vers trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vers trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vers trong Tiếng pháp.

Từ vers trong Tiếng pháp có các nghĩa là khoảng, thơ, vào khoảng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vers

khoảng

adverb (aux environs de)

Elle est venue ici vers 22 h hier soir.
Cô ấy đến đây khoảng 10 giờ đêm qua.

thơ

noun

Mais je trouve ça intéressant. J'adore écrire des vers historiques.
Nhưng đó là thú vị với tôi. Tôi thích viết câu thơ historical.

vào khoảng

noun (aux environs de)

L'accident a eu lieu sur l'axe 301 vers 2 h du matin.
Vụ đâm xe xảy ra vào khoảng 2:00 sáng hôm qua.

Xem thêm ví dụ

Oh, va, oui, va vers lui.
Hãy đến cùng Chúa Giê Su.
18 Moïse retourna donc chez Jéthro, son beau-père+, et lui dit : « S’il te plaît, je veux retourner vers mes frères, qui sont en Égypte, pour voir s’ils sont encore vivants.
18 Vậy, Môi-se quay về với cha vợ mình là Giê-trô+ và nói: “Thưa cha, con muốn trở về cùng anh em con tại Ai Cập để xem họ còn sống hay không”.
En outre, la Terre promise était juste devant eux ; il leur suffisait d’avancer, comme un bateau avance vers la lumière qui lui indique son arrivée à destination.
Giờ đây, Đất Hứa ở ngay trước mắt. Họ chỉ việc tiến vào, như con tàu tiến tới ánh sáng báo hiệu nơi cập bến.
! Tu as Wade qui vient vers toi!
Wade đang đến chỗ anh đấy.
« j’étais nu, et vous m’avez vêtu ; j’étais malade, et vous m’avez visité ; j’étais en prison, et vous êtes venus vers moi.
“Ta trần truồng, các ngươi mặc cho ta; ta đau, các ngươi thăm ta; ta bị tù, các ngươi viếng ta.
Dans Alma 19:15-17, surligne les mots et les expressions qui montrent que les serviteurs de Lamoni se tournent vers Dieu.
Trong An Ma 19:15–17, hãy tô đậm bất cứ từ và cụm từ nào cho thấy rằng các tôi tớ của La Mô Ni đang quay về với Thượng Đế.
De plus, les sites qui utilisent AdSense ne doivent pas être chargés par les logiciels qui déclenchent des pop-up, modifient les paramètres du navigateur, redirigent les utilisateurs vers des sites indésirables ou gênent la navigation normale sur le site d'une quelconque façon.
Ngoài ra, trang web sử dụng AdSense không được tải bởi bất kỳ phần mềm nào kích hoạt cửa sổ bật lên, sửa đổi các tùy chọn cài đặt trình duyệt, chuyển hướng người dùng đến các trang web không mong muốn hoặc can thiệp vào điều hướng trang web bình thường theo cách khác.
62 Je ferai descendre la ajustice des cieux, et je ferai monter la bvérité de la cterre, pour rendre dtémoignage de mon Fils unique, de sa erésurrection d’entre les morts, oui, et aussi de la résurrection de tous les hommes, et je ferai en sorte que la justice et la vérité balaient la terre comme un flot, pour frassembler mes élus des quatre coins de la terre, vers un lieu que je préparerai, une Ville Sainte, afin que mon peuple puisse se ceindre les reins et attendre le temps de ma venue ; car là sera mon tabernacle, et elle sera appelée Sion, une gnouvelle Jérusalem.
62 Và ta sẽ gởi asự ngay chính từ trên trời xuống; và ta sẽ gởi blẽ thật đến cthế gian, để dlàm chứng cho Con Độc Sinh của ta; esự phục sinh của người từ cõi chết, phải, và luôn cả sự phục sinh của tất cả mọi người; và ta sẽ làm cho sự ngay chính và lẽ thật quét qua thế gian như một trận lụt, để fquy tụ dân chọn lọc của ta, từ bốn phương trời của thế gian, vào một nơi mà ta sẽ chuẩn bị, đó là Thành Phố Thánh, ngõ hầu dân của ta có thể thắt lưng mình, và chờ đợi ngày ta đến; vì nơi đó sẽ là đền tạm của ta, và nó sẽ được gọi là Si Ôn, một gTân Giê Ru Sa Lem.
D'habitude je trouve le livre meilleur, mais, ceci étant dit, la vérité c'est qu'aujourd'hui Bollywood propage un certain aspect de la culture indienne autour du globe. pas seulement vers la diaspora indienne aux Etats- Unis et en Grande- Bretagne, mais vers les écrans arabes et africains, des Sénégalais et des Syriens.
Tôi thường nghĩ rằng quyển sách thì lúc nào cũng hay hơn, nhưng, mặc dù nói vậy, sự thật là hiện nay Bollywood đang mang diện mạo Ấn Độ và văn hóa Ấn đến khắp nơi trên thế giới, không chỉ trong cộng đồng người Ấn tại Mỹ và Anh, mà còn trên màn ảnh ở Ả Rập, châu Phi, ở Senegal và Syria.
Je saurai vous guider vers les Gredos mieux que personne.
Tin hay không tin, nhưng không ai có thể đưa các người tới Gredos ngoài tôi.
Ils se dirigent vers Alexandrie.
Họ đang đến Alexandria.
Un serviteur se tourne vers son maître, c’est-à-dire compte sur lui, pour recevoir nourriture et protection. Mais il doit aussi se tourner constamment vers lui pour comprendre quelle est sa volonté et la faire.
Một tôi tớ hướng về chủ không chỉ để được bảo vệ và có thức ăn, nhưng để luôn nhận biết ý muốn của chủ và làm theo.
Unissons-nous dans ce magnifique pèlerinage vers les cieux.
Chúng ta hãy cùng nhau tham gia trong cuộc hành trình đầy vinh quang này đến những nơi chốn thượng thiên.
Donc, imaginez que vous êtes dans une rue, n'importe où en Amérique et un Japonais vient vers vous et vous dit :
Hãy hãy tưởng tượng bạn đang đứng trên bất kì con đường nào ở Mỹ và một người Nhật lại gần và hỏi,
» 32 Il leva la tête vers la fenêtre et cria : « Qui est de mon côté ?
+ 32 Giê-hu nhìn lên cửa sổ và nói: “Ai về phe ta?
Festus est devenu procurateur de Judée à la suite de Félix vers 58 de n. è. ; apparemment, il est mort en fonction après avoir gouverné à peine deux ou trois ans.
Phê-tô thay thế Phê-lích làm quan tổng đốc tỉnh Giu-đa vào khoảng năm 58 CN và dường như qua đời trong lúc đang giữ chức, sau khi trị vì chỉ hai hoặc ba năm.
« Et comme ils regardaient, ils jetèrent les regards vers le ciel, [...] et ils virent des anges descendre du ciel comme au milieu d’un feu ; et ils descendirent et entourèrent ces petits enfants [...] ; et les anges les servirent » (3 Néphi l7:12, 21, 24).
“Và khi đưa mắt nhìn lên trên trời, họ thấy các tầng trời mở ra, và họ trông thấy các thiên sứ từ trời hạ xuống như đang ở giữa một đám lửa. Rồi các vị này giáng xuống bao quanh các trẻ nhỏ, ... và các thiên sứ này phục sự chúng” (3 Nê Phi 17:12, 21, 24).
Et l’année dernière, j’ai ajouté ces vers :
Và năm ngoái tôi đã thêm vào những dòng này:
Vous pouvez être orienté vers le futur, en vous fixant des objectifs.
Ạnh có thể hướng tương lai, đặt ra mục tiêu.
Et ils ont proposé de mesurer le CO2 par foyer, et quant ils l'ont fait, les cartes se sont juste inversées, plus froides vers le centre ville, plus chaudes dans les banlieues et rouge dans les régions exurbaines, ces quartiers "conduisez jusqu'à ce que vous puissiez vous le permettre".
Và họ nói rằng, chúng ta hãy đo khí CO 2 mỗi hộ gia đình, và khi họ đã làm điều đó, các bản đồ lộn ngược, mát nhất ở trung tâm thành phố, ấm hơn ở các vùng ngoại ô, và màu đỏ nóng trong những khu dân cư cao cấp ở ngoại thành những khu dân cư "lái hết mức có thể" .
Au moment même où Beau se dirigeait vers la salle de bains.
Khoảng thời gian mà Beau vào nhà vệ sinh.
Il attend que les gardiens s’en aillent et se tourne vers moi
Anh ta đợi bọn gác ngục đi khỏi rồi quay sang tôi
Si nous nous tournons vers le monde et suivons ses recettes du bonheur27, nous ne connaîtrons jamais la joie.
Nếu chúng ta trông cậy vào thế gian và tuân theo điều thế gian bảo mình làm để đạt được hạnh phúc,27 thì chúng ta sẽ không bao giờ biết được niềm vui.
La transition vers ce système s'appliquera progressivement au cours des prochaines semaines.
Việc chuyển sang hình thức đấu giá theo giá đầu tiên sẽ áp dụng dần dần trong vài tuần.
C'est vers 1671 qu'Anne rencontre pour la première fois Sarah Jennings, qui devient son amie proche et l'une de ses conseillères les plus écoutées.
Khoảng năm 1671, Anne gặp gỡ và làm quen với Sarah Jennings, người sau này trở thành bạn thân và người có ảnh hưởng nhất định đối với Nữ vương.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vers trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.