vestido trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vestido trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vestido trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ vestido trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là áo dài, trang phục, y phục, áo đầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vestido

áo dài

noun (áo dài (phụ nữ)

Tú te ponías ese vestido largo y te peinabas el pelo para arriba.
Mẹ mặc một cái áo dài và bới tóc lên.

trang phục

adjective

En la película, es cuando Andie se hace su propio vestido.
Trong phim đây là lúc Andie chọn trang phục cho mình.

y phục

noun

Un grupo de personas vestidas de negro se tiran frenéticamente al suelo en señal de dolor.
Những người mặc y phục đen đang vật vã khóc lóc thảm thiết.

áo đầm

adjective (áo dài (phụ nữ)

Los vestidos sencillos, confeccionados con fundas para almohadas, son fáciles de hacer.
Những cái áo đầm đơn giản này, được may từ các chiếc áo gối, rất dễ may.

Xem thêm ví dụ

90 Y el que os alimente, u os proporcione vestido o dinero, de ningún modo aperderá su galardón.
90 Và kẻ nào cho các ngươi thức ăn, hay cho các ngươi quần áo mặc, hoặc cho các ngươi tiền, thì sẽ chẳng vì lý do gì bị amất phần thưởng của mình.
El vestido Antoinette de seda.
Cái váy voan lụa Antoinette.
¿Por qué estás vestido?
Sao anh lại mặc đồ vậy?
Si me dijeras que iba a acostumbrarme a verte vestida así, me...
Nếu con bảo với bố là bố sẽ quen với việc con mặc đồ thế này, thì...
Calpurnia caminaba entre Jem y yo, respondiendo a los saludos de sus vecinos, vestidos con colores llamativos.
Calpurnia đi giữa Jem và tôi, đáp lại những lời chào của các láng giềng ăn mặc sặc sỡ của bà.
Antes de comenzar la reunión, el obispo invitó a todos los diáconos que estuviesen presentes, que fueran dignos y estuvieran vestidos apropiadamente, a que participaran en la repartición de la Santa Cena.
Trước khi buổi lễ bắt đầu, vị giám trợ mời bất cứ thầy trợ tế nào, đang tham dự mà xứng đáng và ăn mặc đúng đắn, tham gia vào việc chuyền Tiệc Thánh.
En Etiopía, dos hombres mal vestidos fueron a una reunión de los testigos de Jehová.
Ở Ethiopia, có hai người đàn ông ăn mặc xoàng xĩnh đến tham dự một buổi họp để thờ phượng, do Nhân Chứng Giê-hô-va điều khiển.
Que tu vestido sea tan costoso como tú bolsa lo permita, pero sin suntuosidad.
Thói quen tốn kém của ngươi như hầu bao của ngươi có thể mua nhưng ngươi lại không thích nó:
Si fue su vestido de novia no le dió buena suerte.
Nếu đó là áo cưới của bả, nó đem lại vận xui.
El nombre deriva del griego, χλαμΰς o clámide, un vestido usado por los soldados.
Danh pháp được lấy từ tiếng Hy Lạp cổ, χλαμΰς hay Chlamys, một loài áo choàng mặc bởi các binh sĩ.
Apraxia el Vestido.
Nới lỏng quần áo.
Tú te ponías ese vestido largo y te peinabas el pelo para arriba.
Mẹ mặc một cái áo dài và bới tóc lên.
Ella viste un vestido negro.
Cổ mặc một bộ đồ đen.
Y esto encuentra su pico en el domingo de Súper Tazón, cuando los hombres prefieren estar en un bar con extraños, mirando a un excesivamente vestido Aaron Rodgers de los Green Bay Packers, en vez de a Jennifer López totalmente desnuda en la habitación.
Và đỉnh cao tại giải Super Bowl Sunday khi các chàng trai thay vì ngồi trong quán bar với người lạ, ngồi xem lối chơi diêm dúa của Aaron Rodger trên sân Packers, chứ không phải là xem Jennifer Lopez trần truồng trong phòng ngủ.
Justo en ese momento, un hombre bien vestido con traje (terno) dobló la esquina.
Ngay lúc đó thì có một người mặc một bộ com lê chỉnh tề đi đến góc phố.
Elise se puso un vestido violeta y plateado, y salió de su habitación dando vueltas.
Elise mặc vào một cái áo dài màu tím và màu bạc lấp lánh rồi bước xoay tròn ra khỏi phòng mình.
Con su guía, paciencia y ánimo, presenté un vestido en un concurso de costura cuando tenía 14 años, ¡y gané un premio!
Với sự hướng dẫn, lòng kiên nhẫn và lời khuyến khích của họ, tôi đã may một cái áo đầm trong cuộc thi may vá năm tôi 14 tuổi và thật sự đã giành được một giải thưởng!
¿QUÉ ESPERAS CONSEGUIR CON ESE VESTIDO?
Cậu thì mong chờ nhận được gì với cái váy đó chứ?
Busco mis vestidos para cambiarme de ropa.
Tôi cần thay một cái áo khác.
Estaba mal vestida, tenía las mejillas hundidas y estaba despeinada.
Người phụ nữ ấy ăn mặc nghèo nàn, má hóp và tóc rối bù.
Iríamos mejor vestidos de payaso.
Mặc đồ của hề còn hay hơn.
19 El hombre vestido de lino pasó por entre las ruedas del carro celestial para conseguir brasas ardientes.
19 Người mặc vải gai đi giữa những bánh xe để lấy than lửa đỏ.
¿Es Connor vestido de conejo?
Đó là Connore trong bộ đồ thỏ hả?
Está ebrio e indecentemente vestido.
Ngươi đã say, còn hỗn hào
Parece que todas las mujeres llevan el mismo vestido negro; algunas se tapan la cara con velos.
Phụ nữ dường như phải mặc các bộ đầm đen như nhau; một số bà còn phủ mạng che mặt.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vestido trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới vestido

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.