vela trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vela trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vela trong Tiếng Ý.

Từ vela trong Tiếng Ý có các nghĩa là buồm, Buồm, thuyền buồm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vela

buồm

noun

Mi disse che un giorno cadde in mare finendo aggrovigliato nelle vele.
Họ kể với tôi anh ta ở trên mạn thuyền. Đã bị rối vào cánh buồm.

Buồm

noun (superficie usata per sfruttare la forza del vento per generare propulsione)

Mi disse che un giorno cadde in mare finendo aggrovigliato nelle vele.
Họ kể với tôi anh ta ở trên mạn thuyền. Đã bị rối vào cánh buồm.

thuyền buồm

noun

Due anni fa, suo padre Grant porto'qui la famiglia per una gita in barca a vela.
Hai năm trước, cha của cô bé, Grant dắt gia đình đi dạo thuyền buồm cuối tuần.

Xem thêm ví dụ

Quando fu giorno i marinai tagliarono le gomene delle ancore, sciolsero i timoni e spiegarono la vela maestra al vento.
Rạng đông các thủy thủ cắt neo, tháo dây bánh lái, xổ buồm đi thuận theo gió.
Prendemmo una semplice barca a vela e cercammo di tirare qualcosa di lungo e pesante, ma mentre viravamo avanti e indietro, perdevamo due cose: forza di trazione e direzione.
Chúng tôi chỉ dùng một thuyền buồm đơn giản và cố kéo 1 thứ gì đ dài và nặng, nhưng khi chúng tôi rẽ gió xuôi và ngược, chúng tôi đã mất 2 thứ: lực kéo và hướng lái.
Volevo sapere se era possibile produrla su scala industriale, quindi costruimmo una grande barca con una grande vela, e con uno scafo molto leggero, gonfiabile, a basso impatto ecologico, e qui abbiamo un ottimo rapporto tra forza e dimensioni.
Rồi tôi muốn biết liệu có khả năng đưa vào sản xuất hay không. nên chúng tôi làm một chiếc thuyền với buồm lớn thân thuyền nhẹ, cần được bơm hơi, độ phủ rất nhỏ, vì vậy, ta có tỉ lệ lớn giữa kích thước - lực
Nel 1932 una nave a vela portò a Tonga dei semi di inestimabile valore.
Vào năm 1932 một chiếc thuyền buồm đã chở một số hạt giống quý giá đến xứ Tonga.
Poco dopo il matrimonio riuscirono a coronare un sogno accarezzato da tempo: comprare una barca a vela e andarci a vivere.
Không lâu sau khi kết hôn, điều mà hai anh chị hằng ao ước trở thành hiện thực—sở hữu một chiếc thuyền buồm và sống trên thuyền quanh năm.
Vela in questo diluvio sale, i venti, i tuoi sospiri, Chi, - infuria con le tue lacrime e con loro,
Sailing trong lũ muối, gió, thở dài ngươi, ai, hoành hành với những giọt nước mắt Chúa và với họ,
Aveva una bellissima barca a vela e mi ci ha portato.
Anh ấy có một du thuyền rất đẹp, và thường rủ tôi đi chơi.
Mentre ero militare trasformammo pian piano lo scafo in una piccola barca a vela.
Trong lúc phục vụ cho quân đội, chúng tôi đã từng bước “chế” thân tàu ấy thành một thuyền buồm nhỏ.
" Lunedì pomeriggio, ci sarà una gara di barche a vela nel pozzo nero.
Chiều thứ Hai, có tổ chức đua thuyền ở hồ nước.
(Risate) Opzione numero due: Perché non si potrebbe fare come per il golf o per la vela?
(Cười) Lựa chọn số hai: Sao chúng ta chơi gôn mà không thuyền buồm?
UNA nave a vela con tre alberi e due ponti si avvicina alla spiaggia dell’attuale Cape Cod, nel Massachusetts (USA).
MỘT chiếc tàu bằng gỗ với ba cột buồm và hai boong đang tiến gần đến bờ biển mà ngày nay gọi là Cape Cod, Massachusetts, Hoa Kỳ.
Alzare la vela di straglio di gabbia!
Căng buồm tiến phía trước và buồm trên trước và buồm đỉnh. CHASE:
Siete sdraiati su una canoa kayak torpedo flessibile, navigando a vela a gran velocità, controllando la forma dello scafo con le gambe, e la vela con le braccia.
Bạn đang nằm trong một quả ngư lôi, đi với tốc độ cao, điều khiển hình dáng của phần thân bằng đôi chân mình và điều khiển cánh buồm bằng đôi tay.
Altre strutture atletiche includono la Friends of Dartmouth Rowing Boathouse, deposito per imbarcazioni a vela, situato lungo il fiume Connecticut, l'Hanover Country Club, l'impianto di atletica più vecchio del Dartmouth (fondato nel 1899) e la Corey Ford Rugby Clubhouse.
Các cơ sở thể thao khác của Dartmouth tại Hanover bao gồm Nhà chứa thuyền Bằng hữu Dartmouth bên cạnh sông Connecticut, Hanover Country Club, công trình thể thao lâu đời nhất còn tồn tại của Dartmouth (thành lập năm 1899), và Corey Ford Rugby Clubhouse.
La vela?
Cánh buồm...
Ciò significa che la preda non riconosce la vela come parte del predatore mentre questo si avvicina (Marras, 2015; Webb & Weihs, 2015).
Điều này có nghĩa là con mồi ít có khả năng nhận ra thứ nhô ra là một phần của kẻ săn mồi đang đến gần (Marras và đồng nghiệp, 2015; Webb & Weihs 2015).
Mercuzio Una vela, una vela, una vela!
MERCUTIO Một cánh buồm, một cánh buồm, một cánh buồm!
Alla vela!
Giương buồm!
Smettila di ripetere stramba sembri uno skipper di una barca a vela
Đừng có lặp lại nữa, nghe giống như một khách sạn Hawaii.
Usa la coda a mo’ di vela tenendola fuori dall’acqua per molto tempo, la alza e la sbatte sull’acqua in modo energico e si lancia in aria per ricadere in mare sollevando così tanta acqua da essere visibile in lontananza.
Bạn có thể thấy chúng nhô đuôi lên mặt nước một hồi lâu; cong đuôi lên rồi vỗ mạnh vào nước; lao lên không trung rồi ngã nhào xuống làm nước bắn tung tóe, một cảnh tượng có thể nhìn thấy từ xa.
Quello che succede è che, poiché la barca cambia forma, la posizione della vela di prua e di quella maestra sono diverse rispetto al vento.
Điều xảy ra là, do thuyền thay đổi hình dạng, vị trí buồm trước và buồm chính khác với hướng gió.
Sulla barca a vela, con Martin, vedevamo sempre la nebbia che scendeva.
Có thể ở trên thuyền với Martin, chúng tôi thường hay thấy làn sương bay vào.
La nave a vela breve, con vedette al teste d'albero, con entusiasmo la scansione del distesa intorno a loro, ha un'aria totalmente diversa da coloro che sono impegnati in una regolare viaggio ".
Các mạch máu dưới cánh buồm ngắn, với cái nhìn ra ở đầu cột, háo hức quét rộng rộng xung quanh họ, có một không khí hoàn toàn khác nhau từ những người tham gia trong thường xuyên chuyến đi. "

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vela trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.