vaschetta trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vaschetta trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vaschetta trong Tiếng Ý.

Từ vaschetta trong Tiếng Ý có nghĩa là chậu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vaschetta

chậu

noun

Xem thêm ví dụ

C'era un Baskin-Robbins nella mia città, e vendevano il gelato al banco, in queste vaschette giganti di cartone da 19 litri.
Hồi đó ở quê tôi có một cửa hàng Baskin-Robbins, và họ bày bán kem lạnh từ đằng sau quầy tính tiền trong những cái thùng các-tông lớn, sức chứa năm ga-lông như vầy.
Holiday stava seduto vicino alla vaschetta degli uccelli e ansimava tutto felice, ma non si accorse di me.
Con Holiday nằm phục cạnh bể nước cho chim tắm, sung sướng thè lưỡi thở, không để ý tới tôi.
E vedrete, proprio adesso, un'infermiera che ritorna al carrello che è la loro postazione mobile, mentre lascia cadere una siringa che ha appena usato nella vaschetta, pronta per essere presa e riutilizzata.
Và bạn sẽ thấy, ngay bây giờ, 1 ý tá quay lại với cái khay, 1 trạm mô đun của họ, và bỏ cái bơm tiêm cô ấy vừa sử dụng trở lại cái khay cho người khác đến lấy và sử dụng lại.
Per una pulizia accurata, spegnere il motore, smontare il carburatore, quindi spruzzare il prodotto sulle parti da pulire: valvole a farfalla, moggi, ugelli, vaschette, galleggianti e tubi venturi.
Khi cần làm sạch tuyệt đối, dừng máy, tháo bộ chế hòa khí ra, sau đó phun sản phẩm lên các bộ phận cần làm sạch: van bướm, vít chỉnh, kim van, bình chứa, phao và ống khuếch tán.
Ho delle vaschette monoporzione di marmellata della tavola calda Leo's.
Cả gói hoa quả Jelly ở hiệu Leo's diner nữa.
Si, non so volare, mi scaccolo il becco e faccio pipi nella vaschetta per uccelli.
Có! mũi tôi nhạy cảm và có một lần tôi ị trong bồn tắm.
Abbiamo effettuato questa ripresa nascosta che mostra cosa accade, nel lasso di un'ora e mezza ad una vaschetta di medicine contenente 42 fiale. Il cui contenuto è stato iniettato con solo 2 siringhe in un ospedale pubblico in India.
Đoạn phim chúng tôi đã quay lén này sẽ cho các bạn thấy chỉ trong hơn nửa tiếng đồng hồ 1 khay đựng 42 ống thuốc dùng để tiêm cho bệnh nhân tại 1 bệnh viện công ở Ấn Độ với chỉ 2 bơm tiêm.
E qualcuno mi disse -- avevo 8 anni -- che quando finivano con quelle vaschette le lavavano e le mettevano nel retro, e se chiedevi te ne davano una.
Và có ai đó đã nói với tôi -- Lúc đó tôi tám tuổi -- họ nói là khi họ đã xong việc với mấy cái thùng này, họ sẽ rửa sạch nó đi và để nó ở phía sau, và nếu tôi muốn họ sẽ cho tôi một cái.
Motul Carbu Clean è un pulitore carburatore appositamente sviluppato per eliminare depositi e vernici da valvole a farfalla, moggi, ugelli, vaschette, galleggianti e tubi venturi.
Motul Carbu Clean là sản phẩm làm sạch bộ chế hòa khí, loại bỏ cặn bẩn trong van bướm, vít chỉnh, kim van, bình chứa, phao, ống khuếch tán.
Tutto il terreno che potete vedere qui è praticamente il mio cibo, generato dal ristorante, e cresce in queste vaschette, che ho creato con alberi abbattuti dalle tempeste botti di vino e cose così.
Tất cả đất như các bạn nhìn thấy ở đây về cơ bản là thức ăn, mà đã bị nhà hàng thải ra, và nó đang lớn dần trong những cái chậu được làm cây bị gió bão giật đổ hay trong những thùng rượu và những thứ tương tự như thế.
Prendi la vaschetta, le tua merda e ficca il culo fuori di qui, capito?
Giờ lấy cái nơ con bướm, mau cút khỏi đây, mày hiểu chứ?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vaschetta trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.