vicinanza trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vicinanza trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vicinanza trong Tiếng Ý.
Từ vicinanza trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự lân cận, sự ở gần, vùng lân cận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vicinanza
sự lân cậnnoun È solo un'espressione per " nelle vicinanze ". Đó là mỹ từ để chỉ " sự lân cận " thôi. |
sự ở gầnnoun |
vùng lân cậnnoun Tutti i veicoli nelle vicinanze sono stati controllati. Tất cả các xe trong vùng lân cận đã có chủ. |
Xem thêm ví dụ
Mio padre, nascosto nelle vicinanze, si rivela, e fu immediatamente portato in carcere. Bố tôi, đang nấp gần đấy, ông tự bước ra, và sau đó bị bắt vào tù. |
Oh, quanto desidero che i miei figli, i miei nipoti e tutti voi, miei fratelli e sorelle, sentiate la gioia e la vicinanza al Padre Celeste e al nostro Salvatore che derivano dal pentirci quotidianamente dei nostri peccati e delle nostre debolezze. Ôi, tôi rất muốn mỗi người con, cháu, và mỗi người trong anh chị em là các anh chị em của tôi cảm nhận được niềm vui và sự gần gũi với Cha Thiên Thượng và Đấng Cứu Rỗi của chúng ta khi chúng ta hối cải tội lỗi và những yếu kém của mình hàng ngày. |
Ci piace pensare che le nostre idee brillanti siano come un'incubatrice nuova di zecca da $40.000, lo stato dell'arte della tecnologia, ma ben più spesso, sono assemblate con qualunque cosa sia disponibile nelle vicinanze. Chúng ta hay nghĩ những ý tưởng độc đáo giống như là cái lồng ấp 40.000usd này vậy, đỉnh cao của công nghệ, nhưng chúng thường được chế tạo nhanh chóng từ bất cứ những phụ tùng nào có sẵn. |
(Rivelazione 1:10) In quel tempo Satana e i demoni furono espulsi dal cielo e scagliati nelle vicinanze della terra: una sonora sconfitta per l’avversario del nostro grande Creatore. Lúc ấy, Sa-tan và các quỉ sứ của hắn đã bị quăng ra khỏi các từng trời xuống vùng phụ cận của trái đất—một tổn thất nặng nề cho đối phương này của Đấng Tạo Hóa. |
5 Arrivò dunque in una città samaritana chiamata Sìchar, nelle vicinanze del terreno che Giacobbe aveva dato a suo figlio Giuseppe. 5 Thế nên ngài đến một thành của Sa-ma-ri gọi là Si-kha, gần khu đất mà Gia-cốp đã cho con trai là Giô-sép. |
Nello studio delle Scritture, notate quanto spesso le parole luce, Spirito, verità e Gesù Cristo si trovano in stretta vicinanza. Trong khi học thánh thư, các em hãy lưu ý đến bao nhiêu lần những từ ánh sáng, Thánh Linh, lẽ thật và Chúa Giê Su Ky Tô được thấy là rất gần gũi nhau. |
4 Geova condusse la nazione di Israele in salvo fuori d’Egitto fin nelle vicinanze della terra che aveva promesso loro come patria, ma gli israeliti, per timore di semplici uomini di Canaan, rifiutarono di proseguire. 4 Đức Giê-hô-va đưa dân Y-sơ-ra-ên được bình an ra khỏi Ê-díp-tô và đến gần đất mà Ngài đã hứa cho họ làm quê hương, nhưng họ từ chối không tiến lên vì sợ dân Ca-na-an. |
Quella sera sentii l’amore e la vicinanza del Salvatore. Tôi đã cảm nhận được tình yêu thương và sự gần gũi của Đấng Cứu Rỗi vào buổi tối hôm đó. |
Quando la puntate in basso, vedete in modo nitido cosa si trova nelle immediate vicinanze. Khi chiếu đèn pin chếch xuống phía dưới, bạn thấy rõ ngay phía trước mình. |
"""Aspettare nascosta nelle vicinanze e vedere chi siano gli uomini che verranno a cercarvi.""" - Là sẽ đợi, ẩn nấp vùng quanh đấy và để biết chắc những người đến đây tìm mình là ai? |
Questa dimora estiva, scelta per la vicinanza a verdi pascoli e a una buona fonte d’acqua, permette al gregge di prosperare. Người ta chọn chỗ này cho bầy chiên trong mùa hè vì nó gần những đồng cỏ xanh và một nguồn nước tốt giúp bầy chiên tăng trưởng. |
L’indomani andammo a Baton Rouge, una grande città nelle vicinanze, per raccontare ai nostri compagni di fede quello che ci era successo. Hôm sau, chúng tôi đến Baton Rouge, một thành phố lớn kế cận, để báo cho các anh chị Nhân Chứng ở đó về những gì đã xảy ra. |
Come fai a sapere se c'è della magia in vicinanza? Làm sao để biết có sự hiện diện của ma thuật ở giữa chúng ta? |
Negli scorsi 80 anni diversi di questi avvenimenti hanno già avuto luogo: la nascita del Regno, la guerra in cielo e la conseguente sconfitta di Satana e dei demoni, seguita dalla loro espulsione nelle vicinanze della terra; la caduta di Babilonia la Grande; la comparsa della bestia selvaggia di colore scarlatto, l’ottava potenza mondiale. Trong 80 năm qua, một số các biến cố đó đã xảy ra: sự ra đời của Nước Trời; cuộc chiến ở trên trời và sau đó Sa-tan và các quỉ bị thua, tiếp theo là việc chúng bị giới hạn trong vùng gần trái đất; Ba-by-lôn Lớn bị sụp đổ; và con thú sắc đỏ sặm nổi lên, tức cường quốc thứ tám trên thế giới. |
Poiché era già tardi per la cena, il ragazzo pose il cuneo... tra i rami del giovane noce che suo padre aveva piantato nelle vicinanze del cancello principale. ... Bởi vì đã bị trễ bửa ăn tối rồi, nên cậu bé đặt cái nêm xuống... giữa các cành của cây bồ đào nhỏ mà cha cậu đã trồng gần cổng trước. |
Mentre molte delle campagne e battaglie furono combattute essenzialmente nella ristretta fascia regionale della Virginia compresa tra Washington e Richmond, vi saranno anche altre importanti campagne che si svolgeranno nelle immediate vicinanze. Ngoài các chiến dịch và trận đánh chủ yếu tại trong vòng 100 dặm khu vực bang Virginia nằm giữa Washington, D.C. và Richmond, còn có một số chiến dịch lớn khác diễn ra ở những vùng lân cận. |
È con questo spirito che rendo solenne testimonianza della realtà, della vicinanza e della bontà del nostro Padre Eterno e del Suo santo Figlio, Gesù Cristo. Chính là trong tinh thần này mà tôi long trọng làm chứng về thực tế, sự gần gũi và lòng nhân từ của Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu và Vị Nam Tử thánh của Ngài, Chúa Giê Su Ky Tô. |
In genere è meglio assistere alle adunanze che si tengono nelle vicinanze perché in questo modo si riesce ad arrivare abbastanza presto per conversare con altri, occuparsi delle cose necessarie e partecipare al cantico iniziale e alla preghiera. Thông thường, tham dự các buổi họp gần nhà thì thuận tiện hơn, cho phép chúng ta đến nơi sớm để nói chuyện với người khác, chăm sóc một số vấn đề cần thiết và tham gia vào bài hát và nghe lời cầu nguyện mở đầu. |
Mentre accade tutto questo, Pietro è nelle vicinanze. Phi-e-rơ ở gần đó khi những điều này xảy ra. |
3 Se la congregazione si trova in una zona a rischio, gli anziani potrebbero chiedere ai proclamatori di dar loro il nome e il numero di telefono di un parente o un amico che non abita nelle vicinanze e che dovrebbe essere contattato in caso di emergenza. 3 Nếu hội thánh nằm trong vùng thường xảy ra thảm họa, các trưởng lão có thể yêu cầu người công bố cho biết tên và số điện thoại của một người thân hoặc người bạn không sống trong vùng phụ cận, cũng cho biết một người có thể liên lạc trong trường hợp khẩn cấp. |
“Aspettare nascosta nelle vicinanze e vedere chi siano gli uomini che verranno a cercarvi.” - Là sẽ đợi, ẩn nấp vùng quanh đấy và để biết chắc những người đến đây tìm mình là ai? |
Nelle vicinanze, sempre a Brooklyn, ci sono altri edifici che ospitano i ministri che prestano servizio come volontari nelle attività editoriali. Gần đó, cũng ở Brooklyn, có thêm nhiều tòa nhà dùng làm chỗ ở cho những người truyền giáo tình nguyện điều hành các nhà in này. |
Stiamo costruendo la stazione in questo punto... per via della sua vicinanza a quella che crediamo sia una fonte di energia quasi illimitata Cái trạm này được xây ở đây bởi vì chúng ta tin rằng trạng thái gần của nó có nguồn năng lượng gần như vô hạn |
È per la nostra vicinanza alla morte. Mà là chúng tôi đến gần cái chết. |
Data la vicinanza del giorno di Geova, cosa possiamo aspettarci? Vì ngày của Đức Giê-hô-va đã gần kề, chúng ta có thể chờ đợi điều gì xảy ra? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vicinanza trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới vicinanza
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.