vérifier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vérifier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vérifier trong Tiếng pháp.

Từ vérifier trong Tiếng pháp có các nghĩa là kiểm tra, thẩm tra, xác minh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vérifier

kiểm tra

verb noun

Cette phrase doit être vérifiée par un locuteur natif.
Cần có người bản xứ kiểm tra câu này.

thẩm tra

verb

Les experts devront tout vérifier avant.
Tất nhiên là phải để các chuyên gia thẩm tra đã.

xác minh

verb

J'ai envoyé des bateaux sur la rivière pour vérifier.
Thần đã cử tàu xuống hạ lưu để xác minh

Xem thêm ví dụ

Nous vous recommandons de vérifier auprès de votre opérateur mobile.
Bạn nên liên hệ với nhà mạng di động của mình để nắm được thông tin.
Ce matin j'ai vu May vérifier les vols qu'il a pris.
Tôi phát hiện May truy nhập nhật ký bay của anh ta sáng nay.
Avant de fixer le capteur de niveau de liquide de refroidissement dans le réservoir de liquide de refroidissement, vérifier qu'il montre la bonne:
Trước khi gắn bộ cảm biến mức nước làm mát xe tăng dung kiểm tra rằng nó cho thấy chính xác:
A en juger par le problème de l'arrestation de ces bandidas vous devriez peut être vérifier vos poches.
Xét theo thành quả chặn đứng băng cướp kia của ông có lẽ ông nên kiểm tra lại túi mình.
Même si cela peut sembler évident, commencez par vérifier que votre page ou votre site ne sont réellement pas repris dans l'index Google.
Mặc dù điều này có vẻ hiển nhiên, nhưng trước tiên hãy kiểm tra và đảm bảo rằng trang hoặc trang web của bạn thực sự không có trong chỉ mục của Google.
Dans les faits, cela signifie que, pour participer au programme AdSense et/ou AdMob, vous devez vérifier que l'intégralité du contenu des pages qui comportent le code d'annonce (y compris le contenu généré par l'utilisateur) est conforme au Règlement du programme.
Thực tế, điều này có nghĩa là để tham gia vào AdSense và/hoặc AdMob, bạn cần đảm bảo rằng, trên các trang nơi mã quảng cáo của bạn xuất hiện, tất cả nội dung, bao gồm cả nội dung do người dùng tạo, tuân thủ tất cả các chính sách chương trình có thể áp dụng.
Nous vous conseillons de vérifier la page "Opportunités" régulièrement.
Chúng tôi khuyên bạn nên thường xuyên kiểm tra trang "Cơ hội".
Nous cherchons des moyens de vérifier fréquemment l'apparition de cancers grâce à un dépistage régulier qui commence quand une personne est en bonne santé et qui permet donc d'arrêter le cancer dès son apparition, avant qu'il ne puisse progresser au-delà du premier stade.
Chúng tôi tìm cách để thường xuyên kích hoạt cảnh báo ung thư sớm thông qua cho phép các sàng lọc đơn giản bắt đầu khi một người còn khỏe mạnh và hành động đó có thể chặn ung thư vào thời điểm nó xuất hiện và trước khi nó có thể tiến triển ra khỏi thời kì tiền phát.
Vous pouvez vérifier si votre contenu respecte nos Consignes relatives aux contenus adaptés aux annonceurs (avec des exemples).
Bạn có thể kiểm tra nội dung của mình theo các hướng dẫn và ví dụ về nội dung thân thiện với nhà quảng cáo của chúng tôi.
Sélectionnez l'identifiant de tâche du lot de mise en ligne dont vous souhaitez vérifier l'état.
Chọn ID lệnh của lô tải lên có trạng thái bạn muốn xem lại.
Découvrez comment vérifier la version d'Android utilisée et la mettre à jour.
Tìm hiểu cách kiểm tra và cập nhật phiên bản Android của bạn.
Il leur faut aussi vérifier que ce futur ministre chrétien accorde un grand prix à la vérité et témoigne le respect qui convient pour l’organisation de Jéhovah.
Ngoài ra, họ muốn biết chắc người truyền giáo tương lai có quý trọng sâu xa chân lý và biểu lộ lòng tôn trọng đúng đắn với tổ chức của Đức Giê-hô-va hay không.
Nous examinons l'intégralité de votre site pour vérifier qu'il est conforme au Règlement du programme AdSense.
Chúng tôi xem xét toàn bộ trang web của bạn để kiểm tra xem trang web có tuân thủ Chính sách chương trình của AdSense hay không.
Pour vérifier le bon fonctionnement des URL avec votre configuration de suivi, cliquez sur le bouton Tester situé à côté du modèle de suivi.
Để kiểm tra thiết lập theo dõi cho các URL bị hỏng, hãy nhấp vào nút Kiểm tra bên cạnh mẫu theo dõi.
J'utilise Wikipédia tout le temps pour vérifier des faits, et comme vous le comprenez tous, Wikipédia n'est pas créée par 12 personnes brillantes enfermées dans une pîèce pour écrire des articles.
Tôi luôn dùng Wikipedia để tra cứu thông tin về sự kiện, cũng như tất cả các bạn đánh giá Wikipedia không được tạo ra bởi 12 người tài giỏi bị nhốt trong một căn phòng viết báo cáo.
Vous pouvez également utiliser la Search Console pour vérifier la page de destination finale de votre URL. Vous veillez ainsi à ce que le domaine généré corresponde bien à celui de votre URL à afficher.
Bạn cũng có thể sử dụng Search Console để kiểm tra trang đích cuối cùng của URL để đảm bảo rằng tên miền kết quả khớp với tên miền của URL hiển thị.
Chaque collège d’anciens a le devoir de vérifier soigneusement que les frères qu’il recommande pour être nommés dans la congrégation de Dieu remplissent les conditions bibliques requises.
Hội đồng trưởng lão có trọng trách xem xét kỹ những tiêu chuẩn trong Kinh Thánh liên quan đến những anh mà họ đề cử vào hội thánh của Đức Chúa Trời.
Je veux le vérifier par moi- même. ”
Tôi muốn tự tìm hiểu”.
Je vais vérifier au lycée.
Tôi sẽ báo Elle kiểm tra nhà trường.
Le vérificateur général a abouti à la même conclusion.
Các quan sát khác cũng dẫn đến cùng một kết luận.
Le département d’Apurement de l’Église est indépendant de tous les autres départements et établissements de l’Église et le personnel se compose d’experts comptables, de contrôleurs de gestion interne, de vérificateurs de systèmes informatiques et d’autres professionnels certifiés.
Sở Kiểm Toán Giáo Hội biệt lập với tất cả các phòng sở cũng như các phần hành khác của Giáo Hội, các nhân viên kiểm toán gồm có các kế toán viên chuyên nghiệp, kiểm toán viên nội vụ chuyên nghiệp, kiểm toán viên hệ thống tin học chuyên nghiệp và chuyên gia có giấy phép hành nghề khác.
Si vous avez reçu cet e-mail, nous vous recommandons de vérifier votre activité récente :
Nếu nhận được email này, bạn nên xem lại hoạt động gần đây của mình:
Vérifier la & configuration
Kiểm tra & cấu hình
Découvrez comment vérifier la qualité de vos flux de données Merchant Center.
Tìm hiểu cách kiểm tra chất lượng của nguồn cấp dữ liệu Merchant Center.
Laissez-moi vérifier quelque chose.
Để tôi kiểm tra một thứ đã.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vérifier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.