verbally trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ verbally trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verbally trong Tiếng Anh.

Từ verbally trong Tiếng Anh có các nghĩa là bằng lời nói, bằng miệng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ verbally

bằng lời nói

adverb

And in the Western world, we're not really used to verbal silences.
Và trong thế giới phương Tây, chúng ta không dùng sự im lặng bằng lời nói.

bằng miệng

adverb

Do you understand the concept of a verbal contract?
Mày có hiểu được ý nghĩa của một hợp đồng bằng miệng?

Xem thêm ví dụ

6 To communicate verbally with people about the good news, we must be prepared, not to speak dogmatically, but to reason with them.
6 Muốn loan báo tin mừng bằng lời nói với người khác, chúng ta phải sửa soạn, không nói năng độc đoán, nhưng phải lý luận với họ.
Shocking numbers of children are being violently battered and verbally or sexually abused by their own parents.
Vô số trẻ em hiện bị chính cha mẹ đánh đập tàn nhẫn, chửi rủa hay xâm phạm tiết hạnh.
For some parents, such verbal expressions of affection will not come easily.
Đối với một số bậc cha mẹ, việc thể hiện tình cảm yêu thương thường không dễ dàng.
My mental health status had been a catalyst for discrimination, verbal abuse, and physical and sexual assault, and I'd been told by my psychiatrist,
Tình trạng sức khỏe tâm lý của tôi trở thành chất xúc tác cho sự kì thị, sự lăng mạ, và hành hung thể xác lẫn tình dục, và tôi được bác sĩ tâm thần bảo rằng,
Conflicting verbal and nonverbal messages within the same interaction can sometimes send opposing or conflicting messages.
Sự mâu thuẫn giữa thông điệp ngôn ngữ và phi ngôn ngữ trong cùng một tương tác đôi khi gửi đi những thông điệp tương phản hoặc mâu thuẫn.
I'm here because I was verbally attacked by my neighbor.
Tao ở đây vì tôi đã tấn công thằng hàng xóm.
So silence preceding verbal communication can create a lot of tension.
Vì vậy sự im lặng trước khi giao tiếp bằng lời nói có thể tạo ra rất nhiều căng thẳng.
In fact, many ancient societies, including the Greeks and the Romans, believed that to utter a curse verbally was so powerful, because to say the thing out loud brought it into existence.
Thực tế là rất nhiều xã hội cổ đại, bao gồm cả Hy Lạp và La Mã cổ đại tin rằng thốt ra một lời nguyền chứa đựng sức mạnh khổng lồ bởi lẽ khi nói một điều thành lời, ta làm cho nó tồn tại
In June 2006, Dutch Ambassador to Estonia Hans Glaubitz requested he be transferred to the Dutch consulate in Montreal, Canada after ongoing homophobic and racial verbal abuse being hurled against his partner, an Afro-Cuban dancer named Raúl García Lao, by citizens in the capital of Tallinn.
Vào tháng 6 năm 2006, Đại sứ Hà Lan tại Estonia Hans Glaubitz đã yêu cầu ông được chuyển đến lãnh sự quán Hà Lan tại Montreal, Canada sau khi lạm dụng ngôn từ đồng tính và chủng tộc liên tục được đưa ra chống lại đối tác của mình, một vũ công Afro-Cuba tên là Raúl García Lao, bởi công dân ở thủ đô Tallinn.
By verbally praising his wife, a father sets a fine example for his son, encouraging him to be generous in commending his mate when he marries.
Khi khen ngợi vợ mình, người cha nêu gương tốt cho con trai, khuyến khích con sẵn sàng khen ngợi người hôn phối sau khi kết hôn.
Physicist Steve Hsu stated of the test: I suspect that this test emphasized verbal, as opposed to mathematical, ability.
Nhà vật lý Steve Hsu nói về bài kiểm tra: Tôi đoán rằng bài kiểm tra này nhấn mạnh về phương diện dùng từ, và do đó trái ngược với khả năng toán học.
A great piece of comedy is a verbal magic trick, where you think it's going over here and then all of a sudden you're transported over here.
Một vở hài kịch sâu sắc cũng giống như một trò ảo thuật với chữ nghĩa, khi bạn nghĩ sự việc đang xảy ra ở đằng này thì bất thình lình bạn lại được dẫn dắt đến đằng kia.
In a survey conducted in Germany among youths aged 17 to 20, more than a quarter of the girls reported that they had been subjected to unwanted sexual contact involving physical violence, verbal pressure, drugs, or alcohol.
Còn trong một cuộc thăm dò các thanh thiếu niên tuổi từ 17 đến 20 ở Đức, hơn một phần tư các bạn gái nói họ từng bị cưỡng ép quan hệ tình dục bằng bạo lực, lời nói, ma túy hoặc rượu.
That year, according to Van Tassel the occupant of a space ship from the planet Venus woke him up, invited him on board his space ship, and both verbally and telepathically gave him a technique for rejuvenating the human body.
Năm đó, theo lời Van Tassel du khách của con tàu không gian từ hành tinh Sao Kim đã đánh thức anh, rồi mời anh bước lên tàu không gian của anh ấy, và thông qua lời nói và thần giao cách cảm đều chuyển giao cho anh một loại kỹ thuật giúp trẻ hóa cơ thể con người.
Since then, other studies have analyzed the relative contributions of verbal and nonverbal signals under more naturalistic situations.
Từ đó, những nghiên cứu khác phân tích sự đóng góp tương đối của tín hiệu ngôn ngữ và phi ngôn ngữ dưới những tình huống tự nhiên hơn.
And in that non- verbal portion, there's some serious magic.
Và trong cái thành phần không lời nói đó, có một phép thuật nào đó.
Rather than verbally attack your spouse, express your concerns from the standpoint of how you are affected.
Thay vì chỉ trích, hãy bày tỏ mối quan tâm bằng cách cho người hôn phối biết vấn đề này ảnh hưởng đến bạn thế nào.
During the first arc of the Batgirl comic book series entitled "Silent Running", Cassandra Cain encounters a psychic who "reprograms" her brain, enabling her to comprehend verbal language, while simultaneously losing the ability to predict movements.
Trong chương đầu tiên của loạt sách truyện tranh Batgirl mang tên Silent Running, Cassandra Cain gặp một nhà tâm linh đã "tái lập trình" não của cô, cho phép cô hiểu được ngôn ngữ bằng lời nói, trong khi đồng thời mất khả năng dự đoán chuyển động .
This method uses fits within Paivio's (1986) dual coding theory because it uses both verbal and image memory systems.
Phương pháp này sử dụng những điều chỉnh phù hợp trong lý thuyết mã hóa kép của Paivio (1986) bởi vì nó dùng cả hai hệ thống ghi nhớ là lời nói và hình ảnh.
Procedural memory requires the involvement of the central executive in following verbal instruction while staying visually aware of the environment, ignoring distraction.
Thủ Tục ký ức đòi hỏi sự tham gia của các giám đốc điều hành trung tâm trong làm theo hướng dẫn bằng lời nói trong khi vẫn nhận thức trực quan của môi trường, bỏ qua sự xao lãng.
Write notes of encouragement, pray for this family member, find ways to be helpful, and verbally express your love.
Hãy viết những lá thư ngắn để khuyến khích, cầu nguyện cho người này, tìm cách giúp đỡ và bày tỏ bằng lời tình yêu thương của em.
But that is just a verbal statement, it is just an idea, which is still thought.
Nhưng đó chỉ là một câu phát biểu bằng từ ngữ, nó chỉ là một ý tưởng, mà vẫn còn là tư tưởng.
19 Those Paul named must have done more than give verbal solace.
19 Những người Phao-lô đã nêu tên chắc hẳn đã phải làm nhiều hơn là chỉ nói những lời an ủi.
This is sufficiently clear - verbally at least.
Điều này rõ ràng rồi – ít ra cũng bằng từ ngữ.
Non-verbal "anchoring" In a negotiation, a person can gain the advantage by verbally expressing a position first.
"Neo" không lời Trong một cuộc đàm phán, một người có thể đạt được lợi thế bằng cách mở lời trước.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verbally trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.