vestito trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vestito trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vestito trong Tiếng Ý.

Từ vestito trong Tiếng Ý có các nghĩa là áo dài, bộ com lê, cái áo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vestito

áo dài

noun (áo dài (phụ nữ)

Se vesto alla cinese, mi sento anch'io una di loro.
Bất cứ khi nào tôi khoác lên cái áo dài Trung Hoa, tôi thấy mình là người Hoa.

bộ com lê

adjective

cái áo

adjective

Decisi di indossare il vestito con sopra una giacca.
Tôi quyết định mặc cái áo đầm đó với cái áo choàng ngoài.

Xem thêm ví dụ

Durante l’esibizione, una voce interiore gli ha detto di recarsi nell’atrio dopo lo spettacolo, dove un uomo che indossava un vestito blu gli avrebbe spiegato che cosa fare.
Trong buổi trình diễn của họ, một tiếng nói từ tâm hồn đã nói với người ấy hãy đi ra ngoài hành lang sau chương trình và một người đàn ông mặc áo đồng phục mầu xanh sẽ nói cho người ấy biết phải làm điều gì.
L'ho vestita bene e le ho detto addio.
Tôi đã trang điểm và tiễn đưa bà ấy.
Portò loro del succo di frutta, una spazzola per i vestiti, un catino d’acqua e degli asciugamani.
Cô ấy rót cho họ nước trái cây rồi đem bàn chải phủi bụi quần áo, thau nước và khăn cho họ.
Se mi dicessi che mi abituero'a vederti vestita in quella maniera, io...
Nếu con bảo với bố là bố sẽ quen với việc con mặc đồ thế này, thì...
Mi dava fastidio vedere molte persone andarsene con il nostro cibo, i nostri vestiti e persino il nostro denaro.
Tôi rất khó chịu khi thấy nhiều người ra về với thức ăn, quần áo và ngay cả tiền bạc của chúng tôi.
Prima dell’inizio della riunione, il vescovo invitò tutti i diaconi degni e vestiti in modo appropriato, a prendere parte alla distribuzione del sacramento.
Trước khi buổi lễ bắt đầu, vị giám trợ mời bất cứ thầy trợ tế nào, đang tham dự mà xứng đáng và ăn mặc đúng đắn, tham gia vào việc chuyền Tiệc Thánh.
Lo afferrò per i vestiti, ma lui scappò via.
Bà nắm lấy áo của cậu, nhưng cậu chạy ra ngoài.
La novantunenne brasiliana Fern dice: “Ogni tanto, per tirarmi su il morale, mi compro dei vestiti nuovi”.
Bà Fern 91 tuổi ở Brazil nói: “Thỉnh thoảng tôi mua vài bộ đồ mới để làm mình vui”.
Perche'indossi i tuoi vestiti da allenamento alla festa di compleanno di tua moglie?
anh không bỏ bộ đồ đó ra được sao?
Se lo facciamo, Dio farà in modo che il cibo e i vestiti non ci manchino.
Nếu làm thế, Đức Chúa Trời sẽ lo sao cho chúng ta được no ấm.
Noi siamo a conoscenza di un elenco dei vestiti di Catharina, la moglie.
Chúng ta tình cờ biết được danh sách trang phục của người vợ Cathrina.
Il mio fratellastro me li descriveva come persone ben vestite ma di pochi mezzi.
Người anh cùng cha khác mẹ cho tôi biết là họ ăn mặc lịch sự nhưng không mấy khá giả.
Con grandi paroloni e pochi vestiti, cosa avresti fatto?
Gặp ông thì ông làm gì?
Ho portato i vostri vestiti a lavare.
Tôi cho người giặt mấy bộ đồ rồi.
Lei indossa un vestito nero.
Cổ mặc một bộ đồ đen.
Guardate, com'è vestito?
Nhìn cái thứ hắn đang mặc kìa!
Vestita in questo modo.
Ăn mặc thế này.
Ho molti vestiti nuovi, borse e scarpe.
Nhiều cái áo mới, giày và túi xách.
Proprio in quell’istante, un uomo vestito con un abito elegante girò l’angolo della strada.
Ngay lúc đó thì có một người mặc một bộ com lê chỉnh tề đi đến góc phố.
Devo mettermi un bel vestito?
Tớ có nên mặc bộ đi lễ nhà thờ?
Elise indossò uno splendente vestito lungo porpora e argento e piroettò fuori della sua stanza.
Elise mặc vào một cái áo dài màu tím và màu bạc lấp lánh rồi bước xoay tròn ra khỏi phòng mình.
Astieniti dai baci appassionati, giacere sopra un’altra persona o toccare le sacre parti intime di un’altra persona, con o senza vestiti.
Đừng tham gia vào việc hôn nhau say đắm, nằm trên người kia, hoặc sờ vào những phần kín đáo thiêng liêng của thân thể của người kia, dù có hay không có mặc quần áo.
Indossa i vestiti che hai lavato e stirato tu.
Mặc quần áo do mình tự giặt và ủi.
Quindi, come spieghi quei vestiti nuovi?
Vậy anh giải thích mớ quần áo mới này như thế nào?
Era vestita miseramente, aveva le guance scavate e i cappelli arruffati.
Người phụ nữ ấy ăn mặc nghèo nàn, má hóp và tóc rối bù.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vestito trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.