vassoio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vassoio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vassoio trong Tiếng Ý.

Từ vassoio trong Tiếng Ý có các nghĩa là khay, mâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vassoio

khay

noun

Ma solo un vassoio di dolci le separa tutte dalla morte.
Nhưng so với cái chết, những điều đó chỉ như khay bánh.

mâm

noun

Il mio caro fratello vuole la mia testa su un vassoio e la mitra papale sulla sua.
Ông anh ta muốn đầu ta để trên mâm và đội Vương miện Giáo hoàng.

Xem thêm ví dụ

Ma solo un vassoio di dolci le separa tutte dalla morte.
Nhưng so với cái chết, những điều đó chỉ như khay bánh.
Prepariamo i vassoi.
Cứ chuẩn bị sẵn mấy cái khay đi.
Quando mi fu offerto il vassoio del sacramento, non presi né il pane né l’acqua.
Khi khay bánh và nước được đưa cho tôi, tôi đã không dự phần bánh lẫn nước.
L’ho visto accadere una volta in una casa di riposo, quando un diacono si è proteso in avanti per passare il vassoio a un’anziana signora dai capelli bianchi.
Tôi đã thấy điều đó xảy ra một lần trong một viện dưỡng lão khi một thầy trợ tế nghiêng về phía trước để chuyền khay Tiệc Thánh cho một phụ nữ tóc bạc.
Il suo nome somiglia al suono di un vassoio che cade a terra.
Cách gọi tên ông ấy nghe như khi làm rơi một khay chén đĩa.
Mi passi quel vassoio?
Đưa anh cái khay đó được không?
Strisciò furtivamente lungo il muro, lanciando delle occhiate al vassoio del pane e a me.
Nó bò dọc theo bức tường, lướt nhìn từ dĩa bánh đến nhìn tôi.
Egli potrebbe pensare che il suo compito per il Signore sia passare il vassoio del sacramento alle persone sedute durante la riunione sacramentale.
Cháu tôi có thể nghĩ rằng công việc duy nhất của nó là chuyền những cái khay Tiệc Thánh đến các tín hữu ngồi trong buổi lễ Tiệc Thánh.
Ricordo mia madre di circa novanta anni cucinare nella cucina del suo condominio e poi uscire con un vassoio di cibo.
Tôi nhớ mẹ tôi, lúc khoảng 90 tuổi, đã nấu ăn trong nhà bếp của căn hộ chung cư của bà rồi sau đó mang đi một khay thức ăn.
Egli sollevò il vassoio e procedette con fiducia lungo le file a lui assegnate.
Nó nhấc cái khay lên và đi một cách tự tin đến những hàng ghế ngồi đã được chỉ định của nó.
Dentro il baule c’era un vassoio di legno e un pacco di bicchierini sacramentali, in modo che potessimo essere benedetti con la pace e la speranza della cena del Signore anche durante il conflitto e nella disperazione della guerra.
Ở bên trong cái rương đó là một cái khay bằng gỗ và những cái gói có ly Tiệc Thánh, để chúng tôi có thể được ban phước bởi sự bình an và hy vọng của Bữa Ăn Tối của Chúa ngay cả trong cuộc xung đột và nỗi tuyệt vọng của chiến tranh.
Tornero'a prendere il vassoio tra mezz'ora.
Ta sẽ quay lại lấy khay trong nửa tiếng nữa.
Uno, e servite il vassoio.
Một, và gập tay ra trước nào.
È tornato con un vassoio e un bicchiere lungo.
Ông đã trở lại với một khay và một ly dài.
Se possibile, mostra un vassoio del sacramento per il pane e un vassoio del sacramento per l’acqua.
Nếu có thể, hãy trưng bày một khay bánh Tiệc Thánh và một khay nước Tiệc Thánh.
Tu e quel vassoio siete perfetti insieme.
Cậu với cái mâm trông hợp lắm.
Per questo Io chiamano " l'angolo dei vassoi ".
Đó là lý do họ gọi nó là chỗ để khay.
Un vassoio in comune.
1 đĩa buffer riêng để ăn chung.
«Certo» risponde Cliff appoggiando a terra il vassoio vuoto.
“Cũng được,” Cliff bảo, đặt cái khay trống xuống đất.
Essendo una persona di teatro, quello che so ed amo del teatro è che quando il pubblico arriva e sospende il proprio scetticismo, quando vede arrivare uomini e donne con un vassoio d'erba sulla testa, sa che è la savana.
Và là người của nhà hát, những gì tôi biết và yêu thích về rạp chiếu phim đó là khi các khán giả đến và họ ngừng sự hoài nghi của họ lại, khi bạn nhìn thấy những người đàn ông hoặc phụ nữ đi bộ với một đĩa cỏ trên đầu họ, bạn biết đó là thảo nguyên.
Lasciò solo correre le dita sopra tutto quello che c'era dentro il vassoio.
Chỉ lướt mấy đầu ngón tay lên các thứ trong khay.
No, mi piace portare in giro un vassoio vuoto.
Không, tớ chỉ thích cầm khay trống thôi.
Infilate il vassoio del cibo nel vano della porta.
Hãy để khay thức ăn xuống sàn.
Il mio caro fratello vuole la mia testa su un vassoio e la mitra papale sulla sua.
Ông anh ta muốn đầu ta để trên mâm và đội Vương miện Giáo hoàng.
Fra 5 secondi un cameriere fara'cadere un vassoio.
Trong 5 giây nữa, một anh bồi sẽ làm rơi chén bát.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vassoio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.