũng chịu đựng hư hại do bị trúng bom vào đêm 1 tháng 10, khiến hai thành viên thủy thủ đoàn tử trận và 11 người khác bị thương.
Nucleosomes consist of eight proteins known as histones, with approximately 147 base pairs of DNA wound around them; in euchromatin, this wrapping is loose so that the raw DNA may be accessed.
Nucleosome gồm tám protein được gọi là histone, với khoảng 147 cặp base DNA quấn quanh chúng; ở vùng nguyên nhiễm sắc, sự quấn này là lỏng lẻo để sợi DNA thô có thể được tiếp cận.
380 civilians are killed and some 800 are wounded.
380 dân thường đã chết và 800 người bị thương.
In the Battle of Taginae, a decisive engagement during the summer of 552, in the Apennines near present-day Fabriano, the Gothic army was defeated, and Totila was mortally wounded.
Tại trận Taginae, một trận chiến quyết định vào mùa hè năm 552, tại dãy Appennini nằm gần Fabriano ngày nay, quân đội Gothic đã bị đánh bại và Totila bị thương nặng.
* The Messiah’s suffering culminated in his being pierced, crushed, and wounded —strong words that denote a violent and painful death.
* Sự đau đớn của Đấng Mê-si đã lên tới tột độ khi ngài bị đâm, bị hành hạ và bị thương tích—những lời mạnh mẽ này biểu thị một cái chết khốc liệt và đau đớn.
It's rather difficult not to leave any when you're abducting someone with an arterial wound, wouldn't you agree?
Rất là khó mà không để rớt máu khi đang bắt cóc một người bị đứt động mạch cả, đồng ý thế không?
René Ribière lost the duel, having been wounded twice.
René Ribière thua trong trận đấu tay đôi đó, với 2 vết thương trên cơ thể.
Apply it to their wounds twice daily and they'll be cured in 3-4 days.
Khoảng vài ngày rồi sẽ khỏi.
Tatsuta participated in the rescue operation and recovered 39 wounded survivors.
Tatsuta đã tham gia vào việc cứu hộ và đã vớt được 39 người bị thương còn sống sót.
And Karen Armstrong, I think you would also say that it was some of your very wounding experiences in a religious life that, with a zigzag, have led to the Charter for Compassion.
Và Karen Amstrong, tôi nghĩ các bạn cũng sẽ nói rằng rằng đây là một trong số những trải nghiệm đau thương nhất trong một cuộc sống mà, với sự ngoằn ngoèo, đã dẫn tới điều lệ cho lòng từ bi.
Of all the people I have counseled, no other clients seem to come so wounded as those who have been victims of sexual abuse.
Trong số tất cả những người tôi đã tư vấn, thì không có khách hàng nào khác dường như quá bị tổn thương như những người đã từng là nạn nhân của hành động lạm dụng tình dục.
Both soldiers and civilians were wounded .
Cả lính và các thường dân đều bị thương .
13 “Therefore, I will wound you by striking you,+
13 “Vậy nên, ta sẽ đánh cho ngươi bị thương,+
The British lost 1,900 men killed and wounded, about ten per cent of their infantry, in capturing 133,298 Italian and Libyan prisoners, 420 tanks and over 845 guns and aircraft.
Phía Anh mất 1.900 người chết và bị thương, chiếm 10% lực lượng bộ binh của họ, đổi lấy việc bắt được 133.298 tù binh Ý và Libya, 420 xe tăng cùng hơn 845 khẩu pháo và máy bay.
Over 2,500 Hungarians and 722 Soviet troops were killed and thousands more were wounded.
Hơn 2,500 người Hungary và 722 lính Liên Xô đã thiệt mạng và hàng nghìn người khác bị thương.
The French losses were 7,855 killed and wounded along with 4,420 prisoners of war (half of them were wounded) for a total of 12,275.
Quân Pháp mất 7.855 người bị giết, bị thương cùng 4.420 quân bị bắt làm tù binh - trong số đó một nửa bị thương - tổng cộng là 12.275 người.
10 Even if you were to strike down the entire army of the Chal·deʹans who are fighting against you and only their wounded men were left, they would still rise up from their tents and burn this city with fire.”’”
10 Dù các ngươi có đánh bại cả quân Canh-đê đang tấn công các ngươi và chúng chỉ còn những thương binh đi nữa, chúng cũng sẽ vùng lên từ trại mình và đốt thành này”’”.
As much as $ 100bn in savings would not be sliced from the overall budget , Mr Gates said , but would be reinvested in shipbuilding , missile defence , intelligence , reconnaissance , healthcare for wounded soldiers , and other programmes .
Con số lên đến 100 tỷ đô-la trong các khoản tiết kiệm , ông Gates cho biết , sẽ không được lấy khỏi tổng ngân sách mà là để tái đầu tư vào việc đóng tàu , phòng thủ tên lửa , tình báo , thăm dò , y tế dành cho thương bệnh binh , và các chương trình khác

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wounded trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới wounded

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.