réel trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ réel trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ réel trong Tiếng pháp.
Từ réel trong Tiếng pháp có các nghĩa là thực tế, thực tại, thật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ réel
thực tếnoun On passe au mode réel dans un mois. Chúng ta sẽ ứng dụng thực tế vào cuối tháng. |
thực tạinoun Là on parle d'une technologie qui modifie la texture du réel. Cái này có thể thay đổi bản thân của thực tại. |
thậtadjective On ne sait même pas si les bombes sont réelles! Các người thậm chí vẫn chưa biết mấy quả bom đó có thật hay không. |
Xem thêm ví dụ
Il s'agit d'un outil en ligne qui permet à toute personne de combiner de la vidéo avec du contenu tiré en temps réel directement du web. Nó là một công cụ trực tuyến cho phép bất cứ ai kết hợp video với nội dung lấy trực tiếp từ các trang web. |
Ceci est en temps réel. Đó là lúc nó vận hành. |
Quels sont ses avantages? (1) ce calcul utilise la valeur d'acquisition de l'investissement, (2) il montre clairement quels gains sont dus aux dividendes, et quels gains ou pertes sont dus aux gains ou pertes de capitaux, et (3) le gain réel en dollars de 3.02$ est comparé à l'investissement réel en dollars de 104.06$. Lợi thế là: (1) nó sử dụng chi phí đầu tư cơ sở, (2) nó cho thấy rõ ràng tăng thêm nào là do cổ tức và tăng thêm/giảm đi nào là do tăng vốn/lỗ vốn, và (3) hoàn vốn thực tế 3,02 đô-la được so sánh với đầu tư thực tế của 104,06 đô-la. |
Et, en tant que psychologue, ce qui m'a enthousiasmée le plus c'était l'idée que nous allions utiliser ce que nous avions appris dans le monde virtuel sur nous- mêmes, sur notre identité, pour vivre une vie meilleure dans le monde réel. là ý tưởng chúng ta có thể dùng cái mà chúng ta học được trong thế giới ảo về chính mình, về bản sắc của chính chúng ta để sống tốt hơn trong thế giới thực. |
C'est un modèle réel où on peut demander d'optimiser le résultat. Đây là mô hình thật mà chúng ta phải tối ưu hóa những gì xảy ra. |
Réel ou pas réel? Thật hay không thật? |
L'échelle est logarithmique, donc ce qui semble être une croissance soutenue est en fait une accélération en termes réels. Đây là cái thang đo Logarit, vậy cái này giống như sự tăng trưởng bền vững như một gia tốc thực sự trong hoàn cảnh thực tế |
Vous pouvez aussi programmer pour interagir avec le monde réel autour de vous. Bạn có thể lập trình để tương tác với thế giới xung quanh bạn. |
Suivez en temps réel les cours boursiers (tableaux et graphiques) et l'actualité financière avec Google Finance. Bạn có thể nhận được báo giá cổ phiếu, biểu đồ và tin tức tài chính theo thời gian thực với Google Finance. |
Mais un enfant éprouve un réel sentiment de sécurité et acquiert davantage de respect et d’amour pour ses parents quand il sait que leur “ oui ” signifie oui et que leur “ non ” signifie non, même si cela lui vaut une punition. — Matthieu 5:37. Tuy nhiên, con cái sẽ cảm thấy an toàn, kính trọng và thương cha mẹ hơn khi biết cha mẹ có thì nói có, không thì nói không, ngay cả khi chúng bị phạt.—Ma-thi-ơ 5:37. |
Ces dynamiques de progression sont puissantes et peuvent être utilisées dans le monde réel. Động lực tiến độ rất quyền lực, có thể dùng trong thế giới thực. |
Je suis bien réel. Ta có thật. |
On peut alors sortir l'objet réel, prêt à l'emploi, ou pour être assemblé à un autre, par exemple. Và chúng ta có được sản phẩm vật lý, sẵn sàng để đưa vào sử dụng hoặc cũng có thể, để lắp ghép vào một cái gì khác. |
À quel point Dieu est- il réel pour vous ? Đức Chúa Trời có thật đối với bạn đến độ nào? |
Je sais qu'ils sont réels. Tôi biết họ là thật. |
Croire c'est nier la vérité; les croyances font obstacle au réel; croire en Dieu ce n'est pas trouver Dieu. Niềm tin là một phủ nhận sự thật, niềm tin cản trở sự thật; tin tưởng Thượng đế không là tìm được Thượng đế. |
Je n'arrive pas à savoir, s'ils sont réels ou dans ma tête. Tôi không thể phân biệt được, chúng có thật hay chỉ do tôi tưởng tượng ra. |
En savoir plus sur le rapport Temps réel. Hãy tìm hiểu thêm về Thời gian thực. |
Et c'est une vidéo en temps réel. Và đoạn phim này là thời gian thực |
Cela leur procure une joie et un contentement réels. — Jean 4:36. Điều này đem lại cho họ niềm vui và sự mãn nguyện thật sự.—Giăng 4:36. |
Il faudra peut-être compter deux ou trois heures pour que les modifications apportées au niveau des vues soient transposées dans les rapports "Temps réel". Những thay đổi được thực hiện cho chế độ xem có thể mất tới hai giờ để phản ánh trong Thời gian thực. |
Les compagnons sont téléportés dans le monde réel. Nhóm bạn được quay trở về thế giới thực. |
La pratique du vrai culte procure un bonheur réel. Thực hành sự thờ phượng thật mang lại hạnh phúc chân chính |
Les chercheurs étudiant les systèmes autonomes collaborent avec des philosophes pour gérer le problème complexe de la programmation de l'éthique au sein des machines, ce qui montre que même les dilemmes hypothétiques peuvent entrer en collision avec le monde réel. Vì thế các nhà nghiên cứu những hệ thống tự động đang hợp tác với các triết gia để xác định vấn đề phức tạp khi chạy chương trình đạo đức cho máy móc, điều đó cho thấy ngay cả những tình thế giả định cũng có thể xuất hiện trong thực tế. |
Les acheteurs ont à leur disposition deux méthodes de trafficking d'une campagne : avec ou sans le système d'enchères en temps réel. Người mua có hai phương pháp quản lý chiến dịch qua không phải RTB hoặc RTB. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ réel trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới réel
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.