verrière trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ verrière trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verrière trong Tiếng pháp.

Từ verrière trong Tiếng pháp có các nghĩa là chậu nước đựng cốc, cửa kính ghép màu, kính ghép màu lớn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ verrière

chậu nước đựng cốc

noun

cửa kính ghép màu

noun

kính ghép màu lớn

noun (kiến trúc) kính ghép màu lớn)

Xem thêm ví dụ

En France, la cathédrale de Chartres abrite trois vierges: Notre-Dame du pilier, Notre-Dame de la crypte, et Notre-Dame de la “belle verrière”.
Tại nhà thờ ở Chartres tại Pháp có ba Nữ đồng trinh—“Đức Mẹ Trụ cột” (Our Lady of the Pillar), “Đức Mẹ Nhà kín” (Our Lady of the Crypt) và “Đức Mẹ Mái hiên đẹp” (Our Lady of the “Belle Verrière”)—tượng nào cũng có người sùng.
À l'aube, on nous réunit dans la galerie, sous la verrière grise.
Rạng sáng, chúng tập trung chúng tôi trong hành lang, dưới vòm kính mờ xám.
De plus, le Ki-84 utilisait une verrière blindée de 65 mm, 13 mm de blindage de tête et d'arrière et plusieurs cloisons dans le fuselage, qui protégeaient à la fois le réservoir méthanol-eau (utilisé pour augmenter l'efficacité du compresseur de suralimentation) et le réservoir de carburant situé au centre.
Thêm vào đó, chiếc Ki-84 trang bị kính nóc buồng lái dày 65 mm, vỏ giáp 13 mm phía đầu và lưng, và nhiều vách ngăn trong thân để bảo vệ thùng hỗn hợp methanol-nước (dùng để tăng thêm hiệu quả bộ siêu tăng áp) và thùng nhiên liệu trung tâm.
Au départ, le projet de gare TGV à Massy a reçu l'opposition de la SNCF, en raison du bref temps de trajet depuis la gare de Paris-Montparnasse, et des riverains des communes voisines, comme Verrières-le-Buisson, qui craignaient les nuisances sonores.
Đầu tiên, dự án ga TGV ở Massy đã nhận được sự phản đối của SNCF, với lý do là thời gian đi lại ngắn từ ga Montparnasse, và cư dân của các xã lân cận, như Verrières-le-Buisson, sợ bị ô nhiễm tiếng ồn.
Y a une verrière.
cửa sổ trên mái.
que je rentrerais par la verrière.
Anh đã bảo vào bằng lối cửa sổ trên mái.
Élégance qui peut être constatée par les visiteurs lorsqu’ils se promènent dans les halls où une sculpture du Sauveur et des bustes des présidents de l’Église sont exposées, marchent dans les jardins sur le toit, parmi les arbres, les fleurs, les buissons et les cascades, regardent à travers les neufs verrières en haut du bâtiments qui peuvent être recouvertes pour des manifestations et admirent les tableaux disposés à travers le bâtiment, tableaux dont beaucoup sont connus des membres de l’Église et presque tous sont des originaux.
Tinh thần thanh lịch như vậy có thể thấy được khi khách tham quan đi dạo trong tiền sảnh, nơi đó người ta có thể thấy được bức tượng của Đấng Cứu Rỗi và tượng bán thân của Các Chủ Tịch của Giáo Hội; đi dạo vườn hoa trên nóc tòa nhà, vây quanh bởi cây cối, hoa lá, bụi rậm và thác nước; nhìn lên chín cửa kính ở trên trần của tòa nhà mà có thể được che lại khi có buổi trình diễn; và thưởng thức những bức tranh ở khắp nơi trong tòa nhà, nhiều bức tranh đó rất quen thuộc với các tín hữu của Giáo Hội và hầu hết đều là bản chính.
Les fenêtres des espaces d'exposition et les verrières des collections permanentes sont aménagées pour l'éclairage naturel.
Cửa sổ khu vực triển lãm và các cửa kính của không gian trưng bày được thiết kế để lấy ánh sáng tự nhiên.
Tandis qu’il faisait des boucles, des tonneaux en spirale dans le ciel nocturne du Texas, il a regardé à travers la verrière de la cabine de pilotage et a pris ce qu’il voyait au-dessus de lui pour des étoiles, mais c’était en fait les lumières d’un derrick.
Khi anh bay những vòng nhào lộn trên bầu trời đêm ở Texas, thì anh nhìn qua vòm kính che buồng lái và tưởng là mình đang thấy những ngôi sao trên trời, nhưng thật sự thì anh đang thấy ánh đèn của những giàn khoan dầu ở dưới đất.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verrière trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.