verrue trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ verrue trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verrue trong Tiếng pháp.

Từ verrue trong Tiếng pháp có các nghĩa là mụn cóc, hột cơm, vật xấu xí, Mụn cóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ verrue

mụn cóc

noun (Tumeur, petite et rugueuse, généralement sur les mains ou les pieds, qui peut ressembler à un chou-fleur ou à une ampoule.)

T'aurais aimé geler tes bébés comme des verrues?
Chị có muốn nặn đứa bé ra như mụn cóc không?

hột cơm

noun (y học) hột cơm, mụn cóc)

vật xấu xí

noun (văn học) vật xấu xí)

Mụn cóc

noun

T'aurais aimé geler tes bébés comme des verrues?
Chị có muốn nặn đứa bé ra như mụn cóc không?

Xem thêm ví dụ

On piquait ensuite avec une aiguille chaque marque qu’on trouvait — taches de naissance, verrues, cicatrices, etc.
Sau đó, họ sẽ đâm một mũi nhọn vào bất cứ vết tích nào tìm được, chẳng hạn như vết chàm, mụn cơm hoặc sẹo.
Et Harry a une verrue sur son 6e orteil.
Mấy đứa nhỏ lại liếm láp nhau và Harry có một cái mụn chảy nước ở ngón chân thừa.
Chaque fois, ma grand-mère prononçait quelques mots en arabe, prenait une pomme rouge et la piquait avec autant d'épines de rose que le nombre de verrues qu'elle voulait supprimer.
Mỗi lần, bà tôi thốt ra vài từ tiếng Ả Rập, lấy một quả táo đỏ và đâm nó bằng nhiều cái gai hoa hồng đúng với số mụn cóc bà muốn loại bỏ.
Je ne veux pas passer ma vie à soigner des verrues.
Tôi không muốn cả đời đi trị mụn.
Nous devons regarder au-delà de ce que certains considèrent comme des imperfections, des verrues ou des tâches sur les hommes appelés à nous présider et soutenir l’office qu’ils détiennent.
Chúng ta phải bỏ qua bất cứ sự khiếm khuyết, lầm lỗi, hoặc sự thiếu sót hiển nhiên nào của những người được kêu gọi để lãnh đạo chúng ta, và hỗ trợ chức vụ mà họ nắm giữ.
T'aurais aimé geler tes bébés comme des verrues?
Chị có muốn nặn đứa bé ra như mụn cóc không?
Beaucoup de personnes rendaient visite à ma grand-mère, des personnes avec une forte acné sur le visage ou des verrues sur les mains.
Rất nhiều người tới thăm bà tôi, những người có vài nốt mụn trứng cá trên mặt hay mụn cóc trên tay.
Je dois leur regarder les nichons et m'assurer qu'il n'y a pas de verrues dessus?
Kiểu như là, tao sẽ phải săm soi một bên vú thật kĩ và chắc chắn là nó không có một cái nốt ruồi nào?
Il vous faut un spécialiste pour supprimer ces verrues.
Cô cần một chuyên gia để lột mấy cái mụn cóc đấy đi .
Cette tête de verrue de propriétaire lui a mis la raclée qu'il me réservait.
Thằng mặt mụn đó cho cậu ấy bị trừng phạt.
Os cassés, verrues...
Xương bị gãy , mụn cóc nè...
Lucilla et Verus ont deux enfants qui atteignent l'âge adulte, le futur empereur Marc Aurèle, né en 121 et une fille, Annia Cornificia Faustina, née en 123.
Lucilla và Verus (III) có hai người con: một cậu con trai là Marcus Aurelius chào đời vào ngày 26 tháng 4 năm 121, và một cô con gái là Annia Cornificia Faustina có lẽ hạ sinh vào năm 122 hoặc là năm 123.
Quand j'ai dit à ma famille en Inde que j'écrivais un livre sur le paludisme, ils m'ont regardée un peu comme si je leur avais dit que j'écrivais un livre sur<br/>les verrues ou quelque chose dans le genre.
Khi tôi nói với những người bà con của mình ở Ấn Độ rằng tôi đang viết một cuốn sách về bệnh sốt rét, họ ngạc nhiên nhìn tôi như kiểu tôi vừa nói với họ, tôi đang viết một quyển sách về mụn cóc hay gì đó tương tự.
Il a retiré ma verrue.
Ông ấy xóa đống nốt ruồi của bác
Beaucoup de personnes rendaient visite à ma grand- mère, des personnes avec une forte acné sur le visage ou des verrues sur les mains.
Rất nhiều người tới thăm bà tôi, những người có vài nốt mụn trứng cá trên mặt hay mụn cóc trên tay.
Verus meurt dès 124 lorsque Marc Aurèle n'a que trois ans.
Trong khi làm Pháp quan thì Verus (III) có lẽ qua đời vào năm 124, khi ấy Marcus Aurelius chỉ mới có ba tuổi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verrue trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.