vasca trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vasca trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vasca trong Tiếng Ý.
Từ vasca trong Tiếng Ý có các nghĩa là bể, bể bơi, bồn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vasca
bểnoun C'erano delle vasche e cinque corpi sospesi in una soluzione. Có những bể ở đây và năm thân thể lơ lửng trong dung dịch. |
bể bơinoun Lo avevamo messo nella vasca e ci hanno distratti. Lúc này chúng tôi đã đưa nó vào bể bơi và có hơi lơ là một chút. |
bồnnoun Poi ho visto i pantaloni insanguinati nella vasca. Sau đó, tôi nhìn thấy cái quần nhuốm máu trong bồn tắm. |
Xem thêm ví dụ
Qui accanto c'è uno nella vasca piena di maionese con un collare da cane. Là 1 dịch vụ phòng tôi đã từng thấy 1 người đàn ông thức dậy với vòng xích chó. |
L’acqua della vasca è stata riscaldata, il candidato al battesimo vi è stato adagiato con calma e gradualmente e, dopo che si era acclimatato alla temperatura dell’acqua, ha avuto luogo il battesimo vero e proprio. Có thể hòa nước ấm rồi nhẹ nhàng, từ từ đặt ứng viên báp têm vào bồn. Sau khi người đó đã quen với môi trường trong bồn, phép báp têm có thể được tiến hành. |
Quindi non voglio che Fitz-Simmons faccia modifiche, come una... dannata vasca per i pesci. Đừng để Fitz-Simmon thêm thắt cải tiến gì cả, như cái bể cá ấy. |
E l'imprenditore che conduce, nello stesso canale, l'altro reality show di successo, " La Vasca di Squali ". Và là người dẫn chương trình của kênh tài chính truyền hình thực tế khác- - " Shark Pool. " |
L’infermo alla vasca di Betesda, il lebbroso sulla via per Gerusalemme e Corrie ten Boom furono guariti. Người bệnh tại ao Bê Tết Đa, người phung đi đến Giê Ru Sa Lem, lẫn Corrie ten Boom đều đã được lành. |
La metto nella vasca. Cho con bé vào bồn tắm. |
Sono passato dal nuotare una vasca, cioe' circa 18 metri, come una scimmia annaspante, a circa 200 battiti cardiaci al minuto, li ho contati, all'andare a Montaku in Long Island vicino a dove sono cresciuto tuffarmi nell'oceano e nuotare per un kilometro in mare aperto, e uscirne fuori sentendomi meglio di quando ero entrato. Và đi từ bơi một vòng khoảng 20 mét, như một con khỉ chết đuối nhịp tim là 200/phút, tôi đã đo được, tôi đã bơi tới Montauk trên Long Island gần nơi tôi đã lớn lên và nhảy vào lòng đại dương, bơi được một km biển cảm giác khỏe khoắn, vui tươi hơn nhiều. |
Altre 3 ore in vasca e poi a studiare. 3h nữa ở bể nhân tạo rồi lại học. |
perché un angelo scendeva nella vasca e metteva l’acqua in movimento: e il primo che vi scendeva dopo che l’acqua era stata agitata, era guarito di qualunque malattia fosse colpito” (Giovanni 5:3–4). “Vì một thiên sứ thỉnh thoảng giáng xuống trong ao, làm cho nước động; lúc nước đã động rồi, ai xuống ao trước hết, bất kỳ mắc bịnh gì, cũng được lành” (Giăng 5:3–4). |
Quella settimana dormii nella vasca da bagno, ma dal punto di vista spirituale fu una bellissima visita! Trong tuần đó, tôi ngủ trong bồn tắm. Dù vậy, đó quả là tuần lễ đầy khích lệ cho cả hai chúng tôi! |
Geova risponde: “Ho pigiato da solo la vasca del vino, mentre con me non c’era nessun uomo dei popoli. Trang phục Ngài như áo người đạp bồn nho?” |
So che non sei caduta nella vasca da bagno, Minny. Tôi biết không té ngã, Minny. |
La vasca. Phòng triển lãm. |
Sulla sinistra vedete una vasca dopo cinque giorni, sulla destra ne sono passati 10. Ở bên trái là cái bồn được để sau năm ngày, còn cái ở bên phải là sau 10 ngày. |
Alla fine ebbero pietà di me, così mi spogliarono e riempirono la vasca di champagne e mi gettarono dentro. Cuối cùng, họ thấy thương hại tôi, nên họ cởi đồ tôi ra họ đổ sâm-banh đầy bồn tắm và họ bỏ tôi vô. |
Sai, mi regala i fiori, mi prepara la vasca per il bagno e... se la notte mi sveglio urlando vedo... che Ray è nel mio letto che mi abbraccia. Và có nhiều đêm anh vùng dậy la hét và nhìn lên thì thấy Ray đã qua giường anh ôm lấy anh. |
Big Ben, hai fatto grandi progressi in vasca, eh? Big Ben, vậy là đã tiến bộ lắm rồi. |
Preparo io la vasca per te? Để mẹ chuẩn bị nước cho con nhé? |
Tuttavia l'edificio era in un cattivo stato e non aveva una vasca da bagno. Ngôi nhà rất thiếu tiện nghi và thậm chí không có bồn tắm. |
Il mercato della carta e'una vasca di squali. Kinh doanh giấy là cạnh tranh. |
Va'a riempire la vasca, finché c'è pressione. Con đi mở nước đầy thùng trước khi mất đi. |
Vai nella vasca. Vào bồn tắm đi. |
Egli narra: «Andai nell’unica stanza della casa che si chiudesse a chiave—il bagno—e mi inginocchiai vicino alla vasca da bagno. Anh nói: “Tôi ... đi đến một căn phòng độc nhất trong nhà mà có khóa ở cửa—phòng tắm—và tôi quỳ xuống cạnh bên bồn tắm. |
Perciò accettai e nel maggio 1948 venni battezzato in una vasca da bagno. Vì thế, tôi nhận lời và đã làm báp têm vào tháng 5 năm 1948 trong một cái bồn tắm. |
In un’occasione, molti anni fa, stavo facendo qualche vasca alla vecchia Deseret Gym di Salt Lake City, quando mi sentii ispirato ad andare allo University Hospital per far visita a un mio caro amico che aveva perso l’uso degli arti inferiori a causa di un tumore maligno e delle operazioni chirurgiche che erano seguite. Vào một dịp nọ cách đây nhiều năm, tôi đang bơi lội tại phòng tập thể thao cũ Deseret Gym ở Salt Lake City thì tôi cảm thấy được soi dẫn để đi đến bệnh viện University Hospital để thăm một người bạn thân, anh ấy bị mất một cái chân vì một khối u ác tính và đã dẫn đến một cuộc giải phẫu. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vasca trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới vasca
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.