véritable trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ véritable trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ véritable trong Tiếng pháp.

Từ véritable trong Tiếng pháp có các nghĩa là thật, thực, thực sự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ véritable

thật

adjective

L’amitié véritable procure de grands bienfaits, tant sur le plan affectif que spirituel.
Tình bạn chân thật mang lại những lợi ích lớn cả về mặt tình cảm lẫn thiêng liêng.

thực

adjective

Et ensuite on lance la véritable construction et le vol.
Sau đó, chúng tôi chế tạo tàu vũ trụ thực và cho bay thử.

thực sự

adverb

J'apprécie toute personne avec qui je peux avoir de véritables conversations.
Em luôn mến những ai mà em có thể thực sự trò chuyện cùng.

Xem thêm ví dụ

Un homme véritable crée sa propre chance
Một quý ông thật sự sẽ tự tạo ra may mắn cho mình, Archie
Les vaisseaux lymphatiques offrent de véritables boulevards aux agents pathogènes.
Các mạch bạch huyết cũng là những đường xâm nhập của sinh vật gây bệnh.
“UNE puissance a pris possession de ma langue et un véritable flot de paroles s’est répandu, comme de l’eau.
MỘT NGƯỜI đã trải qua kinh nghiệm khác thường về việc nói được một “tiếng lạ” đã thốt lên: “Một quyền lực làm chủ lưỡi tôi và những lời nói cứ tuôn ra như nước chảy.
Nombre de “ progrès ” sont véritablement à double tranchant.
Nhiều “sự tiến bộ” này thật sự là gươm hai lưỡi.
Dans un véritable écosystème, toutes ces choses sont importantes, en plus d'avoir seulement les idées qui viennent avec.
Trong một hệ sinh thái thực tế, tất cả những việc này rất quan trọng, thêm vào chỉ có những ý tưởng mà mọi người tìm ra.
9. a) Quel cri va être lancé, et pourquoi les véritables chrétiens n’y prennent- ils pas part?
9. a) Tiếng reo nào vang lên, và tại sao các tín đồ thật của đấng Christ không tham dự vào tiếng reo đó?
Beaucoup d’entre nous ne sont pas pleinement conscients de ce qu’ils savent véritablement.
Nhiều người trong chúng ta không ý thức trọn vẹn về điều chúng ta thực sự biết.
Quand nous savons que le Livre de Mormon est vrai, il s’ensuit que Joseph Smith était véritablement un prophète et qu’il a vu Dieu, le Père éternel, et son Fils, Jésus-Christ.
Khi biết Sách Mặc Môn là chân chính, thì chúng ta cũng biết rằng Joseph Smith quả thật là vị tiên tri, và ông đã trông thấy Thượng Đế Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu và Vị Nam Tử của Ngài, Chúa Giê Su Ky Tô.
Elle nous assure la vie qui sera la vie véritable dans le monde nouveau de justice.
Đức tính này giúp bảo đảm cho chúng ta sự sống, một sự sống thật trong thế giới mới công bình.
15 mn : Quel est le secret du bonheur véritable ?
15 phút: Điều gì mang lại hạnh phúc thật?
C’est notre statut de fils ou de fille de Dieu, non nos faiblesses ou nos dispositions, qui est la source véritable de notre identité63.
Chính là tư cách của chúng ta là con trai hay con gái của Thượng Đế—chứ không phải là những yếu kém hoặc những khuynh hướng của chúng ta—mới là nguồn gốc thực sự của chúng ta.63
Maintenant, si c'était vrai, c'est une véritable condamnation de notre système de santé, parce qu'on l'avait vu dans d'autres endroits.
Vâng, nếu đó là đúng, thì nó thật sự là lời chỉ trích mạnh mẽ tới hệ thống chăm sóc sức khỏe của chúng ta, bởi vì kiểm tra như vậy ở nơi khác cũng có.
Je considérais comme un véritable honneur d’être utilisé de cette manière.
Được dùng để làm công việc này thật là một đặc ân lớn cho tôi.
Le véritable repentir n’est pas superficiel.
Chân thành hối cải không phải là việc làm hời hợt.
20 Le véritable christianisme vint à l’existence avec Jésus Christ.
20 Đạo thật của Đấng Christ đã bắt đầu với Chúa Giê-su.
J'apprécie toute personne avec qui je peux avoir de véritables conversations.
Em luôn mến những ai mà em có thể thực sự trò chuyện cùng.
Qui plus est, comme nous le verrons, vous pouvez trouver la sécurité véritable au sein du peuple de Dieu.
Và như chúng ta sẽ thấy, bạn có thể tìm được sự an toàn thật trong vòng dân tộc Đức Chúa Trời.
C’était un véritable miracle que des Juifs et des prosélytes parlant différentes langues et venus d’endroits aussi éloignés que la Mésopotamie, l’Égypte, la Libye et Rome comprennent le message de vie!
Quả đó là một phép lạ khi các người Do-thái và người nhập đạo Do-thái nói nhiều thứ tiếng khác nhau, họ đến từ những nơi xa xôi như Mê-sô-bô-ta-mi, Ai-cập, Li-by và La-mã và họ đều hiểu được thông điệp ban sự sống nầy!
Les familles peuvent trouver une joie véritable à prêcher ensemble des journées entières.
Gia đình có thể nếm được niềm vui thật sự là rao giảng chung với nhau trọn ngày.
Tout cela suscite des questions : Pourquoi les efforts des hommes pour établir une paix mondiale ont- ils échoué ? Pourquoi l’homme est- il incapable d’établir une paix véritable, une paix durable ?
Vậy câu hỏi là: Tại sao mọi nỗ lực của nhân loại nhằm thiết lập hòa bình quốc tế đều thất bại cả? Tại sao con người không thể đem lại hòa bình thật sự và lâu bền?
Jésus est mort pour mettre à notre portée la véritable liberté.
Giê-su chịu chết để đem lại tự do thật sự cho chúng ta.
Vous êtes un véritable héros.
Cậu là anh hùng chiến tranh thực sự.
La satisfaction de nos besoins spirituels nous procure la paix véritable, celle du cœur et de l’esprit, ainsi qu’un bonheur insoupçonné, malgré les problèmes sans précédent qui assaillent le monde dans lequel nous vivons.
Việc thỏa-mãn những nhu-cầu về thiêng-liêng của chúng ta hẳn mang lại cho chúng ta việc yên-tâm ổn-trí thật-sự cũng như là niềm hạnh-phúc lớn-lao, dù cho chúng ta hiện sống trong một thế-gian đang gặp phải những nỗi khó-khăn hơn bao giờ hết.
Le véritable repentir requiert un changement de cœur grâce à l’expiation du Christ.
Sự hối cải như vậy đòi hỏi một sự thay đổi trong lòng nhờ vào Sự Chuộc Tội của Đấng Ky Tô.
14 Cette œuvre mondiale consistant à rendre témoignage au Royaume de Dieu est donc une preuve solide que nous approchons de la fin de ce système de choses méchant et que la liberté véritable est proche.
14 Vậy công việc làm chứng trên khắp đất về Nước Đức Chúa Trời là một bằng chứng mạnh mẽ rằng sự kết liễu của hệ thống ác nay gần rồi và sự tự do thật sắp đến.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ véritable trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.