vérification trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vérification trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vérification trong Tiếng pháp.

Từ vérification trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự kiểm tra, sự thẩm tra, sự xác minh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vérification

sự kiểm tra

noun

sự thẩm tra

noun

sự xác minh

noun

La troisième chose que j’ai apprise est l’importance de la vérification.
Điều thứ ba tôi học được là tầm quan trọng của sự xác minh.

Xem thêm ví dụ

Lorsque cette vérification aura été faite, on l’annoncera à la congrégation après la lecture de la prochaine situation des comptes.
Khi làm xong, thông báo cho hội thánh biết vào lúc đọc báo cáo kế toán lần sau.
Le centre de vérification des annonces est maintenant activé.
Trung tâm xem xét quảng cáo của bạn hiện đã được bật.
Suivez l'horaire fixé pour la vérification demain.
Cậu sẽ bám theo kế hoạch kiểm toán vào ngày mai.
Suite à nos vérifications, le département d’Apurement de l’Église estime que, dans tous leurs aspects significatifs, les dons reçus, les dépenses faites et les ressources de l’Église au cours de l’exercice 2010 ont été enregistrés et administrés conformément aux pratiques comptables appropriées, aux budgets approuvés et aux règles et modalités de l’Église.
Căn cứ theo các cuộc kiểm toán đã được thực hiện, Sở Kiểm Toán Giáo Hội nghĩ rằng, về tất cả mọi phương diện, những số đóng góp nhận được, ngân quỹ chi tiêu cùng tài sản của Giáo Hội trong năm 2010 đã được ghi chép và quản lý đúng theo những thực hành kế toán thích hợp, theo ngân sách đã được chấp thuận, cũng như theo các chính sách và thủ tục của Giáo Hội.
Informations importantes concernant le centre de vérification des annonces :
Sau đây là một số điều quan trọng cần biết về Trung tâm xem xét quảng cáo:
Une vérification à l’accueil m’a confirmé qu’il s’y trouvait effectivement depuis de nombreuses semaines.
Sự kiểm chứng với người thư ký ngồi tại bàn tiếp khách đã xác nhận rằng quả thật Hyrum đang là bệnh nhân ở đó từ nhiều tuần nay.
Parfois appelé code de sécurité ou numéro de vérification, il fournit une protection supplémentaire contre la fraude.
Đôi khi được gọi là mã bảo mật thẻ hoặc giá trị xác minh thẻ, số này cung cấp thêm sự bảo vệ chống lại gian lận.
Si aucune des vérifications rapides ci-dessus n'a permis de résoudre le problème, suivez les étapes de dépannage ci-dessous.
Nếu không có biện pháp nhanh nào nêu trên hiệu quả, hãy thử các bước khắc phục sự cố bên dưới.
Lors de la recherche d'une création, le centre de vérification des annonces peut trouver des correspondances d'annonces et des correspondances visuelles.
Trong quá trình tìm kiếm, Trung tâm xem xét quảng cáo có thể tìm thấy quảng cáo đối sánh cũng như quảng cáo đối sánh hình ảnh cho nội dung mà bạn đang tìm kiếm.
Vérification de l' orthographe
Kiểm tra chính tả
2 Tel un pilote soucieux de voler en sécurité, tu peux recourir à une « liste de vérification » afin que ta foi ne vacille pas au moment où tu en auras le plus besoin.
2 Như người phi công thận trọng, bạn có thể dùng một bảng kiểm tra để đảm bảo rằng đức tin của mình sẽ vững vàng khi gặp khó khăn.
Nous n'effectuons pas de vérifications concernant l'utilisation de marques comme mots clés et ne limitons pas cette utilisation.
Chúng tôi không điều tra hoặc hạn chế việc sử dụng nhãn hiệu làm từ khóa.
Vous pouvez retirer une réclamation pour atteinte aux droits d'auteur envoyée via l'outil de vérification de contenu dans le CMS :
Nếu muốn rút đơn khiếu nại vi phạm bản quyền được gửi qua công cụ của Chương trình xác minh nội dung, bạn có thể rút thông qua Hệ thống quản lý nội dung:
Cette vérification automatique signifie que vous pouvez commencer immédiatement à utiliser des produits et des services Google avec votre domaine.
Xác minh tự động này đồng nghĩa với việc bạn có thể bắt đầu sử dụng ngay các sản phẩm và dịch vụ của Google với miền của bạn.
Lorsque cette vérification aura été faite, on l’annoncera à la congrégation après la lecture du prochain rapport sur la situation des comptes.
Khi kiểm xong, hãy thông báo cho hội thánh biết sau khi đọc báo cáo kế toán lần tới.
Vous pouvez aussi bloquer les créations dans l'onglet de vérifications des créations ou appliquer des blocages relevant de catégories limitées.
Ngoài ra, bạn có thể chặn quảng cáo trong phần xem xét quảng cáo hoặc áp dụng yêu cầu chặn các loại bị hạn chế.
La vérification d'un filtre vous permet de prévisualiser ses effets sur le trafic entrant avant de l'enregistrer.
Xác minh bộ lọc cho phép bạn xem trước những kết quả của bộ lọc đối với lưu lượng truy cập sắp tới trước khi bộ lọc thực sự được tạo.
Effectuer une vérification manuelle
Xem xét thủ công
Pour activer le Centre de vérification des annonces, procédez comme suit :
Để bật Trung tâm xem xét quảng cáo, hãy thực hiện theo các bước sau:
Toutefois, vous pouvez vérifier si un annonceur a été remplacé en cliquant sur une création dans l'onglet "Vérification des créations".
Tuy nhiên, bạn có thể xác định liệu nhà quảng cáo có bị ghi đè hay không bằng cách nhấp vào một quảng cáo trong "Xem xét quảng cáo".
J'ai besoin du code de vérification sur le serveur interne du Herald.
Tôi cần mã xác thực hai bước của máy chủ nội bộ của toà soạn của cậu.
Notez que toute mesure que vous prenez dans le centre de vérification des annonces pour bloquer la diffusion d'annonces s'appliquera au niveau de votre compte, et non au niveau d'une application spécifique.
Bất kỳ hành động nào bạn thực hiện để chặn quảng cáo trong Trung tâm xem xét quảng cáo đều áp dụng ở cấp tài khoản, không áp dụng ở cấp ứng dụng riêng lẻ.
Votre numéro de code pour vérification.
Sếp Trần, làm ơn xác minh số huy hiệu mật khẩu.
Suite à nos vérifications, le département d’Apurement de l’Église estime que, dans tous leurs aspects significatifs, les dons reçus, les dépenses faites et les ressources de l’Église au cours de l’exercice 2015 ont été enregistrés et administrés conformément aux pratiques comptables appropriées, aux budgets approuvés et aux règles et modalités de l’Église.
Căn cứ theo các cuộc kiểm toán đã được thực hiện, Sở Kiểm Toán Giáo Hội nghĩ rằng, về tất cả mọi phương diện, những khoản đóng góp nhận được, những số chi tiêu cùng tài sản của Giáo Hội trong năm 2015 đều đã được ghi chép và điều hành đúng theo như các ngân sách, chính sách, và phương pháp thực hành kế toán đã được Giáo Hội chấp thuận.
Impossible de démarrer gpg pour recevoir la liste des clés disponibles. Assurez-vous que le programme gpg est installé, sinon la vérification des ressources téléchargées ne sera pas possible
Không thể khởi chạy gpg để lấy các khoá công bố. Hãy chác là gpg đã được cài đặt, không thì không thể thẩm tra tài nguyên đã tải về

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vérification trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.