verrine trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ verrine trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verrine trong Tiếng pháp.
Từ verrine trong Tiếng pháp có các nghĩa là bầu thủy tinh, đèn địa bàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ verrine
bầu thủy tinhnoun (bầu thủy tinh (bao ngoài đèn điện) |
đèn địa bànnoun (hàng hải) đèn địa bàn (chiếu sáng chỗ đặt địa bàn trong khoáng lái) |
Xem thêm ví dụ
Ceci est une partie de jambe supérieure qui comporte des voies hydrauliques, des vérins, des filtres, le tout encastré, imprimé en une seule pièce. Sử dụng phép màu của công nghệ in 3D, chúng tôi bắt đầu ráp các bộ phận robot nhìn giống ảnh giải phẫu động vật hơn. |
Le soulèvement, soutenu par Théodoric Strabo, Illus et Armatus, est un succès et Vérine convainc l’empereur de quitter la ville. Cuộc nổi dậy được sự hỗ trợ của Theodoric Strabo, Illus và Armatus đã thành công ngoài mong đợi, trong tình thế hết sức hỗn loạn, Verina cố gắng thuyết phục Hoàng đế rời khỏi thành phố nhằm bảo toàn tính mạng. |
De plus, sa politique de protection de son pouvoir par la distribution de rôles clés à des hommes loyaux dresse contre lui les personnages importants de la cour, y compris sa sœur Vérine. Ngoài ra, chính sách của ông chỉ để bảo vệ quyền lực của mình thông qua việc bổ nhiệm những kẻ thân tín giữ những chức vụ trọng yếu gây ra sự chống đối với nhiều nhân vật quan trọng trong triều đình bao gồm cả người chị Verina. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verrine trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới verrine
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.