vasetto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vasetto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vasetto trong Tiếng Ý.

Từ vasetto trong Tiếng Ý có các nghĩa là hũ, ly, bình, vại, lọ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vasetto

(jar)

ly

bình

(jar)

vại

(jar)

lọ

(jar)

Xem thêm ví dụ

Tra i reperti ci sono ciotole di pietra in cui si macinavano e si mischiavano prodotti cosmetici, boccette di profumo a forma di carota, vasetti di alabastro per unguenti e specchi a mano di bronzo lucidato.
Trong đó có các chén đá dùng để tán và trộn vật liệu mỹ phẩm, lọ nước hoa hình củ cà rốt, loại khác bằng thạch cao tuyết hoa dùng chứa dầu và gương cầm tay bằng đồng bóng loáng.
L'esempio più semplice è chiediere a un gruppo di persone di fare qualcosa come immaginare quante caramelle alla frutta ci sono in un vasetto.
Ví dụ đơn giản nhất cho điều này là, nếu yêu cầu một nhóm người làm một việc, như đoán xem có bao nhiêu viên kẹo dẻo trong cái lọ.
Un giorno sembrava una minuscola vecchietta sul fondo del vasetto.
Một ngày chỉ có một thân thể già cỗi nhỏ bé ở đáy lọ.
Zio Bill teneva tra le braccia un vasetto di ciliege.
Tôi có thể thấy Chú Bill đang cầm một cái chai chứa quả anh đào.
Li'per li'pensai che si fosse addormentata cosi'... scossi il vasetto.
Đầu tiên, anh nghĩ là cô ấy chỉ chợp mắt nên anh lắc nhẹ.
Ma ora quando il nostromo chiama tutti le mani per alleggerire il suo, quando scatole, balle, e vasetti sono rumorosi in mare, quando il vento è urlando, e gli uomini stanno urlando, e ogni tavola tuona con i piedi calpestando a destra sopra la testa di Giona, in tutto questo tumulto furioso, Giona dorme il suo sonno orrendo.
Nhưng bây giờ khi thuyền trưởng các cuộc gọi tất cả các bàn tay để làm sáng của mình; khi hộp, kiện, và lọ clattering xuống biển, khi gió là thét lên, và những người đàn ông la hét, và tấm ván mỗi sấm với bàn chân chà đạp ngay trên đầu Giô- na, trong ồn ào này tất cả các dữ dội, Jonah ngủ ngủ ghê tởm của mình.
Il primo vasetto di Nutella uscì dalla fabbrica di Alba il 20 aprile del 1964.
Bình đầu tiên của Nutella rời nhà máy Ferrero ở Alba vào ngày 20/4/1964.
Potreste pensare che non può succedere, ma sono cresciuta in una società dove mia madre disponeva vasetti di sigarette per le cene, dove bianchi e neri utilizzavano bagni separati e dove tutti si dichiaravano eterosessuali.
Bạn có thể nghĩ rằng điều này là không thể, nhưng tôi đã lớn lên ở một xã hội, mà mẹ tôi đã ném đi nhiều hộp thuốc lá trong các bữa tiệc tối, nơi mà người da trắng và người da đen phải sử dụng các nhà vệ sinh riêng, và nơi mà mọi người chỉ công nhận rằng mình dị tính.
Attualmente esistono versioni in vasetto di questa bevanda prodotte da compagnie estere.
Ở Ấn Độ, nhiều thức uống có cồn được sản xuất từ kê.
Nel video musicale, Vitas interpreta un eccentrico uomo solitario con le branchie che vive in una vasca da bagno, circondato da vasetti pieni di pesci, e suona la fisarmonica nudo.
Trong video âm nhạc, Vitas miêu tả một người đàn ông cô đơn lập dị mang trên mình những phần mang cá, sống trong một bồn tắm với những chiếc lọ cá và chơi phong cầm trong tình trạng khỏa thân.
E il prezzo di un vasetto di 16 grammi di crema idratante CVS passerebbe da 13 a 17 dollari.
Và giá của bình kem dưỡng da CVS 16-ounce sẽ đi từ 13 đô la đến 17 đô la.
L'ultimo vasetto della cuoca.
Đây là lọ gia vị cuối cùng của đầu bếp.
E tua madre sembra preferire che io viva da prigioniero mentre conserva il mio pene in un vasetto sotto il lavello.
Có vẻ như mẹ con thích Cha sống cuộc đời một tù nhân chung thân trong khi bả nhận thằng nhỏ của Cha trong một lọ mứt dưới cái bồn rửa chén.
Grace va a fare il caffè e vicino al caffè trova un vasetto contenente una polvere bianca, che è zucchero.
Grace đi lấy cà phê và thấy bên cạnh có một cái bình chứa chất bột trắng là đường.
Vasetto persiano su cui compaiono i segni dello zodiaco
Các ký hiệu hoàng đạo trên mặt hộp Ba Tư

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vasetto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.