very trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ very trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ very trong Tiếng Anh.

Từ very trong Tiếng Anh có các nghĩa là rất, lắm, quá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ very

rất

adverbadjective (to a high degree)

Students often find it very difficult to understand a lecture in a foreign language.
Sinh viên cảm thường thấy rất khó hiểu một bài giảng bằng tiếng nước ngoài.

lắm

adverb (to a high degree)

That book is thick, but it's not very expensive.
Quyển sách đó dày, nhưng nó không đắt lắm.

quá

adjective (to a high degree)

Don't push me very hard. It's dangerous.
Đừng xô đẩy tôi mạnh quá. Nguy hiểm đấy.

Xem thêm ví dụ

He heard a very different story.
Ông ấy đã được nghe một câu chuyện hoàn toàn khác.
And I think one thing we have in common is a very deep need to express ourselves.
Một điểm chung của chúng ta là nhu cầu thể hiện bản thân mãnh liêt.
So that's a very important piece of data.
Đó là một phần rất quan trọng của dữ liệu.
You can zoom around very simply.
Bạn có thể phóng to thu nhỏ rất dễ dàng.
North America is a very large continent which surpasses the Arctic Circle, and the Tropic of Cancer.
Bắc Mỹ là một lục địa rộng lớn vượt qua Vòng Bắc Cực, và Chí tuyến Bắc.
Human skin is very similar to pig skin, therefore pig skin has been used in many preclinical studies.
Da người rất giống với da lợn, do đó da lợn đã được sử dụng trong nhiều nghiên cứu tiền lâm sàng.
Mentuhotep III's titulary is very similar to the third and final one of his father.
Vương hiệu của Mentuhotep III khá là tương tự như vương hiệu thứ ba và cuối cùng của vua cha.
A general who is planning war, butchery, is very concentrated.
Một vị tướng đang lên kế hoạch cho chiến tranh, tàn sát, rất tập trung.
Dad wasn't a real militaristic kind of guy; he just felt bad that he wasn't able to fight in World War II on account of his handicap, although they did let him get through the several-hour-long army physical exam before they got to the very last test, which was for vision.
Cha tôi không mấy là một quân nhân đúng nghĩa, chỉ là ông thấy tồi tệ vì không thể tham gia Chiến tranh Thế giới II bởi vì khuyết tật của mình, mặc dù họ cũng để cho ông ứng thí cuộc kiểm tra thể lực kéo dài vài tiếng đồng hồ trước giai đoạn cuối cùng, bài kiểm tra thị lực.
It just strikes me that this business of vampirism... has a very strong element of sexual confusion.
Với tôi, có vẻ là, chuyện ma cà rồng này chứa một yếu tố có sức dụ hoặc rất lớn.
Columbite is also very similar to tapiolite.
Columbit cũng rất giống với tapiolit.
My very first client
cũng là khách hàng đầu tiên của tôi
He later met her again, this time in the market, and she was very happy to see him.
Sau đó anh gặp lại bà, lần này ngoài chợ, và bà rất mừng gặp được anh.
“Honesty is something you don’t find very often,” said the businesswoman.
Bà nói: “Tính lương thiện là điều rất hiếm thấy ngày nay”.
Amelia told me he was very upset at the death of Michael McAra.
Amelia nói với tôi ông ta rất buồn vì cái chết của Michael McAra.
We'll impact it very heavily with cattle to mimic nature, and we've done so, and look at that.
Chúng tôi sẽ tác động mạnh lên nó với gia súc mô phỏng tự nhiên chúng tôi đã làm thế, và hãy nhìn này.
Students often find it very difficult to understand a lecture in a foreign language.
Sinh viên cảm thường thấy rất khó hiểu một bài giảng bằng tiếng nước ngoài.
This simulator was also very useful for training the blind drivers and also quickly testing different types of ideas for different types of non- visual user interfaces.
Sự mô phỏng này rất hữu dụng cho những người khiếm thị tập xe cũng như việc kiểm tra những ý tưởng khác nhau cho các loại giao diện không nhìn khác nhau.
So this is an example of one unique Nash equilibrium that happened to be a very strong one, a dominant strategy, Nash Equilibrium.
Vì vậy, đây một Ví dụ về một cân bằng Nash duy nhất đã xảy ra một công cụ rất mạnh, một chiến lược trội, cân bằng Nash.
You will insult her very deeply if you do not.
Bà sẽ xúc phạm cô ấy rất lớn nếu không ăn.
I had very little self-respect.
Tôi cũng thiếu lòng tự trọng.
There was a very sick orangutan baby, my first encounter.
Đó là một con đười ươi con vô cùng ốm yếu, đó là lần đầu tôi gặp nó.
That's very bad news for local indigenous people living downstream who are reporting alarmingly high cancer rates.
Đây quả là một tin tồi tệ đối với người bản xứ sống ở hạ nguồn, những người này có khả năng bị ung thư vô cùng cao.
Today, my aunt, she's fighting bravely and going through this process with a very positive attitude.
Cô tôi đang chiến đấu dũng cảm, cố vượt qua nó bằng suy nghĩ tích cực.
At the very least, I think that might be a two-man op.
Ít nhất thì tôi cũng nghĩ đó có thể là một nhiệm vụ hai người.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ very trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới very

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.