vestíbulo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vestíbulo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vestíbulo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ vestíbulo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hành lang, tiền sảnh, phòng ngoài, lối vào, phòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vestíbulo

hành lang

(hall)

tiền sảnh

(vestibule)

phòng ngoài

(antechamber)

lối vào

(entrance)

phòng

(hall)

Xem thêm ví dụ

Está en el vestíbulo.
Ngoài sảnh.
Vas a ver una puerta de salida antes del vestíbulo.
Anh sẽ thấy cửa thoát hiểm ngay trước sảnh.
A la mañana siguiente, la sala de espera del vestíbulo estaba abarrotada de afganos.
Sáng hôm sau, phòng đợi phía dưới đại sảnh chật ních người Afghan.
Uno baja hacia nuestro vestíbulo pasa por el vestíbulo con nuestros colgantes, les gusten o no, subiendo por la escalera que conduce al auditorio.
Bạn sẽ đi dọc hành lang, đi ngang hành lang với mũi khoan đung đưa dù bạn có thích chúng hay không, đi lên cầu thang hướng bạn đến khán phòng.
El fantasma que vi antes en el vestíbulo era Fantomas simulando ser un fantasma.
Cái bóng ma tôi thấy lúc nãy là người của Fantômas, giả dạng làm hồn ma.
Ella sigue su camino por las sucias escaleras del vestíbulo, un agonizante paso a la vez.
Cách mà nàng đi xuống kiệu nơi cầu thang tiền sảnh, mỗi bước đi đầy đau đớn.
Estabas en el vestíbulo consultando el registro cuando mi taxi paró delante de la puerta.
Cháu đứng bên trong cửa trước nhìn ngó sổ đăng ký khi xe taxi của ta dừng bánh.”
Teresea dijo con respecto al día en que murió su hija: “Al cabo de una hora, el vestíbulo del hospital se había llenado de amigos nuestros; todos los ancianos y sus esposas estaban allí.
Nhớ lại ngày con gái qua đời, chị Teresea nói: “Trong vòng một giờ, bạn bè của chúng tôi đến đầy phòng đợi ở bệnh viện, tất cả trưởng lão và vợ họ đều có mặt.
Y entonces este tipo de giro, con este balcón y la falda como una bailarina quitándose la falda para dejarme entrar al vestíbulo.
Tiếp đến là khúc quanh này, cùng với ban công và vòng bao này, giống 1 diễn viên ba lê nhấc váy lên, và tôi đi vào phòng giải lao.
Hace unas semanas entré en el vestíbulo de uno de los mejores hoteles de Nigeria.
Vài tuần trước tôi bước vào sảnh của một trong những khách sạn sang nhất Nigeria.
¿ Hay otro ángulo del vestíbulo?
Có lối khác vào sảnh không?
¡ Estoy encerrado en el vestíbulo del banco con Jill Goodacre!
Mình mắc kẹt trong phòng chờ của nhà băng cùng Jill Goodacre.
Quería entrar en el vestíbulo, oler la piel de naranja que Alí echaba en la estufa para que se quemara con serrín.
Muốn bước vào tiền sảnh, ngửi mùi vỏ cam ông Ali quăng vào lò cho cháy cùng với mùn cưa.
No se había detenido antes de que ella salió disparado de la puerta del vestíbulo y en el mismo.
Nó đã không kéo lên trước khi cô bị bắn ra khỏi cửa phòng và vào nó.
Hasta entonces, hable con Angela en el vestíbulo.
và từ giờ tới lúc đó... hãy cứ trao đổi với Angela ở dưới nhà.
El epígrafe de la fotografía que vimos en el vestíbulo de Patterson dice: “El 21 de marzo de 1919, nueve meses después que Rutherford y sus asociados fueron condenados, y acabada ya la guerra, el tribunal de apelación ordenó la libertad bajo fianza de los ocho acusados, a los que se libertó el 26 de marzo en Brooklyn, previo pago de una fianza de 10.000 dólares por cada uno.
Phụ chú cho bức ảnh tại tiền sảnh ở Patterson giải thích: “Chín tháng sau khi anh Rutherford và đồng sự bị tuyên án, thì vào ngày 21-3-1919—sau khi chiến tranh chấm dứt–Tòa Kháng Án quyết định cho phép tất cả tám bị cáo được đóng tiền bảo lãnh tại ngoại, và vào ngày 26 tháng 3, họ được trả tự do ở Brooklyn sau khi mỗi người đã đóng 10.000 đô la.
Cuando te diga, ve al final del pasillo al final del vestíbulo.
Khi nghe tôi nói, đi đến cuôi dăy... đến chỗ văn phòng cuôi lôi đi.
Espéreme en el vestíbulo
Bà đợi tôi dưới sảnh nhé
▪ En caso de que más de una congregación utilice el mismo Salón del Reino, coordinar los horarios a fin de evitar aglomeraciones innecesarias en el vestíbulo o la entrada, en las aceras y en el estacionamiento.
▪ Khi có hơn một hội thánh tổ chức Lễ Tưởng Niệm trong cùng một Phòng Nước Trời, nên có sự phối hợp khéo léo giữa các hội thánh để tránh tụ tập không cần thiết trong phòng đợi, nơi cửa ra vào, lối đi và bãi đậu xe.
▪ En caso de que más de una congregación utilice el mismo Salón del Reino, coordinar los horarios a fin de evitar aglomeraciones innecesarias en el vestíbulo o la entrada, en las aceras y en el estacionamiento.
▪ Khi có hai hội thánh trở lên tổ chức Lễ Tưởng Niệm trong cùng một Phòng Nước Trời, nên có sự phối hợp khéo léo giữa các hội thánh để tránh tụ tập không cần thiết trong phòng đợi, nơi cửa ra vào, lối đi và bãi đậu xe.
A todo el personal del vestíbulo y de las plantas, empezamos.
Tất cả mọi người vào vị trí đi chúng tôi đã sẵn sàng.
▪ En caso de que más de una congregación utilice el mismo Salón del Reino, coordinar los horarios a fin de evitar aglomeraciones innecesarias en el vestíbulo o la entrada, en las aceras y en el estacionamiento.
▪ Khi có hai hội thánh trở lên tổ chức Lễ Tưởng Niệm tại cùng một Phòng Nước Trời, nên có sự phối hợp khéo léo giữa các hội thánh để tránh tập trung đông đúc gây tắc nghẽn trong phòng đợi, nơi cửa ra vào, lề đường và bãi đậu xe.
No digas esa palabra en el vestíbulo.
Đừng có nói từ " lìn " khi ở trong Sảnh.
El domingo 27 de marzo más de novecientas personas se reunieron en la capilla y en el vestíbulo del templo para el servicio dedicatorio.
Chúa Nhât ngày 27, có hơn 900 người quy tụ trong giáo đường và tiền sanh của đền thờ để làm lễ cung hiến.
Ella aprovecha la oportunidad que tiene para iniciar conversaciones espirituales, sea en el vestíbulo o en el ascensor.
Để những người như thế có cơ hội nghe tin mừng, chị cố gắng bắt chuyện với dân trong chung cư tại hành lang và thang máy.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vestíbulo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.