allestire trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ allestire trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ allestire trong Tiếng Ý.
Từ allestire trong Tiếng Ý có các nghĩa là chuẩn bị, dàn cảnh, tổ chức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ allestire
chuẩn bịverb Abbiamo già allestito il più. Chúng tôi đã chuẩn bị xong rất nhiều thứ. |
dàn cảnhverb |
tổ chứcverb noun È estremamente difficile allestire gallerie in questo spazio. Thật sự rất khó để tổ chức các show trong đó. |
Xem thêm ví dụ
Allestiro'? Sân khấu? |
Ad esempio, prima della lezione potresti chiedere a un membro della classe o a un componente della tua presidenza di allestire l’aula e di preparare le attrezzature audiovisive in modo da poter avere più tempo per salutare gli studenti a mano a mano che entrano in classe. Ví dụ, trước khi đến lớp, các anh chị em có thể yêu cầu một học viên hoặc một thành viên trong chủ tịch đoàn tổ chức bổ trợ của mình sắp xếp lớp học của các anh chị em và chuẩn bị thiết bị nghe nhìn để các anh chị em sẽ có nhiều thời gian hơn để chào đón các học viên khi họ bước vào phòng. |
Pan Am acquistò il DC-8 e il Boeing 707, proprio la Boeing, su pressione della stessa Pan Am, dovette portare a 6, invece degli originari 5, il numero di passeggeri per fila nell'allestire l'interno del 707. Pan Am đã mua những chiếc DC-8 và Boeing 707, chiếc máy bay mà Boeing phải thay đổi để có 6 ghế ngồi mỗi hàng thay vì 5 dưới sức ép của Pan Am. |
Vuole allestire un campo base o un buffet? Ông muốn dựng trại hay ăn tiệc đứng? |
Se non l’avete già fatto, perché non iniziare ad allestire la vostra biblioteca personale di pubblicazioni teocratiche così da poter fare ricerche anche voi? Nếu bạn chưa sắp đặt để có tủ sách gồm các sách báo thần quyền dùng cho việc nghiên cứu, tại sao không bắt đầu làm ngay việc này? |
In questo corso, tutti gli studenti devono allestire uno spettacolo. Trong khóa học này, tất cả sinh viên phải tham gia một vở kịch. |
Uno dei volontari Testimoni che aiuta ad allestire un’assemblea all’aperto Một Nhân Chứng giúp chuẩn bị hội nghị ngoài trời |
Sono stato io ad allestire il laboratorio. Tôi đã lắp đặt toàn bộ phòng thí nghiệm. |
Dopo pochi anni di lavoro nel ramo assicurativo divenne assistente del geodetico Niels Erik Nørlund, il quale le assegnò il compito di allestire osservatori sismologici in Danimarca e Groenlandia. Sau một vài năm làm việc trong ngành bảo hiểm, Inge trở thành trợ lý của nhà trắc địa Niels Erik Nørlund, giao nhiệm vụ thiết lập đài quan sát địa chấn ở Đan Mạch và Greenland cho bà. |
“Ci vogliono cento uomini per allestire un accampamento, ma basta una donna per fare una casa”, diceva un uomo politico del XIX secolo. Một chính khách thuộc thế kỷ 19 nói: “Cần phải có tới một trăm người đàn ông để làm thành một trại lính, nhưng chỉ cần một phụ nữ để kiến tạo một gia đình”. |
Ma ciò' che agli artisti piace fare è allestire aspettative di simmetria, per poi frantumarle. Nhưng những gì các nghệ sỹ muốn làm là đặt sự kì vọng lên sự đối xứng rồi sau đó phá vỡ chúng. |
Parte quinta: Per proclamare il Regno in tale misura è stato necessario allestire impianti a livello internazionale per pubblicare sia Bibbie che letteratura biblica in più di 200 lingue. Phần 5: Việc thực hiện toàn bộ công việc rao giảng Nước Trời đòi hỏi xây dựng những cơ sở quốc tế để xuất bản Kinh-thánh cũng như sách báo giúp hiểu Kinh-thánh trong hơn hai trăm thứ tiếng. |
Così decisi di allestire una piccola mostra di pubblicazioni bibliche dei testimoni di Geova, corredate di splendide illustrazioni, in un punto dove passavano molti turisti. Vậy tôi quyết định dựng một sạp trưng bày, đặt tại một nơi có đông người qua lại và mời người qua đường nhận các ấn phẩm dựa trên Kinh-thánh, được minh họa đẹp đẽ, do Nhân-chứng Giê-hô-va phân phát. |
Voglio analizzare la corruzione in Afghanistan attraverso un'opera chiamata " Rimborso " e impersonare un ufficiale di polizia, allestire un falso posto di blocco sulla strada di Kabul e fermare le auto, e invece di chiedere la mazzetta, offrire loro dei soldi e chiedere scusa a nome della polizia di Kabul ( Applausi ) e sperare che accettino 100 Afghani a nome nostro. Tôi muốn nhìn vào sự sụp đổ tại Afghanistan qua một công việc gọi là " Lợi tức " hóa thân thành một nhân viên cảnh sát, bố trí một điểm kiểm tra giả mạo trên đường phố Kabul và chặn các xe hơi lại, nhưng thay vì đòi tiền mãi lộ, lại tặng tiền cho họ và xin lỗi họ nhân danh Ban Cảnh sát Kabul ( Tiếng vỗ tay ) và hi vọng rằng họ sẽ chấp nhận 100 đồng Afghanis nhân danh chúng tôi. |
3 Anche oggi occorrono molto lavoro e un’attenta programmazione per allestire i locali in cui si terranno le assemblee, collaborare col personale degli stadi, organizzare i reparti, contattare gli alberghi e compiere tutti i preparativi necessari. 3 Hàng trăm anh em đã dành ra hàng chục ngàn giờ để tổ chức các ban hội nghị, tiếp xúc và thương lượng với nhân viên khách sạn, hợp tác với nhân viên địa điểm hội nghị tại gần 70 thành phố khác nhau, chuẩn bị và gửi đi các tờ Danh sách Khách sạn Đề nghị, v.v... |
È estremamente difficile allestire gallerie in questo spazio. Thật sự rất khó để tổ chức các show trong đó. |
È stata richiesta speciale considerazione particolarmente in relazione ai congressi di zona dal momento che di solito non è possibile allestire degli ambienti riservati a chi è ipersensibile ai profumi. Đề nghị này đặc biệt dành cho hội nghị vùng vì gần như không thể dành riêng một khu cho những người bị dị ứng. |
Potrebbe allestire un esercito e accorrere in nostro soccorso. Ông ấy chắc chắc sẽ cứu viện |
Provvedono anche ad acquistare materiali di qualità a prezzi favorevoli, ad allestire il cantiere e a sorvegliare l’effettivo lavoro di costruzione. Họ cũng giúp mua vật liệu hảo hạng với giá ưu đãi, hoàn tất công việc đầu tiên trên miếng đất và giám thị công trình xây cất thiệt thọ. |
È estremamente difficile allestire gallerie in questo spazio. Và bao quanh không gian đó, đường vòng thật ra là phòng trưng bày. |
Potresti anche scoprire che allestire l’aula insieme agli studenti è un ottimo modo per interagire con loro prima dell’inizio della lezione. Các anh chị em cũng có thể thấy rằng việc cùng với các học viên chuẩn bị phòng học là một cách tuyệt vời để giao tiếp với họ trước khi lớp học bắt đầu. |
Quello che serve per allestire un laboratorio biochimico. Chính xác các công cụ cần thiết để làm phòng thí nghiệm sinh học. |
Nel 1982, in Sierra Leone volontari laboriosi dovettero prima ripulire i campi e poi allestire il servizio ristoro usando i materiali a disposizione localmente. Vào năm 1982 ở Sierra Leone, các tình nguyện viên siêng năng trước hết phải dọn sạch cánh đồng và sau đó dựng nhà ăn bằng các vật liệu có sẵn ở đó. |
Il brano è circolato nella Gagaville, un reparto di FarmVille che Gaga ha contribuito ad allestire con la società di videogiochi Zynga. Ca khúc được phát hành trên Gagaville, một phần phụ của Farmville giúp Gaga thiết kế phần trò chơi quảng bá cho công ty Zynga. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ allestire trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới allestire
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.