vestirse trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vestirse trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vestirse trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ vestirse trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mặc quần áo, ăn mặc, mặc, quần áo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vestirse

mặc quần áo

verb (Colocarse vestimenta.)

Habrá un poco de daño cerebral pero aún será capaz de vestirse y alimentarse.
Sẽ có một số tổn thương não đấy, nhưng cô vẫn còn khả năng tự ăn và tự mặc quần áo.

ăn mặc

verb (Colocarse vestimenta.)

Por ejemplo, Jamie ha empezado a vestirse con menos modestia y a utilizar un lenguaje inapropiado.
Chẳng hạn như Jamie bắt đầu ăn mặc hở hang và ăn nói khiếm nhã.

mặc

verb

Por ejemplo, Jamie ha empezado a vestirse con menos modestia y a utilizar un lenguaje inapropiado.
Chẳng hạn như Jamie bắt đầu ăn mặc hở hang và ăn nói khiếm nhã.

quần áo

noun

La ayudé a vestirse para la fiesta a las y media.
Tôi giúp bà ấy thay quần áo cho buổi tiệc lúc 5 giờ rưỡi.

Xem thêm ví dụ

16 Actuar o vestirse de manera provocativa no realza la verdadera masculinidad o feminidad del hombre o la mujer, del muchacho o la muchacha, y desde luego no honra a Dios.
16 Đàn ông hoặc đàn bà, con trai hay con gái nào có cử chỉ hoặc ăn mặc khêu gợi thì sẽ không làm nổi bật nam tính hoặc nữ tính thật sự, và chắc chắn điều đó không làm vinh hiển cho Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
Tras exhortar a sus hermanos en la fe de Roma a que despertaran del sueño, Pablo los instó a ‘quitarse las obras que pertenecen a la oscuridad y vestirse del Señor Jesucristo’ (Romanos 13:12, 14).
Sau khi khuyên các tín đồ khác ở thành Rô-ma phải tỉnh thức, Phao-lô giục họ “lột bỏ những việc tối-tăm” mà “mặc lấy Đức Chúa Jêsus-Christ” (Rô-ma 13:12, 14).
Primero, dice que “deben vestirse de la nueva personalidad que fue creada conforme a la voluntad de Dios en verdadera justicia y lealtad”.
Trước hết ông nói họ phải “mặc lấy người mới, tức là người đã được dựng nên giống như Đức Chúa Trời, trong sự công-bình và sự thánh-sạch của lẽ thật”.
Todos los domingos él la ayudaba a vestirse para las reuniones de la Iglesia, la peinaba, la maquillaba y le ponía sus pendientes.
Mỗi Chủ Nhật ông ta thường giúp bà mặc đồ để đi nhà thờ, chải tóc, trang điểm cho bà, và còn đeo bông tai cho bà nữa.
Para ello, debe “[desnudarse] de la vieja personalidad con sus prácticas, y [vestirse] de la nueva personalidad, que mediante conocimiento exacto va haciéndose nueva según la imagen de Aquel que la ha creado” (Colosenses 3:9, 10).
Điều này đòi hỏi bạn “lột bỏ người cũ cùng công-việc nó, mà mặc lấy người mới là người đang đổi ra mới theo hình-tượng Đấng dựng nên người ấy, đặng đạt đến sự hiểu-biết đầy-trọn”.—Cô-lô-se 3:9, 10.
2 ¿Es realmente posible vestirse de una nueva personalidad?
2 Chúng ta có thể nào thật sự mặc lấy người mới được không?
En los capítulos del 4 al 6, se explican las funciones de los apóstoles y profetas, la necesidad de ser unidos y la importancia de vestirse de toda la armadura de Dios.
Các chương 4–6 giải thích vai trò của các Sứ Đồ và các tiên tri, sự cần thiết trong việc hợp nhất và sự cần thiết trong việc mang trọn áo giáp của Thượng Đế.
No hemos hecho otra cosa más que pelearnos desde que Tomeo empezó a vestirse así...
Chúng tôi chẳng làm gì ngoài cãi vã nhau kể từ khi Tomeo ăn mặc như vậy...
13 Ya que el día de Jehová es inminente, es posible que deba hacer un mayor esfuerzo por “vestirse de la nueva personalidad que fue creada conforme a la voluntad de Dios en verdadera justicia y lealtad” (Efesios 4:20-24).
13 Vì ngày của Đức Giê-hô-va sắp đến, chẳng phải bạn cần nỗ lực hơn để “mặc lấy người mới, tức là người đã được dựng nên giống như Đức Chúa Trời, trong sự công-bình và sự thánh-sạch của lẽ thật”?
Ellas respetan a los hermanos que dirigen la congregación, y además toman buenas decisiones en asuntos tales como el entretenimiento y la manera de vestirse y arreglarse. De este modo dan un magnífico ejemplo y demuestran que valoran su lugar en la congregación.
Qua việc tôn trọng các anh dẫn đầu và có quyết định khôn ngoan trong các lĩnh vực của đời sống như về ngoại diện và giải trí, các chị nêu gương tốt cho người khác và cho thấy họ rất quý trọng vị trí của mình trong hội thánh.
Comenzó a vestirse de manera diferente.
Bà ấy đổi cách ăn mặc.
Él hizo cambios en armonía con lo que el apóstol Pablo dice en su carta a los Efesios: “[Desechen] la vieja personalidad que se conforma a su manera de proceder anterior y que va corrompiéndose conforme a sus deseos engañosos; [...] deben ser hechos nuevos en la fuerza que impulsa su mente, y deben vestirse de la nueva personalidad que fue creada conforme a la voluntad de Dios en verdadera justicia y lealtad.
Anh đã thay đổi để sống hòa hợp với điều mà sứ đồ Phao-lô nói trong bức thư gửi những người ở thành Ê-phê-sô: “Anh em phải bỏ cách ăn nết ở ngày trước, thoát lốt người cũ là người bị hư-hỏng bởi tư-dục dỗ-dành,... phải làm nên mới trong tâm-chí mình, và mặc lấy người [“nhân cách”, NW] mới, tức là người đã được dựng nên giống như Đức Chúa Trời, trong sự công-bình và sự thánh-sạch của lẽ thật.
Tiene que vestirse decente.
Con phải ăn mặc cho tử tế vào chứ.
Hay que vestirse para el éxito, Walter
Anh phải mặc cho sự thành công, Walter
(b) ¿Por qué no pueden vestirse de cuerpos humanos de nuevo?
b) Tại sao chúng không thể mặc lấy hình người nữa?
Probablemente había llegado sólo hasta ahora fuera de la cama y ni siquiera había empezado a vestirse sin embargo.
Cô có thể chỉ nhận được ra khỏi giường ngay bây giờ và thậm chí đã không bắt đầu mặc quần áo được nêu ra.
¿No cree que debería vestirse mientras hablamos?
Anh không nghĩ cổ cần phải thay đồ trong khi chúng ta bàn bạc chuyện này sao?
—Más bien sería molesto para vestirse.
- Đúng hơn là sẽ bực mình khi ăn mặc
Ayúdalo a encontrar las cosas en su cuarto con las que podrá vestirse como un diácono.
Hãy giúp nó tìm ra những thứ trong phòng nó mà sẽ giúp nó ăn mặc giống như một thầy trợ tế.
Cuando llegue la mañana del domingo, ayúdenlos a estar bien descansados, a vestirse apropiadamente y a estar espiritualmente preparados para participar de los emblemas de la Santa Cena y recibir la luz, la edificación y el ennoblecedor poder del Espíritu Santo.
Khi sáng Chúa Nhật bắt đầu, hãy giúp chúng ngủ đủ, ăn mặc thích hợp và chuẩn bị phần thuộc linh để dự phần vào các biểu tượng của Tiệc Thánh cùng tiếp nhận sự soi sáng, gây dựng cũng như quyền năng cao quý của Đức Thánh Linh.
Hacen un esfuerzo constante por “vestirse de la nueva personalidad que fue creada conforme a la voluntad de Dios en verdadera justicia y lealtad” (Efesios 4:24).
Họ không ngừng nỗ lực để “mặc lấy nhân cách mới được dựng nên theo ý muốn Đức Chúa Trời, phù hợp với sự công chính thật và lòng trung thành” (Ê-phê-sô 4:24).
Por ello, el apóstol Pablo los exhortó a “desechar la vieja personalidad que se conforma[ba] a su manera de proceder anterior” y a “vestirse de la nueva” (Efesios 4:22-32).
Vì vậy, sứ đồ Phao-lô viết cho các tín đồ Đấng Christ: “Anh em phải bỏ cách ăn nết ở ngày trước, thoát lốt người cũ”, tức nhân cách cũ, và “mặc lấy người mới”.—Ê-phê-sô 4:22-32.
Por eso, más que nunca antes, el cristiano tiene que prestar atención al consejo de Pablo en Efesios 4:22-24: “[Desechen] la vieja personalidad que se conforma a su manera de proceder anterior y que va corrompiéndose conforme a sus deseos engañosos; pero [...] deben ser hechos nuevos en la fuerza que impulsa su mente, y deben vestirse de la nueva personalidad que fue creada conforme a la voluntad de Dios en verdadera justicia y lealtad”.
Cho nên ngày nay khẩn cấp hơn bao giờ hết, mọi tín đồ đấng Christ cần phải làm theo lời khuyên của Phao-lô ở Ê-phê-sô 4:22-24: “Anh em phải bỏ cách ăn nết ở ngày trước, thoát lốt người cũ là người bị hư-hỏng bởi tư-dục dỗ-dành, mà phải làm nên mới trong tâm-chí mình, và mặc lấy người mới, tức là người đã được dựng nên giống như Đức Chúa Trời, trong sự công-bình và sự thánh-sạch của lẽ thật”.
La ayudé a vestirse para la fiesta a las y media.
Tôi giúp bà ấy thay quần áo cho buổi tiệc lúc 5 giờ rưỡi.
Vimos todo esto y dijimos: devolvámosle a esta gente una empresa sin los aspectos de internado; eso de la hora de entrada, la forma de vestirse, cómo ir a las reuniones, qué decir en las reuniones, qué no decir en las reuniones, y veamos qué queda.
hãy giao trách nhiệm cho những người này, hãy giao cho họ công ty nhưng loại bỏ các phương diện của trường nội trú như là thời gian đến, cách ăn mặc, họp hành như thế nào, được nói gì, không được nói gì, và xem chúng ta còn lại gì.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vestirse trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.