vicenda trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vicenda trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vicenda trong Tiếng Ý.

Từ vicenda trong Tiếng Ý có các nghĩa là biến cố, sự kiện, sự việc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vicenda

biến cố

noun

In base a questi venivano predetti avvenimenti terrestri e vicende umane.
Dựa vào đó, họ tiên đoán công việc loài người và biến cố trên đất.

sự kiện

noun

Se e'cosi', molto probabilmente sta emulando le vicende del racconto.
Nếu đúng, chắc chắn sẽ bắt chước các sự kiện từ cuốn sách.

sự việc

noun

Xem thêm ví dụ

Poi il nonno e il padre si sono battezzati a vicenda e hanno battezzato molti dei nipoti.
Sau đó, ông nội và người cha làm phép báp têm cho nhau và cho rất nhiều cháu.
Spiega inoltre: “In Polonia, ad esempio, la religione si alleò con la nazione, e la Chiesa divenne un’ostinata antagonista del partito al potere; nella RDT [l’ex Germania Orientale] la chiesa diede ampio spazio ai dissidenti e permise loro di usare le chiese per i loro fini organizzativi; in Cecoslovacchia, cristiani e democratici si incontrarono in prigione, cominciarono ad apprezzarsi a vicenda, e alla fine unirono le loro forze”.
Báo này đi vào chi tiết: “Chẳng hạn, tại Ba-lan tôn giáo liên minh với quốc dân, và nhà thờ trở thành một đối thủ lợi hại cho chính đảng nắm quyền; tại Cộng hòa Dân chủ Đức [cựu Đông Đức] nhà thờ chứa chấp những người bất đồng ý kiến với chính quyền và cho phép họ dùng các giáo đường làm trụ sở hoạt động chính trị; tại xứ Tiệp-khắc, giáo dân Ky-tô và những người theo phe dân chủ gặp nhau trong tù, ái mộ lẫn nhau và cuối cùng phối hợp lực lượng chung”.
Comunque, in seguito a questa vicenda cioè per colpa vostra il tenente Cadei è stato trasferito in Albania.
Thế cô có biết rằng... vì kết quả của mối liên hệ này trung uý Cadei đã bị chuyển tới Albania không?
(Efesini 1:22; Rivelazione [Apocalisse] 1:12, 13, 20; 2:1-4) Nel frattempo, se seguiremo l’eccellente esempio di Stefana, Fortunato e Acaico, e continueremo a lavorare a favore dei nostri fratelli, anche noi sosterremo lealmente la disposizione della congregazione, edificandoci a vicenda e ‘incitandoci all’amore e alle opere eccellenti’. — Ebrei 10:24, 25.
Trong khi chờ đợi, nếu chúng ta theo gương tốt của Sê-pha-na, Phốt-tu-na và A-chai-cơ và tiếp tục chịu khó phục vụ các anh em, chúng ta cũng sẽ trung thành ủng hộ sự sắp đặt của hội thánh, xây dựng anh em và ‘khuyên-giục họ về lòng yêu-thương và việc tốt-lành’ (Hê-bơ-rơ 10:24, 25).
Ci serve un diversivo per aiutarci a vicenda.
Ta cần một người đánh lạ hướng cho người còn lại.
Se voi due riusciste a risolvere questa tensione, vi aiutereste molto a vicenda.
Nếu có thể giải quyết vấn đề căng thẳng này hai người có thể giúp được nhau đó.
A motivo delle loro gravidanze miracolose, questa giovane e sua cugina avanti negli anni4 avevano qualcosa in comune, e posso soltanto immaginare quanto siano stati importanti per loro quei tre mesi trascorsi insieme, in cui poterono parlare, empatizzare e sostenersi a vicenda nella loro chiamata speciale.
Người thiếu nữ này và người chị họ là người “son sẻ,”4 đã chia sẻ một mối ràng buộc về việc mang thai kỳ diệu của họ, và tôi chỉ có thể tưởng tượng là trong ba tháng họ ở bên nhau thì thật là quan trọng biết bao đối với cả hai khi họ có thể trò chuyện, thông cảm, và hỗ trợ lẫn nhau trong sự kêu gọi độc nhất vô nhị của họ.
Non possiamo mentirci a vicenda.
Chúng ta không thể nói dối nhau.
L'avvento del secondo governo Berlusconi lo sospinse nuovamente verso una produzione d'impegno civile e politico, che si concretò nell'allestimento di opere satiriche su Silvio Berlusconi, da Ubu rois, Ubu bas a L'Anomalo Bicefalo (scritta insieme alla moglie): in quest'ultima commedia, incentrata sulle vicende giudiziarie, politiche, economiche di Berlusconi, Fo impersonava il premier che, persa la memoria in seguito ad un incidente, riesce a riacquistarla confessando la verità sulle proprie vicende.
Sự xuất hiện của chính phủ Berlusconi đã đẩy lùi thứ hai đối với sản xuất, dân sự và chính trị cuối cùng đã vật hoá trong việc chuẩn bị tác phẩm trào phúng của ông Berlusconi bởi Rois Ubu, Ubu thấp đến các bất thường hai đầu, được viết với vợ Franca đồng: đó là một phim hài về các trường hợp, tư pháp, chính trị, kinh tế Thủ tướng Silvio Berlusconi làm thủ tướng cho personifies đó, có bị mất trí nhớ của mình sau khi tai nạn, không thể lấy lại nó bằng cách thú nhận sự thật về công việc của mình.
23 Riflettete sulla vicenda di Tabita, o Gazzella, una cristiana che viveva a Ioppe, cittadina non distante da Lidda.
23 Hãy xem chuyện xảy ra cho một môn đồ tên Ta-bi-tha, hay Đô-ca*.
E questo è quello su cui stiamo lavorando con quel gruppo per fare in modo che si capiscano l'un l'altro, dandosi fiducia fra loro, sostenendosi a vicenda, imparando a fare delle buone domande, ma anche imparando a spiegare i concetti in modo chiaro.
Và đó là những thứ chúng tôi làm với những nhóm đó làm cho họ hiểu nhau xây dựng lòng tin giữa họ, giúp đỡ lẫn nhau học cách đặt ra những câu hỏi tốt và cũng học để diễn đạt ý tưởng rõ ràng nữa
Magari possiamo aiutarci a vicenda.
Biết đâu chúng ta có thể giúp đỡ lẫn nhau.
Riforniscono i loro arsenali di armi di distruzione di massa per annientarsi a vicenda.
Các nước tích trữ vũ khí hủy diệt hàng loạt để tiêu diệt lẫn nhau.
Nel 2006 la rivista Time riferì che qualche anno prima i monaci lì presenti “si erano azzuffati per ore, . . . colpendosi a vicenda con enormi candelieri”.
Năm 2006, tạp chí Time viết về một chuyện đã xảy ra trước đó. Các tu sĩ “cãi nhau hàng giờ. . . đánh nhau bằng những chân đèn cầy lớn”.
Quindi se ci sono delle donne in varie posizioni di politica estera, si possono supportare a vicenda quando ci sono decisioni di budget che vengono prese nei loro paesi.
Vậy nên nếu bạn thấy phụ nữ trên rất nhiều thông báo chính sách ngoại giao, họ có thể giúp đỡ lẫn nhau khi mà quyết định về ngân sách được thực hiện ở quốc gia của mình.
Ci odiamo a vicenda sul controllo delle armi, l'aborto e l'ambiente, ma su queste questioni finanziarie, queste importanti questioni finanziarie, non siamo affatto divisi come si dice in giro.
Chúng ta có thể để ghét nhau dưới sự kiểm soát vũ khí nạo phá thai và môi trường, nhưng khi có những vấn đề tài chính, đặc biệt là các vấn đề tài chính quan trọng như thế này, chúng ta không hoàn toàn chia rẽ như mọi người vẫn nói.
Quando affrontarono problemi di coscienza a scuola si attennero fermamente ai princìpi biblici e si sostennero a vicenda, e Cindy divenne la portavoce del gruppo.
Khi phải đối mặt với vấn đề lương tâm ở trường, chúng giữ vững lập trường theo nguyên tắc Kinh Thánh và hỗ trợ lẫn nhau. Cindy là đứa nói thay cho cả nhóm.
Questo soddisfarsi a vicenda aiuterà anche a far sì che nessuno dei due lasci vagare lo sguardo, il che potrebbe portare a lasciar vagare anche il corpo. — Proverbi 5:15-20.
Làm thỏa lòng nhau sẽ giúp cho người hôn phối không bị người khác làm cho mắt mình thèm thuồng rồi đưa đến việc làm cho xác thịt thèm thuồng luôn (Châm-ngôn 5:15-20).
Leggete le vicende degli intrepidi europei che misero piede sul continente nordamericano 500 anni prima che Colombo si imbarcasse.
Một số người trẻ ham thích đọc Kinh Thánh. Hãy xem điều gì cũng có thể giúp bạn thích đọc Kinh Thánh.
Quanto sono grato di aver visto membri di quorum, delle classi e della Società di Soccorso radunarsi per sostenersi a vicenda.
Tôi biết ơn biết bao khi thấy các thành viên trong nhóm túc số, lớp học, và Hội Phụ Nữ đoàn kết để hỗ trợ lẫn nhau.
Poi Leilei -- l'altro suo nome -- ci parlò dell'interconnessione, di come tutti qui siamo completamente interconnessi, di come ci siamo tutti conusciuti a vicenda.
Và tồi Leikei -- tôi còn biết tên khác của ông ta -- nói cho chúng tôi về sự kết nối đó, và cách chúng ta hoàn tòn kết nối với nhau, cách chúng ta biết nhau.
La gente cerca di ammazzarsi a vicenda dalla notte dei tempi.
Chú em có biết loài người đã cố giết nhau ngay từ buổi ban sơ.
In quanto Americani, troviamo modi per cucinare l'uno per l'altro, di ballare insieme, di ospitarci a vicenda, ma perché non si traduce nel modo in cui ci trattiamo in quanto comunità?
Là những người Mỹ, chúng ta thường tìm cách để nấu ăn cho nhau, nhảy múa với nhau, tổ chức tiệc tùng với nhau, nhưng tại sao những điều đó không thể trở thành cách chúng ta đối xử nhau giữa các cộng đồng?
Non fu così insensato da mettere in atto un’impresa assurda come quella di usare la sua capacità di preconoscere la conclusione della vicenda e poi assistere a una semplice replica.
Ngài không thiếu suy xét đến nỗi tạo ra con người chỉ để họ trải qua những sự kiện mà Ngài đã biết trước sẽ xảy ra.
Nia mi ha incaricata di concludere questa vicenda.
Nia phái ta tới giải quyết vụ này

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vicenda trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.