vespertino trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vespertino trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vespertino trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ vespertino trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là buổi chiều, chiều, tối, buổi tối, chiều tối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vespertino
buổi chiều(evening) |
chiều(evening) |
tối(evening) |
buổi tối(evening) |
chiều tối(evening) |
Xem thêm ví dụ
Las reuniones constaban de sesiones matutinas y vespertinas. Các buổi họp gồm những phiên buổi sáng và buổi chiều. |
Es la marea vespertina Đó là con nước buổi tối. |
Crepúsculo y campana vespertina y tras ello la oscuridad. Trời chạng vạng và tiếng chuông chiều ngân vang, |
Los asistentes a las clases vespertinas gratuitas que se ofrecieron del 28 de noviembre al 22 de diciembre aprendieron acerca de las tradiciones festivas de diversos países y grupos étnicos. Những người tham dự các lớp miễn phí buổi tối được tổ chức từ ngày 28 tháng Mười Một đến 22 tháng Mười Hai đã học về các truyền thống lễ lạc từ nhiều quốc gia và các nhóm sắc tộc khác nhau. |
Deleite vespertino. Niềm vui buổi chiều. |
Debió de ser durante la misa vespertina. Tôi đoán là lúc đi lễ buổi chiều. |
En ese momento, el doctor Darby apareció por allí con tanta parsimonia como si hubiera salido a dar un paseo vespertino. Ngay lúc đó, bác sĩ Darby đến, bình thản y như ông đang đi dạo mát buổi tối. |
¿Un poco de jardinería vespertina, doctor? Đang chăm cây chiều tà hả, bác sĩ? |
Moriremos a tiempo para la edición vespertina. Chúng ta sẽ chết dưới phố kịp lúc ấn phẩm buổi tối lên kệ. |
Después de la escuela, iba a la tienda de la esquina y compraba una lata de ravioli de Chef Boyardee, que calentaba en la estufa como bocadillo vespertino. Sau giờ học, tôi tới cửa hàng ở góc phố và mua một hộp bánh bao Ý hiệu Chef Boyardee, mà tôi hấp trong lò như bữa ăn nhẹ buổi chiều. |
Poco después lo arrestaron cuando transmitieron su imagen por el noticiero vespertino. Không bao lâu sau, anh ta bị bắt khi hình của anh ta được phát sóng trên bản tin buổi tối. |
A partir de julio de 1925 pasó a ser un periódico vespertino. Từ năm 1995, tờ báo trở thành một nhật báo buổi sáng. |
El Príncipe acaba de levantarse de su siesta vespertina, su Excelencia. Hoàng tử vừa thức dậy sau giấc ngủ trưa. |
No obstante, no es una nube de humo lo que oscurece el cielo vespertino, sino el éxodo masivo de 20.000.000 de murciélagos guaneros del interior de la caverna de Bracken.” Tuy nhiên, đó không phải là một đám khói đen che khuất bầu trời lúc chập tối, mà là cuộc xuất hành tập thể từ hang Bracken thăm thẳm của 20 triệu con dơi không đuôi Mexico”. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vespertino trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới vespertino
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.