viceversa trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ viceversa trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ viceversa trong Tiếng Ý.

Từ viceversa trong Tiếng Ý có nghĩa là ngược lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ viceversa

ngược lại

conjunction

Agli americani piace la gratificazione istantanea e viceversa.
Người Mỹ thích thưởng nóng và ngược lại.

Xem thêm ví dụ

Viceversa i testimoni di Geova si sforzano di imitare Gesù e i primi discepoli.
Ngược lại, Nhân Chứng Giê-hô-va nỗ lực noi gương Chúa Giê-su và các môn đồ thời ban đầu.
E viceversa.
ngược lại.
Viceversa, la stragrande maggioranza del genere umano si interessa di cose mondane.
Ngược lại, phần đông nhân loại quan tâm tìm kiếm những điều thế tục.
Quindi, l'idea per cui noi creiamo questo falso, questo senso di compiacimento, quando tutto quello che facciamo è parlare della responsabilità di qualcun altro come se fosse la nostra, e viceversa.
Chúng ta tạo ra những ý tưởng sai lệch mặc định trong khi chỉ nói về trách nhiệm của người khác mặc dù đó là trách nhiệm của bản thân mỗi người và ngược lại.
Viceversa, quello che Gesù Cristo disse in preghiera a Dio infonde fiducia: “La tua parola è verità”.
Mặt khác, lời cầu nguyện của Giê-su dâng lên Đức Chúa Trời khuyến khích chúng ta tin cậy: “Lời Cha tức là lẽ thật”.
Viceversa, chi è povero ha meno probabilità di essere materialista e più probabilità di essere incline alla spiritualità?
Trái lại, có phải những ai nghèo ít bị chủ nghĩa vật chất ảnh hưởng thì có lẽ thiên về thiêng liêng hơn?
Quando vengono mostrate immagini di uomini neri e bianchi, siamo più veloci ad associare l'immagine di una persona bianca con una parola positiva, rispetto ad associare parole positive con un volto nero, e viceversa.
Khi mọi người được chiếu hình ảnh của người da đen và da trắng, chúng ta lẹ làng mà liên kết hình ảnh đó với một từ tốt đẹp, người da trắng với một từ như vậy, so với lúc chúng ta cố gắng kết nối từ tốt đẹp với một gương mặt da đen, và ngược lại.
12 Assicurate ai figli che voi, come genitori, vi occuperete di loro, e non viceversa.
12 Hãy trấn an con cái là với tư cách làm cha mẹ, bạn sẽ chăm sóc cho chúng, chứ không phải chúng chăm sóc cho bạn.
(Romani 2:24) Viceversa, lo spirito santo di Dio produce vera gioia.
(Rô-ma 2:24) Mặt khác, thánh linh của Đức Chúa Trời đem lại niềm vui thật sự.
Nei successivi otto anni, Will ed Elizabeth manterranno un rapporto d'amicizia, anche se Will nasconde i suoi veri sentimenti per lei (e viceversa).
Sau tám năm, Will và Elizabeth vẫn duy trì tình bạn thân hữu, mặc dù Will muốn thổ lộ tình cảm thật sự của mình dành cho cô.
È interessante notare che, sebbene alcuni assiomi siano gli stessi, qualche assioma di Moore è un teorema nel sistema di Hilbert, e viceversa.
Một số các tiên đề trùng hợp nhau, trong khi một số tiên đề trong hệ thống của Moore là các định lý trong hệ thống tiên đề của Hilbert và ngược lại.
(Giobbe 22:5, 9) Eliu viceversa aiutò spiritualmente Giobbe, e questo è sempre l’obiettivo di un consigliere amorevole.
(Gióp 22:5, 9) Ngược lại, Ê-li-hu giúp Gióp vững mạnh về thiêng liêng. Những người khuyên bảo yêu thương phải luôn luôn nhắm vào mục tiêu này.
Sapete dirmi se la direzione è da destra verso sinistra o viceversa?
Bạn có thể nói cho tôi chiều viết của văn bản là phải sang trái hoặc trái sang phải?
Ad esempio, si pensava che una persona col corpo femminile attratta da persone con corpo femminile avrebbe avuto attributi e/o caratteristiche mascoline, e viceversa.
Chẳng hạn, người ta nghĩ rằng một người có cơ thể là nữ mà lại thích người có cơ thể là nữ thì có tính đàn ông và ngược lại.
Viceversa, se questa forza fosse molto più intensa, gli elettroni rimarrebbero intrappolati nei nuclei degli atomi.
Trái lại, nếu lực này mạnh hơn nhiều, các điện tử sẽ kẹt lại trong nhân của nguyên tử.
24 “‘“Viceversa, a voi di Tiàtira che non seguite questi insegnamenti e non avete conosciuto le cosiddette ‘cose profonde di Satana’+ dico: non vi impongo nessun altro peso.
24 Tuy nhiên, với những người còn lại trong vòng anh em ở Thi-a-ti-rơ, tức hết thảy những người không theo sự dạy dỗ ấy và không biết gì về những điều được gọi là “điều sâu nhiệm của Sa-tan”,+ thì tôi nói rằng: Tôi không đặt trên anh em bất cứ gánh nặng nào khác.
(Proverbi 26:14-16) Viceversa uno spirito allegro e volenteroso rende la vita familiare felice.
Tính lười biếng, tự buông thả, tinh thần miễn cưỡng và do dự gây hậu quả tiêu cực cho mọi người (Châm-ngôn 26:14-16).
Io penso, francamente, che ci siano differenze abbastanza grandi nel paese, abbastanza da prendere dei ragazzi della NYU, e mandarli a studiare per un semestre all'Università dell ́Arkansas, e viceversa.
Nhưng thật ra thì bây giờ đã có đủ những khác biệt trong đất nước khi mà có lẽ bạn có thể có một đám trẻ từ đại học New York, cho chúng đi học một học kì ở đại học Arkansas, và ngược lại.
Bambini, come lo vide al calar della notte sognava di carrelli, e sembrava dubbia se lui non amava i ragazzi più di quanto lui non piaceva, o viceversa, ma non c'era certamente una antipatia abbastanza vivide su entrambi i lati.
Trẻ em như nhìn thấy anh khi đêm xuống mơ ước bogies, và nó dường như nghi ngờ cho dù ông không thích con trai nhiều hơn họ không thích anh ta, hoặc ngược lại, nhưng có chắc chắn là một sinh động đủ không thích hai bên.
Sua sorella è la sua guida, è lei che si prende cura di lui e viceversa.
Người em đã dìu dắt anh ấy - thật xúc động, cô ấy là người đã chăm sóc anh và ngược lại.
Questa famiglia non aveva una macchina, pertanto mio padre si offrì di andarli a prendere a casa nella cittadina vicina e di portarli in chiesa, e viceversa.
Gia đình đó không có xe nên cha tôi đề nghị đón họ tại nhà họ ở một thành phố gần bên và cho họ quá giang đi nhà thờ và về nhà.
Ma è come trasformare un 6 in un 9 o viceversa.
Nhưng nó giống như khi ta đảo ngược số 6 hoặc số 9.
E lo fa con la sua coda spostandola a destra per muoversi a sinista e viceversa.
Và cách nó dùng là, nó lấy cái đuôi và đánh nó một chiều để chệch sang bên trái, và đánh nó chiều kia để chệch sang bên phải.
Viceversa, è molto difficile determinare se un individuo è un ghiottone inveterato o meno, perché non si può stabilire semplicemente dall’aspetto esteriore.
Tuy nhiên, xác định điểm mà một người trở thành người có cố tật háu ăn thì khó hơn nhiều vì không thể chỉ xem bề ngoài.
(Ebrei 11:6, 27) Viceversa, se la studiate di rado o in modo discontinuo, difficilmente influirà in modo significativo sulla vostra fede.
Mặt khác, việc học hỏi Kinh-thánh một cách thất thường hoặc không liên tục rất có thể không gây ảnh hưởng quan trọng đối với đức tin của bạn.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ viceversa trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.