very good trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ very good trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ very good trong Tiếng Anh.

Từ very good trong Tiếng Anh có nghĩa là rất tốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ very good

rất tốt

adjective

Your essay has some mistakes, but as a whole it is very good.
Bài luận của bạn có vài lỗi, nhưng tổng thể thì làm rất tốt.

Xem thêm ví dụ

Very good.
Rất tốt.
These are well- meaning doctors, some of them have gone on to become very good friends.
Đó đều là những bác sĩ tốt, một số họ thậm chí còn trở thành những người bạn rất thân thiết với chúng tôi.
You have done a very good job taking care of your mother.
Cậu đã chăm sóc mẹ mình rất tốt.
He's also so very good at tennis, at which he's won many matches.
Anh ấy cũng chơi tennis cừ đến nỗi thi đấu toàn thắng thôi ạ.
Very good for the physicians.
Rất tốt cho các thầy thuốc.
Whoever got to him is very good.
Dù là ai đang tấn công anh ta, họ rất giỏi.
You know, this guy is very good.
Bạn biết không, anh chàng này là rất tốt.
Very good, sir.
Rất tốt, sir.
Your English is very good.
Anh nói tiếng Anh giỏi lắm.
And these aren't Very good, anyway.
Dù gì nó cũng không hay.
Why can we be sure that Jehovah has a very good reason for allowing suffering to continue?
Tại sao chúng ta biết chắc rằng Đức Giê-hô-va có lý do chính đáng khi cho phép sự đau khổ tiếp tục xảy ra?
He says it's a very good film.
Ông ấy nói đây là một bộ phim rất hay.
Very good, Jean Louise, very good,’ Miss Gates smiled.
Rất tốt, Jean Louis, rất tốt,” cô Gates mỉm cười.
That's a very good question.
Đó là câu hỏi rất hay đấy.
But I did it for very good reasons.
Nhưng tôi làm là vì lý do chính đáng cả.
Very good!
Tốt lắm
You have a very good build.
Cậu có tố chất rất tốt.
Very good, Debbie got one.
Rất tốt, Debbie bắt được rồi.
Well, it wasn't very good support.
Như thế đâu phải hỗ trợ tốt.
Very good.
Rất khá.
He was a freshman at a very good university.
Em ấy là sinh viên năm nhất tại một trường đại học rất tốt.
Tell your mother it was very good.
Nói với mẹ cô là bánh ngon lắm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ very good trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.