vicino trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vicino trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vicino trong Tiếng Ý.

Từ vicino trong Tiếng Ý có các nghĩa là gần, bên, bên cạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vicino

gần

adjective

Vivo vicino al mare, quindi ho spesso l'occasione di andare in spiaggia.
Tôi ở gần biển cho nên có nhiều cơ hội đi ra biển chơi.

bên

noun adposition

Sei vicino a me, adesso tutto va bene.
Có em bên cạnh thì bây giờ mọi thứ đều ổn cả rồi.

bên cạnh

adjective

Sei vicino a me, adesso tutto va bene.
Có em bên cạnh thì bây giờ mọi thứ đều ổn cả rồi.

Xem thêm ví dụ

Puoi invitare gli studenti a scrivere Sarò fedele a Dio in qualsiasi circostanza nelle loro Scritture vicino a Mosia 17:9–12.
Các anh chị em có thể muốn mời học sinh viết Tôi sẽ trung thành với Thượng Đế trong mọi hoàn cảnh trong quyển thánh thư của họ bên cạnh Mô Si A 17:9–12.
Per molti, il bosco vicino alla fattoria della famiglia Smith nello Stato di New York è soltanto bello e tranquillo.
Đối với nhiều người, khu rừng gần nông trại của gia đình Smith miền bắc Nữu Ước chỉ là xinh đẹp và yên tĩnh.
Alla visita successiva erano pronti per lo studio biblico la famiglia, gli amici e i vicini!
Lần sau nữa thì có gia đình bà cùng với bạn bè và người hàng xóm đã sẵn sàng để dự buổi học Kinh-thánh!
Rivelazione: Il suo grandioso culmine è vicino!
Học Sách kể chuyện Kinh Thánh
Se le persone vicine non ti dicono: " Non conti un cazzo... "
Nếu không có ai nhắc nhở bạn rằng, " Anh chẳng là gì. "
Ha appena saputo che deve trasferirsi con la moglie e il figlio piccolo in un altro appartamento lì vicino.
Anh cả ấy mới vừa biết là mình phải đưa vợ và đứa con nhỏ dọn từ căn hộ nơi họ đang sống đến một căn hộ gần đó.
Quando tornai in classe in autunno, i miei studenti furono in grado di usare gli stessi metodi che io avevo imparato in estate, su un fiume lì vicino, il fiume Chicago, per fare vera ricerca.
Khi quay lại lớp học vào kì thu, học sinh của tôi cũng có thể sử dụng phương pháp tương tự để làm khoa học như tôi đã làm trong mùa hè trên sông Chicago.
I suoi vicini sono morti verso l'una di notte.
Hàng xóm bà đã chết khoảng 1 giờ sáng.
Guarda da vicino.
Tất cả các ngươi, hãy xem cho kỷ.
Se fosse più vicino, sarebbe all'interno della macchina.
Muốn gần hơn nữa thì chỉ có nước ngồi vào trong xe thôi.
Il seguente cladogramma espone la sottofamiglia dei lambeosaurini, dopo la ridescrizione di Lambeosaurus magnicristatus (Evans & Reisz, 2007): Il nome Parasaurolophus significa "vicino alla lucertola crestata", deriva dal greco antico con para/παρα che significa "accanto" o "vicino", saurus/σαυρος ossia "lucertola" e lophos/λοφος ossia "cresta".
Phát sinh chủng loài bên dưới được dựa vào bản miêu tả lại của Lambeosaurus magnicristatus (Evans và Reisz, 2007): Parasaurolophus có nghĩa là "gần thằn lằn mào", dựa trên từ para/παρα "bên cạnh" hoặc "gần", saurus/σαυρος "thằn lằn" và lophos/λοφος "mào" trong tiếng Hy Lạp.
Non mi sembrò di buon auspicio quando mi portò vicino al lago, guardacaso chiamato lago Lyndon Baines Johnson.
Nghe có vẻ đáng ngại khi ông và tôi đến bờ hồ, được gọi là hồ Lyndon Baines Johnson.
Anche della mia, a dire il vero, quando li seguo troppo da vicino.
Đôi lúc tôi cũng gây khó cho chúng, khi tiếp cận chúng quá gần.
Il cane dei miei vicini continua a tenermi sveglio, e sembra essere immune al veleno.
Con chó hàng xóm cứ làm tôi thức giấc, mà có vẻ như con chó này miễn nhiễm với độc.
Non vada da nessuna parte che sia vicino ad Anna Watson o alla sua bambina...
Đừng đến gần Anna Watson hoặc con của cô ấy.
È il primo ecoquartiere al mondo, vicino a Londra, che è stato concepito negli anni 2000.
Đó là làng sinh thái đầu tiên trên thế giới, gần Luân Đôn, được thiết kế từ những năm 2000.
Per questo credo di aver dato al mio vicino l’opportunità di farmi del male.
Mình cảm thấy chính mình đã mở đường cho gã hàng xóm hãm hại.
Presto potreste avere una scuola simile in un quartiere vicino al vostro.
Và chẳng bao lâu nữa nó có thể đến với khu vực gần chỗ bạn.
Pertanto Giovanni, apostolo di Gesù, introduce Rivelazione con le parole: “Felice chi legge ad alta voce e quelli che odono le parole di questa profezia e osservano le cose in essa scritte; poiché il tempo fissato è vicino”. — Rivelazione 1:3.
Vậy, sứ đồ của Giê-su là Giăng dẫn nhập sách Khải-huyền bằng những lời này: “Phước cho kẻ đọc cùng những kẻ nghe lời tiên-tri nầy. Vì thì-giờ [định trước] đã gần rồi” (Khải-huyền 1:3).
Adesso osservate piu' da vicino questi meravigliosi ricettori.
Nào bây giờ hãy cùng quan sát kĩ hơn những "người nghe" kì diệu này nhé.
Nel 1996, la RPC cominciò a condurre esercitazioni militari vicino a Taiwan e lanciò parecchi missili balistici al di là dell'isola.
Năm 1996, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa bắt đầu tiến hành các cuộc tập trận quân sự gần Đài Loan, và phóng nhiều tên lửa đạn đạo qua hòn đảo này.
Il 3 marzo 2007 il ministro laburista della regione Andrew Barr ha spostato la festività al 2o lunedì di marzo perché questo giorno cade più vicino al giorno dell'anniversario della fondazione di Canberra.
Vào 3 tháng 3 năm 2007, Bộ trưởng ACT Andrew Barr đã đưa ra một đạo luật để thay đổi ngày Canberra vào ngày thứ Hai thứ hai của tháng 3 cho nên nó rơi vào ngày mà thường gần trùng với ngày kỷ niệm thành lập Canberra.
Credi che sia vicino al suo scopo?
Cô nghĩ ông ta sắp tìm ra chưa?
Troppo spesso, i giovani si ritrovano nella stessa stanza con parenti o amici, ma sono presi a comunicare con qualcuno non presente, perdendo così la possibilità di parlare con chi è loro vicino.
Thông thường, khi những người trẻ tuổi ở trong cùng một phòng với gia đình hoặc bạn bè nhưng lại bận rộn giao tiếp với một người nào đó không có mặt ở đó, do đó bỏ lỡ cơ hội để thăm hỏi những người bên cạnh.
IL GRANDE giorno di Geova è molto vicino.
NGÀY LỚN của Đức Giê-hô-va đã đến gần.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vicino trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.